TR NG trung học cơ sở phượng cách
******************
BI GING
ôn tập chương I (tiết 2) đại 9
Giáo viên : nguyễn thị nhiên
Kiểm tra
bài cũ
)
2
1 A =......
)
2 ...... A B (A 0; B 0)
=
)
A
3 ...... (A 0; B > 0)
B
=
)
2
4 A B ........... (B 0)
=
)
5 A B .......... (A 0; B 0)
=
A B ............ (A< 0; B 0)
=
)
A
7 .............. ( B > 0)
B
=
)
2
C
8 ................... (A 0; A B )
A B
=
)
A
6 .............. ( A,B 0; B 0)
B
=
)
C
9 .................... (A 0; B 0; A B)
A B
=
Khi viết bảng công thức biến đổi
căn thức bậc hai, bạn Thu vô tình
làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp
bạn?
A
AB
A
B
A B
2
A B
2
A B
1
AB
B
A B
B
( )
2
C A B
A - B
m
( )
C A B
A - B
m
(1) (2)
Tiết 17: ôn tập chương I (tiết 2)
I.Các công thức biến đổi cơ bản
Tiết 17: ôn tập chương I ( Tiết 2)
1.B i tập trắc nghiệm :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 3:
Giá trị
biểu thức là:
1 1
-
2 3 2 3
+
Câu 2:
A) 81
C) 3
B) 3
D) -3 và3
Câu 1:
Biểu thức xác định khi:
2 1 x
1
B)
2
x <
1
A)
2
x
1
C)
2
x
1
D)
2
x >
Căn bậc hai số học của 9 là:
A) 4
2 3
5
C) 2 3
B)
D) 0
Câu 4:
A) 1 3
C) 3 -1
B) ( 3 -1)
D) 3 +1
Kết quả của phép khai phương:
2
(1 3)
là:
Câu 5:
2
8 16 - x + 4 x x
+
C) 4 x
B) 4 x
+
A) 0
D) 8
là:
Với , rút gọn biểu thức:
x 4
Tiết 17: ôn tập chương I ( Tiết 2)
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A 0;B 0)
(V i A 0;B > 0)
(Với B 0)
(Với A 0; B 0)
(V i A < 0;B 0)
(Với B > 0)
2) AB = A B
A A
3) =
B
B
2
2
2
4) A B = A B
5) A B = A B
A B =- A B
A A B
7) =
B
B
(V i A.B 0; B0)
A AB
6) =
B B
m
m
2
C C( A B)
8) =
A - B
A B
C C( A B)
9) =
A -B
A B
(Với A 0;A B
2
)
(Với A 0; A B)
2
1) A = A
Bài 75.Chứng minh đẳng thức sau:
2. Dạng chứng minh đẳng thức.
( )
14 7 15 5 1
). : 2
1 2 1 3 7 5
+ =
b
7( 2 1) 5( 3 1) 1
. :
1 2 1 3 7 5
= +
ữ
ữ
VT
II. Các dạng toán cơ bản:
Giải:
7( 2 1) 5( 3 1) 1
: .
2 1 3 1 7 5
=
ữ
ữ
( ) ( )
7 5 7 5=
( ) ( )
( ) ( )
2 2
7 5 7 5
7 5
= +
=
= VP
( )
7 5
2
=
=
Tóm lại:
Tóm lại:
ch ng minh ng th c A = B Để ứ đẳ ứ
ch ng minh ng th c A = B Để ứ đẳ ứ
th«ng thêng
th«ng thêng
ta l m theo à
ta l m theo à
c¸c c¸ch
c¸c c¸ch
sau:
sau:
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
* Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa
trong biểu thức.
2
2
) 6 9 4
( 3) 4
3 4
3 4
3 4
7
1
a x x
x
x
x
x
x
x
+ =
=
=
=
=
=
=
1
2
3
2
2
) 6 9 4
( 3) 4
3 4
7
a x x
x
x
x
+ =
=
=
=
3.GiảI phương trình vô tỷ.
Bài 3:Sai ở đâu?.Sửa lại cho đúng.
Vậy: S = {7}
nếu x 3
nếu x < 3
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Vậy: S = {-1;7}
Bài 3:
2
) 25 5 0b x x
=
Giải:
2
2
) 25 5 0
25 5
b x x
x x
=
=
5
05
025
2
x
x
x
==+
==
=+
=+
=+
=
404
505
0)4)(5(
0)15)(5(
0)5()5)(5(
525
2
xx
xx
xx
xx
xxx
xx
Điều kiện:
1
2
3
4
5
6
Sai ở đâu?
Vậy: S = {5; -4}
(Thoả mãn đkxđ)
(Loại)
Vậy PT có tập nghiệm là:S :{5}