Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 20 trang )


Giỏo viờn thc hin: DơngThịThúy
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về
dự giờ thăm lớp
Đại số 7
HS 1: Viết gọn các số sau với chu kì
trong dấu ngoặc
a) 0,131313…
b) 0,3333…
c) 0,262626…
d) 0,1111…
HS 2: Kì thi khảo sát chất lượng đầu
năm học 2011-2012 lớp 8A có 35
học sinh, trong đó có 15 học sinh đạt
3 điểm giỏi. Tính tỷ số phần trăm số
học sinh đạt 3 điểm giỏi của lớp đó.
Đáp án:
a) 0,131313… = 0,(13)
b) 0,3333… = 0,(3)
c) 0,262626… = 0,(26)
d) 0,1111… = 0,(1)
Giải:
Tỉ số phần trăm số học sinh đạt ba
điểm giỏi của lớp là:
%857142,42
35
%100.15
=
%857142,42
Đáp số:


Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
Vớ d a:
Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học
2010 -2011 toàn quốc là hơn 1 triệu
học sinh.
Vớ d b:
Theo thống kê của ủ y ban Dân số Gia
đình và Trẻ em, hiện nay cả n ớc vẫn còn
khoảng 26 000 trẻ lang thang (riêng Hà
Nội còn khoảng 6 000 trẻ)

TiÕt 15 : Lµm trßn sè
1. Ví dụ
a) Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,9
4,3
44,3

4,9
5

4,5
5,8
5,4
64 5
5 ?6

TiÕt 15 : Lµm trßn sè
1. Ví dụ

44,3

4,9
5

a) Ví dụ 1:
Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn vị:
b) Ví dụ 2:
Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn
(nói gọn là làm tròn nghìn).
72 900
72 000
73 000
c) Ví dụ 3:
Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn (còn nói là làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba).
0,81340,8130
0,8140

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
44,3

4,9
5

a) Vớ d 1:
b) Vớ d 2:

c) Vớ d 3:
2. Quy c lm trũn
s
Trờnghợp1:
* Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta
giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0.
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149
đến chữ số thập phân thứ nhất
86,149

86,1
B
phn
b i
B
phn
gi li

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
44,3

4,9
5

a) Vớ d 1:

b) Vớ d 2:
c) Vớ d 3:
2. Quy c lm trũn
s
Ví dụ:
a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất
54 2

540
B
phn
b i
B
phn
gi li
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục

Trờnghợp1:
* Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta
giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0.

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
44,3


4,9
5

a) Vớ d 1:
b) Vớ d 2:
c) Vớ d 3:
2. Quy c lm trũn
s
Ví dụ:
a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục

Trờnghợp 1:
* Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta
giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0.







§óng Sai Söa saiNéi dung
Lµm trßn sè 72 199 ®Õn hµng ngh×n ®
îc 72 199 ≈ 72 000

Lµm trßn sè 7,734 ®Õn sè thËp ph©n
thø nhÊt ® îc 7,734 ≈ 7,73
Lµm trßn sè 6,(23) ®Õn ch÷ sè thËp
ph©n thø nhÊt ® îc 6,(23) ≈ 6,2
Lµm trßn sè 76 324 753 ®Õn
hµng triÖu (trßn triÖu) ta ® îc 76
324 753 ≈ 76
x
x
x
x
7,734 ≈ 7,7
76 324 753 ≈ 76 000 000
§iÒn dÊu (x) vµo « trèng thÝch hîp. NÕu sai söa l¹i cho ®óng

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến
chữ số thập phân thứ hai.
B
phn
b i
B
phn
gi li
0,0861
Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ

số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
0,09

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến
chữ số thập phân thứ hai.
B
phn
b i
B
phn
gi li
1 573

Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ

nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
1 600
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến
chữ số thập phân thứ hai.
Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp

số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
?1 : Làm tròn
số 4,5 đến hàng
đơn vị

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
a) Chữ số
thập phân thứ
ba
b) Chữ số
thập phân thứ
hai

c) Chữ số
thập phân thứ
nhất
?2: Làm tròn số 79,3826 đến:
79,383
79,38
79,4

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
1.Hãy chọn đáp án đúng
Làm tròn số 9,999 đến chữ số
thập phân thứ hai là:
A: 9,99 ; B: 9,90 ; C: 10
D: Cả 3 câu đều sai

2.Để tính nhanh kết quả của
phép tính: 82,3678 . 5,12
Bạn H ờng đã làm nh sau:
Bạn Minh lại làm nh sau:
82,3678 . 5,12
82 . 5 = 410
82,3678 . 5,12
80 . 5 = 400
Em hãy nhận xét hai bài làm trên?
Cả hai bài làm
đều đúng. Nh
ng nên làm
theo cách của
bạn Minh
Ước l ợng kết
quả của phép
tính sau:
7824: 198
8000: 200 = 40

Tiết 15 : Làm tròn số
1. Vớ d
2. Quy c lm trũn
s
Tr ờng hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng
hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

Tr ờng hợp 2:
*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ
số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.Trong tr ờng hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị
bỏ đi bằng các chữ số 0
H ớng dẫn về nhà:
- Nắm vững hai quy ớc làm tròn
số.
-
Làm bài tập số 74,75,76,77
SGK/36 37
-
Nghiên cứu tr ớc các bài tập
phần Luyện tập.
HD bài 74/SGK-36
TBm =
Tổng các hệ số
Tổng đhs1 + 2.tổng đhs2 + 3.tổng đhs3
31+2 . 27+ 3 . 8
15
TBm =
=7,266
=
109
15
7,3

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em

học sinh !

Bài tập:
1.Hãy chọn đáp án đúng
Làm tròn số 9,9999 đến chữ số
thập phân thứ hai là:
A: 9,99 B: 9,90 C:
10 D: Cả 3 câu đều sai
2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12
Bạn H ờng đã làm nh sau:
Bạn Minh lại làm nh sau:
82,3678 . 5,12

82 . 5 = 410
82,3678 . 5,12

80 . 5 = 400
Theo em ai làm đúng? ai làm sai?

H íng dÉn vÒ nhµ:
- N¾m v÷ng hai quy íc lµm trßn sè.
-
Lµm bµi tËp sè 74,75,76,77 SGK/36 – 37
-
Nghiªn cøu tr íc c¸c bµi tËp phÇn LuyÖn tËp.

Hết học kì I, điểm Toán của bạn C ờng
nh sau:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2: 7; 6; 5; 9

Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn
Toán học kì I của bạn C ờng (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài tập74: SGK-36
TBm =
Tổng điểm hs1 + 2.tổng điểm hs2 + 3.tổng điểm hs3
Tổng các hệ số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×