Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học ký I môn Toán 6 năm học 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.87 KB, 3 trang )

1
UBND HUYỆN THỚI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
PHÒNG GD & ĐT
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường:
Lưu ý: Đề thi này có 2 trang.
Họ và tên HS:
Phần trắc nghiệm HS l àm trực tiếp trên đề thi,
Lớp:
phần tự luận làm ra giấy kiểm tra.
Điểm
Lời phê của giáo viên
A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Cho tập hợp M = {8; 12; 14}. T rong các cách viết sau, cách viết nào là Đúng?
A. 14  M
B. {8; 12}  M
C. 12  M
D. {8}  M
Câu 2: Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẵn?
A. 34
B. 35
C. 33
D. 66
Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210


Câu 4: Cho tập hợp A = {x 

/-3 < x < 1}. Số phần tử của tập hợp A l à:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Kết quả phép tính 4
2
.4
5
bằng:
A. 16
10
B. 4
7
C. 4
10
D. 16
7
Câu 6: ƯCLN(12; 24; 6) là:
A. 12
B. 6
C. 3
D. 24
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số n ào sau đây?
A. 3
B. 9
C. 5
D. 7

Câu 8: Kết quả phép tính (-17) + (-21) bằng:
A. 4
B. -4
C. 38
D. -38
Câu 9: BCNN(6; 8) là:
A. 48
B. 24
C. 36
D. 6
Câu 10: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B.57
C. 17
D. 9
2
Câu 11: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Số đoạn thẳng tạo thành là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. Đáp án khác
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB
B. AM + MB = AB
C.
AB
AM MB
2
 
D. Cả A, B, C đều sai

A- Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tính:
 
2 3
A 198: 85 2.5 3.2
 
  
 
b) Tính nhanh: B = 25.17 + 83.25 – 100
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
a) 12x – 64 = 2
5
b) x

15 ; x

18 và 200 < x < 300
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Vẽ tia Oy. Trên tia Oy lần lượt lấy các điểm Q, P sao cho OQ = 3 cm và OP = 7 cm.
b) Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
c) Hỏi: Điểm Q có là trung điểm của đoạn thẳng OP hay không? V ì sao?
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ . . . + 2
34

+ 2
35
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3.
HẾT
  
3
UBND HUYỆN THỚI BÌNH
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: TOÁN – Lớp 6
A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
A

B
B
A
D
B
C
A
C
B- Phần tự luận: (7,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
 
 
2 3
198: 85 2.5 3.2 198: 85 50 24
 
    
 
 
 
0,25 đ
a
 
198: 85 74 198:11 18   
0,5 đ
b
25.17 + 83.25 – 100 = 25.(17 + 83) – 100 = 25.100 – 100
0,5 đ

1
= 100.(25 – 1) = 100.24 = 2400
0,25 đ
12x – 64 = 2
5
12x = 96
0,5 đ
a
 x = 8
0,25 đ
Lập luận: x  BC(15; 18) và 200 < x < 300
0,25 đ
Tìm được: BCNN(15; 18) = 90
0,5 đ
Suy ra: BC(15; 18) = {0; 90; 180; 270; 360; . . .}
0,25 đ
2
b
Kết luận: x = 270
0,25 đ
a
Vẽ chính xác hình theo cách diễn đạt
0,5 đ
Lập luận: Q nằm giữa hai điểm O v à P
0,25 đ
b
Tính được: PQ = 4 (cm)
0,75 đ
Khẳng định: Q không l à trung điểm của đoạn thẳng OP
0,25 đ

3
c
Giải thích hợp lý
0,75 đ
Phân tích: S = 3.(1 + 2
2
+ 2
4
+ . . . + 2
32
+ 2
34
)
0,75 đ
4
Kết luận: S chia hết cho 3
0,25 đ
Hình vẽ tham khảo:
Câu 4:
Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác đúng chính xác, giáo viên vẫn cho điểm tuyệt đối theo
thang điểm đã qui định.
3 cm
7 cm
P
Q
O

×