Bài 9 :
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Bài 9 :
THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIĨ MÙA
Tiết 1:
KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI ẨM GIĨ MÙA
1.TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỚI :
a. NGUYÊN NHÂN :
VÙNG KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI
23027’B
23023’
8034’
00
23027’N
VĐ : 8034’B - 23023’B
KĐ :102009’ Đ - 109024’ Đ
Mỗi năm các địa phương
VN có bao nhiêu lần mặt
trời lên thiên đỉnh ?
FIM ngày ĐƠNG CHÍ (22/9)
900
NGÀY 21 / 3
Xuân phân
00 góc nhập xạ C
230
660
VC
66
0
CT
900 XĐ
660
230
900
230
00
00
Diện tích mặt đất bằng nhau ,
Độ rộng của luồng ánh sáng như thế
nào ở các góc chiếu ? (góc nhập xạ )
21 / 3
Từ XĐ về 2 cực lượng bức xạ mặt trời như thế nào
? Suy ra nhiệt độ TB từ XĐ về 2 cực ?
Em hãy nêu nguyên nhân và biểu hiện của tính nhiệt đới ( đới nóng )
a. Nguyên nhân :
VN nằm trong vùng nội chí tuyến
lớn
nhận lượng nhiệt lớn
b. Biểu hiện :
góc nhập xạ
Nhiệt độ trung bình năm và tổng
nhiệt độ năm tại một số địa điểm
Địa điểm
Lạng Sơn
Hà Nội
Vinh
Huế
Qui Nhơn
TP Hồ Chí Minh
Nhiệt Tổng
độ TB nhiệt độ
năm
năm
( 0C ) ( 0C )
21,2
23,5
23,9
25,1
26,8
27,1
7738
8577
8723
9161
9782
9891
21,2
23,5
23,9
25,1
26,8
27,1
b. Biểu hiện :
-Tổng bức xạ lớn ( 110 – 140 kcal / cm 2 / năm )
- Cân bằng BX luôn dương(75 – 85 kcal / cm 2 / năm)
- Tổng lượng nhiệt lớn ( 8000 – 10000 0 C / năm)
- Nhiệt độ TB năm >20oC
- Tổng giờ nắng 1400 – 3000 giờ / năm
2. LƯỢNG MƯA, ĐỘ ẨM LỚN :
Nguyên nhân nào dẫn đến mưa nhiều ở nước ta ?
_
Đón gió
+
FIT
Khuất gió
2. LƯỢNG MƯA, ĐỘ ẨM LỚN :
a. Nguyên nhân :
Khí áp thấp ( T0 tăng ) , gió biển gió mùa , Dải hội tụ
nhiệt đới - FIT, dòng biển nóng , địa hình đón gió
b. Biểu hiện :
Lượng mưa TB lớn 1500 – 2000 mm
độ ẩm cao > 80 %
3. GIÓ MÙA :
a. Nguyên nhân :
BẮC BÁN CẦU MÙA NÓNG
BẮC BÁN CẦU MÙA LẠNH
3. GIĨ MÙA
a.Ngun nhân :
Sự chênh lệch khí áp giữa 2 bán cầu tạo gió mùa
VN nằm trong vùng ảnh hưởng của gió mùa
b. Biểu hiện :
A. GIĨ MÙA
MÙA ĐƠNG
Tính chất nhận nhiệt , tỏa nhiệt
Xibia-Nga
của Lục địa – Đại dương ?
Sự di chuyển của FITvà khí áp như thế nào qua các tháng ?
-
-
Đầu mùa đơng
Cuối mùa đơng
Hướng dẫn HS tìm : Thời gian – Hướng gió – Phạm vi
hoạt động – Tính chất thời tiết – Liên hệ thực tế
A. GIĨ MÙA MÙA ĐƠNG:
Tháng X – IV .Hướng ĐB .Hoạt động chủ yếu ở phía Bắc
- Đầu mùa đơng : - miền Bắc lạnh , khô
- Bắc Trung Bộ giảm lạnh , ẩm
- Nửa sau mùa đông :
- miền Bắc lạnh , ẩm
- Bắc Trung Bộ giảm lạnh , ẩm
Miền Nam ảnh hưởng gió ĐB khơng đáng kể , Tín phong chiếm ưu
thế , thời tiết khơ , ít mưa
Tín fong
B . GIÓ MÙA
MÙA HẠ
B . GIÓ MÙA MÙA HẠ
Đầu mùa hạ
Giữa & Cuối mùa hạ
_
FIT
Hướng dẫn HS tìm : Thời gian – Hướng gió – Phạm vi
hoạt động – Tính chất thời tiết – Liên hệ thực tế
B . GIÓ MÙA MÙA HẠ :
Tháng V - X : 2 luồng gió TN thổi cùng hướng
- Đầu Hạ : Khối khí nóng ẩm Bắc Ấn Độ Dương hướng
TN :
+ Mưa lớn : Nam bộ , Tây Nguyên
+ Hiệu ứng phơn – khơ , nóng : Ảnh hưởng đến miền
Trung, một phần Tây Bắc.
- Giữa và cuối Hạ :Tín phong nam Bán cầu , vượt XĐ
hướngTN kết hợp dải hội tụ nhiệt đới ( FIT ) - gây mưa
nhiều cho cả nước.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
1/ Tự trả lời bài tập 1,2,3,4 – sgk - trang 44
2/ Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về
thời tiết, khí hậu nước ta.
3/ Chuẩn bị bài 10 : Thiên nhiên nhiệt đới
ẩm …( t.2) – Sgk - trang 45