Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại bidv bến tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 16 trang )

NỘI DUNG BÁO CÁO
1
1

Giới thiệu khái quát về PGD Bình Đại
Giới thiệu khái quát về PGD Bình Đại

Kết quả hoạt động kinh doanh của Phòng
Kết quả hoạt động kinh doanh của Phòng


từ 2009 - 2011
từ 2009 - 2011

Thực trạng cho vay ngắn hạn tại BIDV Bình
Thực trạng cho vay ngắn hạn tại BIDV Bình


Đại
Đại

Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt


động cho vay
động cho vay

Kết luận và kiến nghị
Kết luận và kiến nghị
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT


CƠ QUAN THỰC TẬP
PHÒNG GIAO DỊCH BÌNH ĐẠI

Ngày chính thức hoạt động: 18/04/2006

Địa chỉ: Số112/1B Đường 30/4, Thị Trấn
Bình Đại, Huyện Bình Đại, Tỉnh Bến Tre

Điện thoại: 075 - 3741202

Fax: 075 - 3741041
3
3
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng


Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011
2010/2009
2011/2010
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)

Thu nhập 13.241 18.254 36.267 5.013 37,9 18.013 98,7
Chi phí 12.721 17.578 34.113 4.857 38,2 16.535 94,1
Lợi nhuận 520 676 2.154 156 30,0 1.478 218,6
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THỰC TRẠNG CHO VAY NGẮN HẠN
TẠI BIDV BÌNH ĐẠI
QUA 3 NĂM 2009 - 2011
DSCV NH theo nghành kinh tế
DSCV NH theo nghành kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tuyệt
đối


(%)
Tuyệt
đối

(%)
NN 39.073 27,6 36.651 22,8 50.243 20,3 (2.422) (6,2) 13.592 37,1
CNCB 1.554 1,1 5.858 3,6 30.380 12,3 4.304 277,0 24.522 418,6
TN 4.435 3,1 8.739 5,4 5.509 2,2 4.304 97,0 (3.230) (37,0)
XD 7.128 5,0 1.572 1,0 3.463 1,4 (5.556) (77,9) 1.891 120,3
TS 76.042 53,6 83.956 52,1 122.847 49,6 7.914 10,4 38.891 46,3
DV 13.529 9,5 24.316 15,1 35.391 14,3 10.787 79,7 11.075 45,5
Tổng
cộng
141.761 100 161.092 100 247.833 100 19.331 13,6 86.741 53,8
Biểu đồ: DSCV NH theo nghành kinh tế


DSTN NH theo nghành kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền

TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tuyệt
đối

(%)
Tuyệt
đối

(%)
NN 36.246 28,5 31.997 21,0 47.752 22,1 (4.249) (11,7) 15.755 49,2
CNCB 1.138 0,9 5.543 3,6 21.627 10,0 4.405 387,1 16.084 290,2
TN 2.742 2,2 7.264 4,8 6.189 2,9 4.522 164,9 (1.075) (14,8)
XD 6.678 5,2 3.547 2,3 2.356 1,1 (3.131) (46,9) (1.191) (33,6)
TS 68.477 53,8 85.868 56,2 109.160 50,4 17.391 25,4 23.292 27,1
DV 12.090 9,5 18.473 12,1 29.447 13,6 6.383 52,8 10.974 59,4
Tổng
cộng
127.371 100 152.692 100 216.531 100 25.321 19,9 63.839 41,8
Biểu đồ: DSTN NH theo nghành kinh tế
8
8
DN NH theo nghành kinh tế

ĐVT: Triệu đồng
Chỉ

tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tuyệt
đối

(%)
Tuyệt
đối

(%)
NN 13.414 24,1 18.532 29,0 20.618 21,6 5.118 38,2 2.086 11,3
CNCB 1.176 2,1 1.593 2,5 11.093 11,6 417 35,5 9.500 596,4
TN 3.493 6,3 5.117 8,0 4.754 5,0 1.624 46,5 (363) (7,1)
XD 4.524 8,1 1.662 2,6 3.310 3,5 (2.862) (63,3) 1.648 99,2
TS 28.338 51,0 25.224 39,4 36.254 38,1 (3.114) (11,0) 11.030 43,7
DV 4.606 8,3 11.823 18,5 19.224 20,2 7.217 156,7 7.401 62,6
Tổng

cộng
55.551 100 63.951 100 95.253 100 8.400 15,1 31.302 48,9
Biểu đồ: DN NH theo nghành kinh tế
10
10
NX NH theo nghành kinh tế
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
Năm Chênh lệch
2009 2010 2011 2010/2009 2011/2010
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tuyệt
đối

(%)
Tuyệt
đối


(%)
NN 1.188 37,1 106 11,4 0 0,0 (1.082) (91,1) (106) (100)
CNCB 6 0,2 11 1,2 33 2,9 5 83,3 22 (200)
TN 715 22,3 175 18,9 21 1,9 (540) (75,5) (154) (88,0)
XD 0 0,0 542 58,4 898 79,1 542 356 65,7
TS 1.254 39,2 83 8,9 131 11,5 (1.171) (93,4) 48 57,8
DV 39 1,2 11 1,2 52 4,6 (28) (71,8) 41 372,7
Tổng
cộng
3.202 100 928 100 1.135 100 (2.274) (71,0) 207 22,3
Biểu đồ: NX NH theo nghành kinh tế
Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ngắn hạn
Chỉ tiêu Đơn vị
Năm
2009 2010 2011
Doanh số thu nợ ngắn hạn Triệu đồng 127.371 152.692 216.531
Dư nợ ngắn hạn Triệu đồng 55.551 63.951 95.253
Nợ xấu ngắn hạn Triệu đồng 3.202 928 1.135
Dư nợ ngắn hạn bình quân Triệu đồng 48.356 59.751 79.602
Vốn huy động Triệu đồng 60.795 80.360 125.118
Dư nợ ngắn hạn/vốn huy động Lần 0,91 0,80 0,76
Nợ xấu ngắn hạn/dư nợ ngắn hạn % 5,8% 1,5% 1,2%
Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn Vòng 2,6 2,6 2,7
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY

Hoàn thiện quy chế chính sách, tổ chức hợp lý và khoa học quy
trình cho vay.

Đẩy mạnh công tác đào tạo, nâng cao tay nghề, có chính sách với

cán bộ tín dụng.

Hỗ trợ tư vấn cho khách hàng về phương hướng sản xuất kinh
doanh.

Tăng cường hoạt động Marketing ngân hàng.

Nâng cao chất lượng thông tin.
15
15
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước

Kiến nghị với Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển
KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
Xin chân thành cảm ơn!

×