Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

phân tích rủi ro tín dụng tại ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 12 trang )

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG
GIỚI THIỆU BIDV HẬU GIANG
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
DOANH SỐ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG
Phân loại Chỉ tiêu
Năm
So sánh
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Số tiền % Số tiền %
THEO
THÀNH
PHÂN
KINH TẾ
DN Nhà Nước 1.128.841 299.039 82.345 (829.802) (73,51) (216.694) (72,46)
Công ty
TNHH
1.494.206 2.582.936 2.111.041 1.88.730 2,86 (471.895) (18,27)
DNTN 371.684 431.826 273.458 60.142 16,18 (158.368) (6,13)
Khác 2.750.006 2.686.193 1.936.662 (63.813) (2,32) (749.531) (27,9)
THEO
NGÀNH
KINH TẾ
Nuôi Trồng
Thủy Sản
190.151 1.041.708 1.159.753 851.557 447,83 118.045 11,33
Thương
Nghiệp
417.068 1.413.713 1.442.461 996.645 238,96 (117.100) (7,51)
Xây Dựng 724.986 1,029.303 1.041.285 304.317 41,98 (332.468) (23,52)


Công Nghiệp
Chế Biến
2.748.857 1.559.561 587.376 (1.189.296) (43,27) (441.927) (42,9)
Khác 1.663.676 955.709 132.671 (707.967) (42,55) (823.038) (86,12)
THEO
THỜI HẠN
TÍN DỤNG
Ngắn hạn 5.329.652 5.391.555 4.326.907 61.903 1,16 (1.064.648) (19,75)
Trung-dài hạn 415.085 608.439 76.599 193.354 46,58 (531.840) (87,41)
Tổng DSCV 5.744.737 5.999.994 4.403.506 255.257 4,44 (1.596.488) (26,61)
Đơn vị tính: triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp BIDV Hậu Giang)
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Phân loại Chỉ tiêu
Năm
So sánh
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Số tiền % Số tiền %
THEO
THÀNH
PHÂN
KINH TẾ
DN Nhà Nước 1.237.008 411.073 79.415 (825.935) (66,77) (331.658) (80,68)
Công ty TNHH 1.004.652 2.364.355 1.971.094 1.359.703 135,34 (393.261) (16,63)
DNTN 421.653 456.993 243.404 35.340 8,38 (213.589) (46,74)
Khác 2.469.077 2.265.866 1.688.011 (203.211) (8,23) (577.855) (25,5)
THEO
NGÀNH
KINH TẾ
Nuôi Trồng

Thủy Sản
40.649 895.653 924.847 855.004 2.103,39 29.194 3,26
Thương
Nghiệp
363.446 1.149.719 1.285.826 786.273 216,34 (417.127) (24,49)
Xây Dựng 553.874 964.903 918.540 411.029 74,21 (230.816) (20,07)
Công Nghiệp
Chế Biến
2.587.174 1.702.953 672.200 (884.221) (34,18) (292.703) (30,33)
Khác 1,587.248 785.059 180.541 (802.189) (50,54) (604.548) (77,01)
THEO
THỜI HẠN
TÍN DỤNG
Ngắn hạn 4.868.807 4.907.856 3.834.506 39.049 0,80 (1.073.350) (21,87)
Trung-dài hạn 243.944 375.412 147.481 131.467 53,89 (443.013) (75,03)
Tổng DSCV 5.132.390 5.498.287 3.981.924 371.897 7,25 (1.516.363) (26,61)
DOANH SỐ THU NỢ CỦA NGÂN HÀNG
Đơn vị tính: triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp BIDV Hậu Giang)
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Phân loại Chỉ tiêu
Năm
So sánh
2010/2009 2011/2010
2009 2010 2011 Số tiền % Số tiền %
THEO
THÀNH
PHÂN
KINH TẾ
DN Nhà Nước 245.894 133.860 23.030 (112.034) (45,56) (110.830) (82,80)

Công ty TNHH 961.584 1.180.165 1.053.840 218.581 22,73 (126.325) (10,70)
DNTN 184.600 159.433 138.577 (25.167) (13,63) (20.856) (13,08)
Khác 776.642 1.196.969 865.554 420.327 54,12 (331.415) (27,69)
THEO
NGÀNH
KINH TẾ
Nuôi Trồng
Thủy Sản
286.052 432.107 532.377 146.055 51,06 100.270 23,20
Thương Nghiệp 339.326 603.320 648.204 263.994 77,80 (63.662) (8,94)
Xây Dựng 397.121 461.521 528.429 64.400 16,22 (74.891) (12,31)
Công Nghiệp
Chế Biến
855.258 711.866 259.350 (143.392) (16,77) (202.171) (43,81)
Khác 290.963 461.613 112.641 170,650 58,65 (348.972) (75,60)
THEO
THỜI HẠN
TÍN DỤNG
Ngắn hạn 1.677.041 2.160.740 1.785.867 483.699
28,84

(374.873) (17,35)
Trung-dài hạn
300.089

269.283 295.134 (30.806)
(10,27)

(214.553) (42,10)
Tổng DSCV

2.168.720

2.670.427 2.081.001 501.707
23,13

(589.426) (22,07)
DOANH SỐ DƯ NỢ CỦA NGÂN HÀNG
Đơn vị tính: triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp BIDV Hậu Giang)
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
CƠ CẤU VÀ TÌNH HÌNH NỢ XẤU THEO NHÓM NỢ
TÌNH HÌNH NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG
(Nguồn: Phòng quản lý rủi ro BIDV Hậu Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Phân
Loại Chỉ tiêu
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
So sánh 2010/2009 So sánh 2011/2010
Số tiền % Số tiền %
Theo
thời
hạn
Ngắn hạn 7.923 9.306 37.521 1.383 17,45 28.215 303,19
Trung-dài hạn 2.457 1.634 13.272 (823) (33,50) 11.638 712,24
Theo
ngành
kinh tế
Nuôi trồng thủy sản 4.050 2.150 1.583 (1.900) (46,91) (567) (26,37)
Công nghiệp chế biến 1.607 1.753 3.726 146 9,09 1.973 112,55

Thương Nghiệp 2.040 707 21.735 (1.333) (65,33) 21.028 2.974,3
Xây dựng 1.231 2.592 15.402 1.361 110,58 12.810 494,2
Ngành khác 1.452 3.738 8.347 2.286 157,45 4.610 123,4
Theo
thành
phần
kinh tế
DN Nhà Nước - - - - - - -
Công ty TNHH 275 229 16.478 (46) (16,73) 16.249 7.095,6
DNTN 2.100 3.700 32.348 1.600 76,19 28.648 772,27
Thành phần khác 8.005 7.011 1.967 (994) (12,42) (5.043) (71,94)
Tổng cộng 10.380 10.940 50.793 560 5,39 39.854 364,3
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Tốc độ tăng trưởng tín dụng % 39,34 23,13 (22,07)
Quy mô tín dụng % 97,73 96,03 96,69
Hệ số rủi ro tín dụng % 0,48 0,41 2,44
số dự phòng rủi ro % 1,26 1,15 1,01
Hệ số khả năng mất vốn
% 0,12 0,32 0,06
MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÍN DỤNG
(Nguồn: Tổng hợp từ các bảng)
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
Do khách hàng
Do cơ chế, chính sách của Nhà nước
Do ngân hàng
RỦI RO TÍN DỤNG
Do môi trường kinh tế vĩ mô không ổn
THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG
GIẢI

PHÁP
Nâng cao công tác thẩm địnhThay đổi cơ cấu tín dụng
Tăng cường mua BH
Nâng cao đạo đức, năng lực
kiến thức cho CBTD
Tài sản đảm bảo
Tăng cường giám sát và
đôn đốc thu hồi nợ
BIDV
HẬU GIANG
BIDV
NHÀ
NƯỚC
UBND
TỈNH
Quan tâm
hơn nữa yếu
tố nợ quá
hạn, đặc biệt
là nợ xấu
Tăng cường
tính liên kết,
hợp tác giữa
các Ngân
hàng
Hoàn thiện
môi trường
pháp lý.
Phản ánh
chính xác,

đầy đủ về
tình hình DN
Tạo điều
kiện thuận
lợi trong xử
lý TSĐB và
công chứng
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

×