Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nam việt phòng giao dịch số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 19 trang )

1
1
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (2008 – 2010)
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TIÊU DÙNG (2008 - 2010)
2
MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
PGD (2008 - 2010)
3
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4
NỘI DUNG BÁO CÁO
2
Tình hình huy động vốn
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
So sánh 2009/2008 So sánh 2010/2009
Số tiền
Tỷlệ
%
Số tiền
Tỷ lệ
%
Tiền gửi của tổ chức kinh tế 1.180 998 1.510 (182) (15,4) 512 51,3
-Không kỳ hạn 1.180 998 1.510 (182) (15,4) 512 51,3
-Có kỳ hạn - - - - - - -
Tiền gửi của dân cư 26.336 35.523 41.667 9.187 34,9 6.144 17,3
-Không kỳ hạn 211 421 381 210 99,5 (40) (9,5)
-Có kỳ hạn 26.125 35.102 41.286 8.977 34,4 6.184 17,6
Tổng cộng 27.516 36.521 43.177 9.005 32,7 6.656 18,2
ĐVT: 1.000.000 đ
(Nguồn: Phòng quan hệ khách hàng Navibank chi nhánh Cần Thơ – PGD 01)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


CỦA PGD (2008 – 2010)
3
Tình hình cho vay
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số tiền % Số tiền %
Doanh số cho vay 53.485 64.036 56.744 10.551 19,7 -7.292 -11,4
Doanh số thu nợ 23.169 45.145 59.256 21.976 94,9 14.111 31,3
Dư nợ 30.316 49.207 46.695 18.891 62,3 -2.512 -5,1
Nợ quá hạn/tổng
dư nợ
1,4% 1,7% 2,3% - - - -
ĐVT: 1.000.000 đ
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số tiền % Số tiền %
Doanh số cho vay 53.485 64.036 56.744 10.551 19,7 -7.292 -11,4
Doanh số thu nợ 23.169 45.145 59.256 21.976 94,9 14.111 31,3
Dư nợ 30.316 49.207 46.695 18.891 62,3 -2.512 -5,1
Nợ quá hạn/tổng
dư nợ
1,4% 1,7% 2,3% - - - -
ĐVT: 1.000.000 đ
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CỦA PGD (2008 – 2010)
(Nguồn: Phòng quan hệ khách hàng Navibank chi nhánh Cần Thơ – PGD 01)
4
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TIÊU DÙNG TẠI
PGD 01 (2008 - 2010)
2
Doanh
số thu
nợ
1
Doanh số
cho vay
1
Doanh số
cho vay
3
Dư nợ
5
Tỷ trọng doanh số cho vay
59,89
25,49
14.63
56,52
24,91
18,57
65,66
4,6
29,74
Phân tích doanh số cho vay tiêu dùng
6

Phân tích doanh số cho vay tiêu dùng
Theo tài sản đảm bảo
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tín chấp 1.050 7,70 2.573 16,13 3.450 20,44 1.523 145,05 877 34,08
Thế chấp 12.581 92,30 13.381 83,87 13.428 79,56 800 6,36 47 0,35

Tổng 13.631 15.954 16.878 2.323 17,04 924 5,79
ĐVT: 1.000.000 đ
7
Phân tích doanh số cho vay tiêu dùng
Theo mục đích sử dụng vốn
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT

(%)
Mua xe 2.001 14,68 2.294 14,38 2.358 13,97 293 14,64 64 2,79
Đầu tư nhà đất 11.127 81,63 12.987 81,40 13.676 81,03 1.86 16,72 689 5,31
Cho vay du học 503 3,69 673 4,22 844 5,00 169 33,60 171 25,41
Tổng 13.631 - 15.954 - 16.878 - 2.323 17,04 924 6,00
ĐVT: 1.000.000 đ
8
Phân tích doanh số cho vay tiêu dùng
Theo thời hạn vay vốn
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT

(%)
Số
tiền
TT
(%)
Ngắn hạn 2.354 17,27 2.724 17,07 3.756 22,25 370 15,72 1.032 37,89
TDH 11.277 82,73 13.230 82,93 13.122 77,75 1.953 17,32 -108 -0,82
Tổng 13.631 15.954 16.878 2.323 17,04 924 5,79
ĐVT: 1.000.000 đ
9
Phân tích doanh số thu nợ tiêu dùng
Theo tài sản đảm bảo
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)

Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tín chấp 630 16,60 1.520 10,97 2.890 20,75 890 141,27 1.370 90,13
Thế chấp 3.165 83,40 12.340 89,03 11.040 79,25 9.175 289,89 -1.300 -10,53
Tổng 3.795 13.860 13.930 10.065 265,22 70 0,51
ĐVT: 1.000.000 đ
10
Phân tích doanh số thu nợ tiêu dùng
Theo mục đích sử dụng vốn
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số

tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Mua xe 250 6,6 1.420 10,2 2.093 15 1.170 468 673 47,4
Đầu tư nhà đất 3.311 87,2 11.688 84,3 11.497 82,5 8.377 253 -192 -1,6
CV du học 234 6,2 752 5,4 340 2,5 518 221.2 -411 -54,7
Tổng 3.795 13.860 13.930 10.064 265.2 70 0,5
ĐVT: 1.000.000 đ
11
Phân tích doanh số thu nợ tiêu dùng
Theo thời hạn vay vốn
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số

tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Ngắn hạn 575 15,1 2.108 15,2 1.928 13,8 1.533 266,8 -180 -9,3
TDH 3.220 84,9 11.752 84,8 12.002 86,2 8.532 264,9 250 2,1
Tổng 3.795 13.860 13.930 10.065 265,2 70 0,5
ĐVT: 1.000.000 đ
12
Phân tích dư nợ tiêu dùng
Theo tài sản đảm bảo
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền

TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Tín chấp 420 427 1.473 12,35 2.033 13,66 1.053 250,71 560 38,02
Thế chấp 9.416 95,73 10.457 87,65 12.845 86,34 1.041 11,06 2.388 22,84
Tổng 9.836 11.930 14.878 2.094 21,29 2.948 24,71
ĐVT: 1.000.000 đ
13
Phân tích dư nợ tiêu dùng
Theo mục đích sử dụng vốn
Chỉ tiêu
2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh

2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Mua xe 1.751 17,8 2.625 22 2.890 19,4 874 49,9 265 10,1
Đầu tư nhà đất 7.816 79,5 9.115 76,4 11.294 75,9 1.299 16,6 2.179 23,9
Cho vay du học 269 2,7 190 1,6 694 4,7 -79 -29,2 504 264,4
Tổng 9.836 11.930 14.878 2.094 21,3 2.948 24,7
ĐVT: 1.000.000 đ
14
Phân tích dư nợ tiêu dùng
Theo thời hạn vay vốn
Chỉ tiêu

2008 2009 2010
So sánh
2009/2008
So sánh
2010/2009
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Số
tiền
TT
(%)
Ngắn hạn 1.779 18,09 2.396 20,08 4.224 28,39 616 34,63 1.828 76,32
TDH 8.057 81,91 9.534 79,92 10.654 71,61 1.478 18,34 1.120 11,74
Tổng 9.836 11.930 14.878 2.094 21,29 2.948 24,71
ĐVT: 1.000.000 đ
15

Chỉ tiêu 2008 2009 2010
Doanh số cho vay 13.631 15.954 16.878
Doanh số thu nợ 3.795 13.86 13.93
Dư nợ binh quân 4.918 10.883 13.404
Hệ số thu nợ 0,28 0,87 0,83
Vòng quay vốn tín dụng (vòng) 0,77 1,27 1,04
Chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng
16
Đa dạng hóa danh mục sản phẩm
1
Xây dựng chiến lược Marketing cho hoạt động
cho vay tiêu dùng
2
Hiện đại hóa công nghệ
3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY TIÊU
DÙNG TẠI PGD
17

Về tình hình huy động vốn: PGD có
được nguồn vốn huy động khá ổn định.

Tình hình cho vay tiêu dùng qua các
năm đạt kết quả đáng khích lệ. Mặc dù
doanh số cho vay và tỷ lệ dư nợ chưa
được cao, đòi hỏi PGD cần cố gắng hơn
nữa.

Tình hình thu nợ qua 3 năm khá tốt,
vòng quay vốn tín dụng của PGD tương

đối nhanh.
KẾT
LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
18

Xây dựng một NH đủ mạnh về vốn, về công nghệ hạ tầng kỹ thuật,
về năng lực tài chính, năng lực quản lý,…

Nâng mức phán quyết cho vay tiêu dùng cho PGD để PGD có thể
chủ động trong việc đáp ứng nhu cầu vay tiêu dùng của dân cư.

Riêng PGD cũng phải thận trọng trong quyết định cho vay và
thường xuyên kiểm tra xem KH có sử dụng vốn đúng mục đích hay
không, đồng thời nhắc nhở khách hàng trả nợ khi đến hạn để đảm
bảo chất lượng tín, công tác thu hồi nợ được tốt hơn và hạn chế nợ
xấu.

NHNN nên tạo một hành lang pháp lý ổn định, thông thoáng cho
hoạt động cho vay tiêu dùng của các NHTM.

Nâng cao chất lượng công tác thanh tra - kiểm soát các NHTM và
các TCTD khác.

Quản lý thông tin về mạng lưới Ngân hàng chặt chẽ hơn, lập và
yêu cầu các NHTM tham gia vào hệ thống thông tin này
KIẾN
NGHỊ
Đối với Ngân hàng Nhà nước
Đối với Ngân hàng Nam Việt

LOGO
19
Cám ơn thầy cô và các bạn đã
chú ý lắng nghe!
Cám ơn thầy cô và các bạn đã
chú ý lắng nghe!

×