Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

nho on thay co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.63 KB, 37 trang )

Trng Tiu hc Quảng Tùng

Tun 15
Th hai ngy 28 thỏng 11 nm 2011
Hc vn: Bài: OM AM
A.Mục tiêu :
1.Kin thc:
-c c:om , am, lng xúm, rng trm , t v cõu ng dng ; Vit c :om , am, lng
xúm, rng trm -Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : Núi li cm n
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn om, am
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
Em Hợp c , vit c vn om, am, lng xúm,
B.Đồ dùng dạy học
Vt mu: trỏi cam ,bong búng
Tranh: lng xúm , rng trm , qu trỏm , om úm, cõu ng dng .
B ghộp ch hc vn
C.các hoạt động dạy học:
Hot ng GV Hot ng HS
I.Bi c: Vit: bỡnh minh , nh rụng , tri nng .
1 em c cõu ng dng , tỡm ting cú cha vn inh ,
ờnh trong cõu.
- Nhn xột ghi im
II . Bi mi:
*Vn om:
a)Nhn din vn:
-Phỏt õm : om
Ghộp vn om
-Phõn tớch vn om?
-So sỏnh vn om vi vn on?
b)ỏnh vn:
o - m - om


Chnh sa
Ghộp thờm õm x thanh sc vo vn om to ting
mi.
Phõn tớch ting xúm?
ỏnh vn: x - om - xom - sc - xúm
a tranh hi:Tranh v gỡ?
- Lp vit bng con
- 1 em
c trn
lp ghộp vn om
Vn om cú õm o ng trc, õm m
ng sau
+Ging: u m u õm o
+Khỏc: vn om kt thỳc bng õm m
ỏnh vn cỏ nhõn , nhúm , lp
Ghộp ting xúm
Cú õm x ng trc , vn om ng
sau, thanh sc trờn o
Cỏ nhõn, nhúm , lp
Lng xúm
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
1
Trng Tiu hc Quảng Tùng

Rỳt t khoỏ lng xúm ghi bng
c t : lng xúm
c ton phn
*Vn am:
Thay õm o bng a gi nguyờn õm cui m
Phõn tớch vn am?

So sỏnh vn am vi vn om?
ỏnh vn: a- m - am
tr - am - tram - huyn - trm
rng trm
c)Luyn c t:
Ghi t lờn bng
Gch chõn
Chnh sa
Gii thớch t , c mu
d)Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
TIT 2:
3.Luyn tp
a) Luyn c:Ln lt c ụn tit 1
Ln lt c õm , ting , t khoỏ
Ln lt c t ng dng
*c cõu ng dng
Treo tranh hi: Tranh v gỡ?
c cõu ng dng.
Chnh sa
Tỡm ting cú cha vn om, am?
Khi c ht mi dũng th cn chỳ ý iu gỡ?
c mu
b)Luyn vit: Treo bng vit mu
Hng dn HS vit vo v tp vit
c)Luyn núi:
c tờn bi luyn núi hụm nay?
Cỏ nhõn, lp
Ghộp vn am
Cú õm a ng trc , õm m ng
sau

+Ging: u kt thỳc bng õm m
+Khỏc: vn am m u bng õm a
Cỏ nhõn , nhúm , lp
c thm tỡm ting cú cha vn om
, am
Phõn tớch ting
c cỏ nhõn, nhúm , lp
2 - 3 HS c li
Theo dừi
vit nh hỡnh
Vit bng con
Theo dừi
Vit nh hỡnh
Vit bng con
Cỏ nhõn , nhúm , lp
Tranh v ma thỏng 7 , nng thỏng
8
Cỏ nhõn , nhúm , lp
Nờu , phõn tớch
ngh hi
2 - 3em c li
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
2
Trng Tiu hc Quảng Tùng

Treo tranh hi: Tranh v nhng ai?
Ti sao em bộ li cm n ch?
Vy hng ngy em ó núi li cm n bao gi cha?
Nhn xột tuyờn dng em núi tt
Giỏo dc: Bit núi li cm n khi cỏc em c mi

ngi quan tõm , giỳp
IV. Cng c dn dũ:
So sỏnh vn om vi vn am?
Tỡm nhanh ting cú cha vn om v vn am
c vit thnh tho bi vn om , am
Xem trc bi: m , õm
Quan sỏt nhn xột cao khong
cỏch
Vit vo v tp vit
Núi li cm n
Tranh v ch v em bộ
ch cho em qu bong búng
Hs tr li theo thc t
Thi nhau luyn núi v ch trờn
2em so sỏnh
HS thi tỡm ting trờn bng ci
Thc hin nh
Toỏn: 57 LUYN TP
A.Yờu cu:
1.Kin thc:Thc hin c phộp cng v phộp tr trong phm vi 9 , vit c phộp tớnh
thớch hp vi hỡnh v.
2.K nng; Rốn cho HS cú k nng thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr trong phm vi 9 thnh
tho
*Ghi chỳ: Bi 1(ct 1,2), bi 2 ( ct 1), bi 3 ( ct 1,3) , bi 4
-Em Hong lm c mt s phộp tớnh bi tp 1
B.Chun b:
-Bng ph, SGK, tranh v.
-B dựng toỏn 1
C.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS

I- n nh t chc:
II.KTBC : tớnh:
9 2 3 , 9 4 2
9 5 1 , 9 3 4
Nhn xột v kim tra bi c.
III-Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi ta.
3.Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1:Tớnh
Hng dn HS nm chc mi quan h gia phộp cng
2 em lờn bng , lp lm bng con.
Hc sinh nờu: Luyn tp.
Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Ni tip nờu phộp tớnh , nhm 2 phỳt
ri ni tip nờu kt qu
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
3
Trng Tiu hc Quảng Tùng

v phộp tr
8 + 1 = 7 + 2 =
1 + 8 = 2 + 7 =
9 - 8 = 9 - 7 =
9 - 1 = 9 - 2 =
Yờu cu HS nhc li mi quan h gia phộp cng v
phộp tr.
Nhn xột , sa sai
Bi 2: in s:
5 + = 9 - = 6 + 6 = 9
4 + = 7 - = 5 + 9 = 9

+7 = 9 + 3 = 8 9 - = 9
dng toỏn ny ta thc hin nh th no? Gi ý hc
sinh nờu: in s thớch hp vo ch chm cú kt
qa ỳng.
Nhn xột , sa sai
Bi 3: in du < , > , =
Hng dn HS thc hin v cú phộp tớnh , xem kt qu
bng bao nhiờu , so sỏnh s bờn kia ri in du .
5 + 4 = 9 8 < 9 - 0
9 9
Nhn xột , sa sai
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
Treo tranh tranh, gi nờu bi toỏn.
Bi toỏn cho bit gỡ?
Bi toỏn hi gỡ?
Mun bit trong lũng cũn li bao nhiờu con ta lm
phộp tớnh gỡ?
Hng dn HS vit phộp tớnh thớch hp vo ụ trng
Nhn xột , sa sai , chm 1/3 lp
Bi 5: GV nờu yờu cu: Cỏc em hóy quan sỏt tranh v
cho cụ bit tranh v gm my hỡnh vuụng?(Dnh cho
HS khỏ gii)
Thay i v trớ cỏc s trong phộp cng
thỡ kt qu khụng thay i
Ly kt qu phộp cng tr i s th
nht , kt qu l s th hai , ngc li
2 em
Nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh ln lt lm cỏc ct bi tp
2.

Hc sinh cha bi.
Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Thc hin cỏc phộp tớnh trc sau ú
ly kt qa so sỏnh vi cỏc s cũn li
in du .
5 + 4 = 9 8 < 9 - 0
9 9
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
7 9 9
Lm phiu hc tp,
Hc sinh khỏc nhn xột.
Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh nờu toỏn v gii
Cú 9 con g nht trong lũng , cú 6 con
chy ra ngoi . Hi trong lũng cũn li
my con?
Cú 9 con
Cũn li bao nhiờu con g?
Lm phộp tớnh tr
1 em lờn bng gii , lp lm vo v ụ
li
9 6 = 3 (con g)
Quan sỏt hỡnh v k , ỏnh s vo tng
hỡnh vuụng nh , m s hỡnh vuụng.
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
4
Trng Tiu hc Quảng Tùng

Hng dn HS ỏnh s vo tng hỡnh vuụng nh ri
m s hỡnh vuụng theo yờu cu.

Nhn xột sa sai
IV.Cng c :
Nờu tờn bi hc hụm nay?
c li bng cng v bng tr trong phm vi 9
Nờu mi quan h gia phộp cng v phộp tr , tớnh
cht giao hoỏn ca phộp cng
V.Dn dũ:
ễn li bng cng v tr trong phm vi 9
Lm li cỏc bi tp ó lm sai
Xem trc bi phộp cng trong phm vi 10
cú 5 hỡnh vuụng, gm 4 hỡnh nh bờn
trong v 1 hỡnh ln bao ngoi.
Luyn tp
2 em
2 em
Thc hin nh
Luyn ting vit luyện om,am
I. Mc tiờu : - HS c v vit c om, am.
- HS c trn c cỏc t ng dng .
- HS lm cỏc bi tp trong v bi tp Ting Vit
- HS cú ý thc hc tp b mụn .
II. dựng dy hc :
Giỏo viờn : SGK , Bng ph ghi om, am
HS : Bng con SGK V bi tp Ting Vit .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu :
Hot ng ca Gv Hot ng ca Hs
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
5
Trng Tiu hc Quảng Tùng


1.n nh t chc :
2.ễn : om, am
a. Hot ng 1 : GV cho HS m SGK c
bi
- GV cho HS c thm 1 ln .
- GV cho c lp c ng thanh 1 ln ton b
bi c.
- GV cho HS c cỏ nhõn bi c
- GV cho HS c tip sc .
- GV nhn xột .
b. Hot ng 2: Luyn vit bng con .
- GV cho HS vit vo bng con : om , am ,
lng xỳm , rng trm
- GV un nn giỳp cỏc em cũn chm
- GV nhn xột .
c. Hot ng 3: Lm BT trong vBTTV:
* Bi tp 1 : Ni
- GV cho HS nờu yờu cu .
- GV cho HS c ting ( t ) BT s 1 .
- GV cho HS ni vi t thớch hp .
- Cho HS thc hin ri nờu kt qu .
* Bi tp 2: Ni
- GV cho HS nờu yờu cu
- Thc hin yờu cu vo v BTTV .
- Cho HS nờu kt qu - nhn xột .
* Bi tp 3: vit
- GV cho HS nờu yờu cu .
- HS vit 1 dũng om úm, trỏi cam
3. Hot ng ni tip :
- GV nhn xột gi

- HS hỏt 1 bi
- HS c : om, am
- HS m SGK
- HS c thm 1 ln .
- C lp c ng thanh
- HS thi c cỏ nhõn nhn xột .
- HS thi c tip sc nhn xột .
- HS vit vo bng con : om , am , lng xỳm
, rng trm
- HS nhn xột bi ca nhau .
- HS nờu yờu cu
- HS c t tỡm tranh thớch hp ni
- HS nờu kt qu :
- HS nờu yờu cu
- Lm bi tp vo v
- HS nờu kt qu : s tỏm, ng nhũm
- HS nờu yờu cu
- HS thc hin vit
T - H T Việt: TIT 1 : am - ăm - âm
I. Mục tiêu :
- Tỡm c ting cú vn am,ăm,âm cú trong bi. HS c c bi vì sao miệng bồ nông có
túii .
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
6
Trng Tiu hc Quảng Tùng

- Luyn vit cõu: bồ câu chăm làm.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Giới thiệu bài.
2.Hng dn HS lm bi tp
Bi 1 : in tiếng có vần am,ăm,âm .
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp
-yờu cu HS quan sát tranh,điền tiếng.
- Gọi Hs đọc các từ vừa điền
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi Hs đọc lại các tiếng trên
Bi 2: - Hng dn hs c bi .
+ Gv đọc mẫu bài .
+ Gv đọc học sinh đọc theo .
+ Gọi H đọc bài .
? Tìm trong bài tiéng có vần am ?
? Tìm trong bài tiéng có vần ăm ?
? Tìm trong bài tiéng có vần âm ?
Bi 3: Vit
-GV viết mẫu lên bảng: Bồ nông chăm làm
- GV hng dn HS quan sỏt bi vit.
- Gi HS c ni dung bi vit.
- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.
?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
* Thực hành.
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.

* Lp lm vo v . 6 HS nêu kết quả
- Đầm sen,tắm biển,quả cam,chăm
bón,quả trám,mần non.
- H nghe .
- H theo dõi Gv đọc mẫu .
- H đọc theo Gv .
- H lên bảng đọc bài .
- H tìm v nờu. Tiếng có vần am: cảm
Tiếng có vần ăm: năm,Tiếng có vần âm:
tấm
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu: ch,l,ng
- ô,a,m,n
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
Th ba ngy 29 thỏng 11 nm 2011
Hc vn: M M
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
7
Trng Tiu hc Quảng Tùng

A.Mục tiêu :
1.Kin thc:
-c c:m , õm, nuụi tm, hỏi nm , t v cõu ng dng ; Vit c : m , õm, nuụi tm,
hỏi nm -Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : Th ngy thỏng nm
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn m,õm
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
Em Hợp c , vit c vn m, õm, nuụi tm, hỏi nm
B.Chun b:
Vt mu: t lch, thi khoỏ biu
B ghộp ch hc vn

C. dựng dy hc:
Hot ng của GV Hot ng của HS
I -n nh t chc
II.Bi c: Vit: om úm , qu trỏm , trỏi cam .
1 em c cõu ng dng , tỡm ting cú cha vn om ,
am trong cõu.
Nhn xột ghi im
III. Bi mi:
*Vn m:
a)Nhn din vn:
-Phỏt õm : m
Ghộp vn m
-Phõn tớch vn m?
-So sỏnh vn m vi vn am?
b)ỏnh vn:
ỏ - m - m
Chnh sa
Ghộp thờm õm t thanh huyn vo vn m to ting
mi.
Phõn tớch ting tm?
ỏnh vn: t - m - tm - huyn - tm
Treo tranh lng xúm hi: Tranh v gỡ?
Rỳt t nuụi tm ghi bng
c t : nuụi tm
c ton phn
*Vn õm:
Thay õm bng õ gi nguyờn õm cui m
Lp vit bng con
1 em
c trn

lp ghộp vn m
Vn m cú õm ng trc, õm m
ng sau
+Ging: u kt thỳc bng õm m
+Khỏc: vn m m u bng õm
ỏnh vn cỏ nhõn , nhúm , lp
Ghộp ting tm
Cú õm t ng trc , vn m ng
sau, thanh huyn trờn
Nuụi tm
Cỏ nhõn, nhúm , lp
Cỏ nhõn, lp
Ghộp vn õm
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
8
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

Phân tích vần âm?
So sánh vần ấm với vần ăm?
Đánh vần: ớ- mờ - âm
nờ - âm - nâm - sắc - nấm
hái nấm
)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
TIẾT 2:

3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Có âm â đứng trước , âm m đứng
sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần âm mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăm
, âm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Cá nhân , nhóm , lớp

Tranh vẽ suối chảy đàn dê gặm cỏ

Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
9
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

Quyển lịch dùng để làm gì?
Thời khố biểu dùng để làm gì?
Các em đi học những ngày thứ mấy ? nghỉ học ngày
thứ mấy?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ăm với vần âm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăm và vần âm
Đọc viết thành thạo bài vần ăm , âm
Xem trước bài: ơm , ơm
cách
Viết vào vở tập viết
Thứ , ngày , tháng , năm
quyển lịch , thời khố biểu
xem ngày , tháng
Để biết được những mơn học trong
ngày
Đi học ngày thứ 2 , 3, 4, 5, 6, nghỉ
học thứ bảy , chủ nhật

Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
TOÁN
Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A MỤC TIÊU:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS ham thích học toán
B. PHƯƠNG TIỆN:
GV: hình chấm tròn, các con vật để biểu thò tình huống tương tự bài 3, HS: sách giáo
khoa, bảng con, vở.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ho¹t ®éng cđa Gv Ho¹t ®éng cđa Hs
I Ổn đònh lớp: HS hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào
bảng con bài 2 (cột 1):
5 +…= 9 4 +…=8
…+ 7 = 9
- GV nhận xét ghi điểm.
III. Bài mới:
Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu phép cộng,
bảng cộng trong phạm vi 10.
1 HS nhắc lại tựa
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9
hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất
cả mấy hình tròn ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn

Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
10
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng
trong pv10
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1
= 10 ;
1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 =
10;
3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 =
10.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng
thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu
bài toán, tự nêu phép tính.
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là
mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 =
10.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10
* HD thực hiện các phép tính khác tương tự
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các
công thức:
9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10;
1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10;
thêm 1hình tròn là10 hình tròn”
Trả lời:” 9 thêm là 10 “.
Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” .


- HS nhìn vào hình và nêu phép tính ngược
lại: 1 + 9 = 10

HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.
(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 1 Hs làm vào bảng lớp – Cả lớp làm vào
bảng con.
- HS thực hiện trò chơi
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 - 2 HS
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
11
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

5 + 5=10.
Tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG 2 : HS làm bài tập 1
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong
phạm vi 10.
- Bài 1.a. Hướng dẫn HS làm vào bảng con,
lưu ý viết các số thẳng theo cột dọc.
Nhận xét – sửa bài
- Bài 1.b. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
Đố bạn
1 HS lên bảng viết kết quả.
Sửa bài : GV khắc sâu cho HS : khi đổi chỗ
các số trong phép cộng thì kết quả không

thay đổi
Nhận xét , tuyên dương HS có kết quả đúng
HOẠT ĐỘNG 3 : làm bài tập 2
Mục tiêu : HS điền được số thích hợp vào
chỗ trống
Hướng dẫn HS làm vào vở
Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên
dương
HOẠT ĐỘNG 4 : làm bài tập 3
Mục tiêu : Tập biểu thò tình huống trong
tranh bằng phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn HS nêu nhiều bài toán
khác nhau và viết phép tính tương ứng vào
vở
- Chấm một số vở, nhận xét
nêu yêu cầu
HS làm
- HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
- Vài HS nêu bài toán
- Viết phép tính vào vở:
6 + 4 = 10 (4 + 6 = 10)
- 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- lắng nghe
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
12
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

IV. Củng cố, dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi

10
- Về xem lại các bài tập. Chuẩn bò bài sau
- Nhận xét tiết học
Bi chiỊu
Luyện tiếng việt lun ¨m,©m
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết được ¨m,©m.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- HS có ý thức học tập bộ mơn .
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK ,
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1.ổn định tổ chức :
2.Ơn : ¨m,©m
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK
đọc bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
tồn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con :
¨m,©m,nu«i t»m,h¸i nÊm
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .

c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- HS hát 1 bài
- HS đọc : om, am
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con /¨m,©m,nu«i t»m,h¸i
nÊm
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu u cầu
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
13
Trng Tiu hc Quảng Tùng

- GV cho HS nờu yờu cu .
- GV cho HS c ting ( t ) BT s 1 .
- GV cho HS ni vi t thớch hp .
- Cho HS thc hin ri nờu kt qu .
* Bi tp 2: Ni
- GV cho HS nờu yờu cu
- Thc hin yờu cu vo v BTTV .
- Cho HS nờu kt qu - nhn xột .
* Bi tp 3: vit
- GV cho HS nờu yờu cu .
- HS vit Vit: tm tre, ng hm.
GV: Quan sỏt HS vit, chỳ ý HS yu vit
chm.

Nhn xột.
Chm mt s bi- nhn xột
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhn xột gi
- HS c t tỡm tranh thớch hp ni
- HS nờu kt qu :
- HS nờu yờu cu
- Lm bi tp vo v
- HS nờu kt qu : s tỏm, ng nhũm
- HS nờu yờu cu
- HS thc hin vit
Gđ - bd toán : luyện phép cộng trong phạm vi 10
I.Mc tiờu :
Kin thc : Thc hin c tớnh cng trong phm vi 10 ; viờt c phep tinh thich hp vi
hinh ve .
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC:
-Gi vi hc sinh kim tra v bng cng
trong phm vi 10.
7 + 0 + 1 = 5 + 1 + 2 =
2.Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi ta.
3.Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1:
-Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
-Gi hc sinh theo bn ng dy mi em
nờu 1 phộp tớnh v kt qu ca phộp tớnh ú
ln lt t bn ny n bn khỏc.
-Cú nhn xột gỡ v hai phộp tớnh cng trong

tng ct ?.
-
3 em lờn bng c cỏc cụng thc cng
trong phm vi 10.
C lp lm bng con
- Tớnh
- Hc sinh lm ming cỏc ct bi tp
1.
- Khi ta i ch cỏc s trong phộp
cng thỡ kt qa vn khụng thay i.
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
14
Trng Tiu hc Quảng Tùng

Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
- dng toỏn ny ta thc hin nh th no?
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
-Hc sinh nờu li cỏch thc hin dng toỏn
ny.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
? dng toỏn ny ta thc hin nh th no?
Yờu cu c lp lm vo bng con
Bi 5:
Treo tranh , gi nờu bi toỏn
Chm bi , nhn xột .
4.Cng c:
Gi c bng cng trong phm vi 10
5. Dn dũ: Tuyờn dng, dn hc sinh hc
bi, xem bi mi.
- Tớnh

- Thc hin theo ct dc, cn vit cỏc
s phi thng ct.
- in s thớch hp vo ch chm sao
cho s ú cng vi s trong hỡnh ch
nht c tng bng 10.
-Tớnh
Thc hin cỏc phộp tớnh theo th t t
trỏi sang phi.
Hc sinh nờu toỏn v ghi phộp tớnh
vo v : 7 + 3 = 10
2 em c bng cng trong phm vi 10
Thc hnh nh
GĐ-BD T Việt: Luyn vit : vì sao miệng bồ nông có túi
I.MC TIấU:
- Vit ỳng cỏc t khó v đoan văn từ đầu đến về quê hơng .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. HOT NG DY HC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Hng dn HS c
- Hng dn hs c bài Vơ THTV
3.Hớng dẫn viết
HĐ1: Hớng dẫn viết 1 số từ khó.
- GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sỏt bi vit.
- Gi HS c ni dung bi vit.
- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ?

? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:
- Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hớng dẫn viết vào vở .Gv đọc ,Hs viết( Gv
- HS c cá nhân, lớp
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vào bảng con.
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
15
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

gióp ®ì nh÷ng em u.
- GV quan s¸t sưa sai.
- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhµ lun
thªm.
- Më vë viÕt bµi. ViÕt vë «n lun « li.
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
HỌC VẦN
Bµi : ÔM – ƠM
A. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
B. §å dïng d¹y häc:
GV: bảng kẻ ô li.
HS: bảng cài, vở tập viết.

C. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Ổn đònh lớp: HS hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc, viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm, đỏ thắm, mầm non.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo
khoa.
- GV nhận xét ghi điểm.
III. bài mới:
Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: ôm, ơm.
Hoạt động 1: Dạy vần: ôm, ơm.
+ Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.
* ôm – GV viết bảng
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: ô – m – ôm – ôm
1 HS nhắc lại
HS ghép bảng cài: ôm
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
nhóm, lớp)
Giống nhau đều có âm m, khác nhau ô
và âm â.
…ghép thêm âm t.
HS ghép bảng cài: tôm
HS phân tích: tôm, đánh vần , đọc trơn
(cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
16

Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

Hỏi: So sánh: ôm và âm ?
Hỏi: có ôm để được tiếng tôm ghép thêm …?
GV viết bảng: tôm
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh  con tôm
– viết bảng: con tôm
Giáo viên hướng dẫn HS:
-Đọc lại sơ đồ: ôm, tôm, con tôm.
* ơm – GV hướng dẫn tương tự
ơm  rơm  đống rơm.
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện đọc
- MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng
từ
Chó đốm sáng sớm
Chôm chôm mùi thơm
-Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết:
- MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng
con
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc

Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm,
lớp)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.
- Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
- HS tìm đọc tiếng mới: thơm.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm -
đồng thanh cả lớp.
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
17
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Giới thiệu tranh  câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.

Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
- MT: HS viết đúng: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung: Bữa cơm
Hướng dẫn HS thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ?
- Trong bữa cơm em thấy có những ai ?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
- Em thích ăn món gì nhất ? Mỗi bữa em
ăn mấy bát ?
IV. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết
đúng
- Vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm
- Có bà, ba mẹ, chò và em.
- HS trả lời
- HS nêu theo ý thích của mình …
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe

Tốn: 59
LUYỆN TẬP

A-u cầu:
1.Kiến thức:Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
18
Trng Tiu hc Quảng Tùng

2.K nng; Rốn cho HS cú k nng thc hin cỏc phộp tớnh cng trong phm vi 10 thnh
tho
*Ghi chỳ: Bi 1,bi 2 , bi , bi 4 , bi 5 .Em Hong lm c mt s phộp tớnh bi 1, 2
B.Chun b:
-Bng ph, SGK, tranh v.
-B dựng toỏn 1
C-Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Tớnh
9 + 1 = 9 + 0 = 6 + 3 =
Nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3.Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1: Tớnh
Nờu tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng?
Bi 2: Tớnh
dng toỏn ny ta thc hin nh th no?
Cựng HS nhn xột sa sai.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh nờu li cỏch thc hin dng toỏn ny.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
dng toỏn ny ta thc hin nh th no?
Cựng HS nhn xột sa sai.

Bi 5: Vit phộp tớnh thớch hp.
Treo tranh tranh, gi nờu bi toỏn.
Cựng HS nhn xột sa sai.
IV.Cng c:
Gi c bng cng trong phm vi 10.
IV. Dn dũ: Tuyờn dng, dn hc sinh hc
bi, xem bi mi.
Nhn xột gi hc
2 em lờn bng , lp lm bng con
Hc sinh nờu: Luyn tp.
Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Ln lt lm ming cỏc ct bi tp
Khi ta i ch cỏc s ttrong phộp cng thỡ
kt qa vn khụng thay i.
Nờu yờu cu ca bi:
Thc hin theo ct dc, cn vit cỏc s
phi thng ct.
3 em lờn bng , lp bng con
in s thớch hp vo ch chm sao cho s
ú cng vi s trong hỡnh ch nht c
tng bng 10.
Thc hin cỏc phộp tớnh theo th t t trỏi
sang phi.
Hc sinh lm phiu hc tp, nờu ming kt
qa.
Hc sinh khỏc nhn xột.
Hc sinh nờu toỏn v gii :
7 + 3 = 10 (con g)
Lp lm phộp tớnh bng con.
Hc sinh nờu tờn bi.

Mt vi em c bng cng trong phm vi
10 v nờu cu to s 10.
Thc hin nh
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
19
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

ĐẠO ĐỨC 15
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T2)
A. MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
B. PHƯƠNG TIỆN:
GV: - Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 (nếu thư viện có) .
HS: vở bài tập đạo đức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
III bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Ổn đònh lớp: HS hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ, em cần phải làm
gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của
Học sinh trong tuần qua.
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ.
Nhận xét bài cũ.
Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo
tranh

Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên
bài học .,làm BT4 :
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Treo tranh cho Học sinh quan sát
( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2
bức tranh cho Học sinh nghe .
- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo
tình huống.
- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
- Học sinh lập lại đầu bài
T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một
cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà
rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .
- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi
chơi đá bóng .
- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
- Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp .
Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử
tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bò
mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn
trong giờ giảng .
- Học sinh quan sát thảo luận .
- Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp trao đổi
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
20
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học

sinh .
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có
lợi gì ?
Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm bài tập
5
Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không
ngại mưa nắng .
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy
quan sát và cho biết em nghó gì về các
bạn trong tranh .
- Đi học đều là như thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn
nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó
khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất
chuyên cần .
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc
đi học đều , đúng giờ .
- Giáo viên hỏi: Đi học đều đúng giờ có
ích lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi
nghỉ học em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận:
- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng
đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần
phải ngủ sớm , chuẩn bò bài đầy đủ từ
đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin
phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài
đầy đủ trước khi đi học lại

nhận xét.
- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa
cũng không quản ngại .
- Học sinh trả lời theo suy nghó .
- Giúp em học tốt hơn,…
- Chuẩn bò sách vở từ tối hôm trước, hẹn giớ
hoặc nhờ cha mẹ gọi dậy
- Nghi học khi bò ốm và phải có giấy phép
- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
21
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ
cuối bài.
IV Củng cố dặn dò:
- Cả lớp cùng hát bài Tới lớp, tới trường
(nếu HS thuộc)
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học
sinh có thái độ học tập tốt .
- Dặn học sinh chuẩn bò các BT trong bài
hôm sau “ Trật tự trong giờ học ”
Bi chiỊu
TH to¸n: TiÕt 1
I. Mơc tiªu :
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng tốn “Phép céng trong phạm vi 10” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc :
- Vë thùc hµnh .

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giíi thiƯu bµi.
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
ë thùc hµnh trang 102 .
Bµi 1: TÝnh
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
- Gióp ®ì em Hỵp
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2: số ?
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
Bµi 3 : Sè ? (HS kh¸ giái)
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §ỉi vë ch÷a bµi cđa nhau
Bµi 4 : §iỊn dÊu thÝch hỵp vµo chç chÊm
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ị bµi .
- 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
22
Trng Tiu hc Quảng Tùng


- Gọi H lên bảng làm bài .
- Chữa bài,nhận xét.
Bi 5: Vit phộp tớnh thớch hp
- HS lm vo v.
- Gv chữa bài nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:
- Nhn xét tit hc.
* H tự làm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
T - H T Việt: TIT 2 : om - ôm - ơm
I. Mục tiêu :
- Tỡm c ting cú vn om,ôm,ơm điền đúng phù hợp . HS c c bi mong muốn tự
do .
- Luyn vit cõu: Mùi cốm thơm làng xóm.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2.Hng dn HS lm bi tp
Bi 1 : in tiếng có vần om,ôm,ơm .
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp
-yờu cu HS quan sát tranh,điền tiếng.
- Gọi Hs đọc các từ vừa điền
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi Hs đọc lại các tiếng trên
Bi 2: - Hng dn hs c bi .
+ Gv đọc mẫu bài .
+ Gv đọc học sinh đọc theo .
+ Gọi H đọc bài .
? Tìm trong bài tiéng có vần om ?

? Tìm trong bài tiéng có vần ôm ?
? Tìm trong bài tiéng có vần ơm ?
Bi 3: Vit
-GV viết mẫu lên bảng: Mùi cốm thơm làng
xóm
- GV hng dn HS quan sỏt bi vit.
- Gi HS c ni dung bi vit.
- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
* Lp lm vo v . 6 HS nêu kết quả
- Cái nơm,con tôm,đom đóm, chôm
chôm,lom khom, đống rơm.
- H nghe .
- H theo dõi Gv đọc mẫu .
- H đọc theo Gv .
- H lên bảng đọc bài .
- H tìm v nờu. Tiếng có vần om: xóm,
Tiếng có vần ôm: chôm chôm,Tiếng có
vần ơm: rơm
* Học sinh quan sát và nhận xét.
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
23
Trng Tiu hc Quảng Tùng

các con ch.
?Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
* Thực hành.
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.

3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
-HS nêu: th,l,ng
- ô,ơ,a,m,u.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
Th nm ngy 31 thỏng 11 nm 2011

Hc vn: Bài : EM ấM
A.Yờu cu:
1.Kin thc:
-c c:em , ờm, sao ờm, con tem , t v cỏc cõu ng dng ; Vit c : :em , ờm, sao
ờm, con tem -Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : Anh ch em trong nh
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn em, ờm
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
-Em Hong c, vit c vn em, ờm, sao ờm, con tem
II.Chun b:
Vt mu: con tem
Tranh: sao ờm , gh m , con cũ n ờm , anh ch em.
B ghộp ch hc vn
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng GV Hot ng HS
H v tờn: Hoàng Thị Vân - Lp 1C
24
Trường Tiểu học Qu¶ng Tïng

1.Bài cũ: Viết: đom đóm, sáng sớm , con tôm .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ôm
, ơm trong câu.
Nhận xét ghi điểm

2 . Bài mới:
*Vần em:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : em
Ghép vần em
-Phân tích vần em?
-So sánh vần em với vần am?
b)Đánh vần:
e - mờ - em
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm t vào vần em để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tem?
Đánh vần: tờ - em - tem
Đưa vật mẫu hỏi: đây là con gì?
Rút từ con tem ghi bảng
Đọc từ : con tem
Đọc toàn phần
*Vần êm:
Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối m
Phân tích vần êm?
So sánh vần êm với vần em?
Đánh vần: ê- mờ - êm
đờ - êm - đêm
sao đêm
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết

Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần em
Vần em có âm e đứng trước, âm m
đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần em mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tem
Có âm t đứng trước , vần em đứng
sau, Cá nhân, nhóm , lớp
Con tem
Cá nhân, lớp
Ghép vần êm
Có âm ê đứng trước , âm m đứng
sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần êm mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhóm , lớp
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần em ,
êm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Họ và tên: Hoµng ThÞ V©n - Lớp 1C
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×