Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

KHẢO sát KHẢ NĂNG xử lý NITƠ TRONG nước THẢI SINH HOẠT BẰNG VI SINH vật KHỬ NITRIT ở điều KIỆN HIẾU KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 24 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC – KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KHẢO SÁT KHẢ NĂNG XỬ LÝ NITƠ
TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG VI SINH
VẬT KHỬ NITRIT Ở ĐIỀU KIỆN HIẾU KHÍ
GVHD: TRẦN ĐỨC THẢO
SVTH: 1. Nguyễn Thị Ái Duyên
2. Lê Minh Hiếu
ĐẶT VẤN ĐỀ
GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
- Xử lý nƣớc thải nhà hàng khách sạn
- Phân tích các chỉ tiêu liên quan đến Nitơ
NỘI DUNG
§1: Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt
§2: Các phƣơng pháp xử lý Nitơ trong nƣớc
thải
§3: Quá trình khảo sát
§1: Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt
Nguồn gốc
NGUỒN PHÁT SINH
Nhà
Vệ
sinh
Nhà
bếp
Rửa
chén
Tắm
rửa


Giặt
giũ
Khác
Nƣớc
mƣa
NT
đen
NT xám
NƢỚC THẢI
NT kết
hợp
§1: Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt
Đặc trƣng hàm lƣợng Nito nƣớc thải sinh hoạt
STT
Chỉ tiêu Đơn vị Trung bình
1
T
ổng Nitơ mg/l 40
2
Nit
ơ hữu cơ mg/l 15
3
Nit
ơ amoni mg/l 25
4
Nit
ơ nitrit mg/l 0,05
5
Nit
ơ nitrat mg/l 0,2

Nguồn: Chuyên đề xử lý Nitơ trong nước thải, Trần Đức Hạ
§2: Các phƣơng pháp xử lý Nito trong nƣớc
thải
Trạng thái tồn tại của Nitơ trong nƣớc thải
Các hợp chất
hữu cơ
(protein, axit
amin, ure…)
Amoni Các hợp chất
dạng oxy hóa
(nitrit, nitrat)
35%
65%
§2: Các phƣơng pháp xử lý Nitơ trong nƣớc thải
Tác
hại
của
Nitơ
trong
nƣớc
thải
Đối với
sức khỏe
cộng đồng
Đối với môi
trƣờng
Đối với
quá trình
xử lý nƣớc
Ung thƣ

Giảm oxy
trong máu
Phú dƣỡng hóa
Gây độc cho
hệ thủy sinh
§2: Các phƣơng pháp xử lý Nitơ trong nƣớc thải
- Phƣơng pháp vật lý: lọc, làm thoáng, kết tủa
bằng điện cực, thẩm thấu ngƣợc.
- Phƣơng pháp hóa học: đông tụ hóa học, cacbon
dính bám, trao đổi ion có chọn lọc với amoni,
trao đổi ion có chọn lọc với nitrat.
- Phƣơng pháp sinh học: vi khuẩn hấp thụ Nitơ,
quá trình khử nitrat, thu hoạch tảo, quá trình
nitrat hóa.
Nito hữu cơ
(protein, peptit,
axit amin…), ure
N-NH
4
+
NO
2
-

NO
3
-
NO
2
-

NO N
2
O
Nito phân tử
(N
2
) CO
2
+ H
2
O
Cacbon hữu cơ
Nito trong
thành phần
TBVK
TBVK chết
Kết hợp cố định N
2
phân tử
Tự phân
Đồng hóa
Amon hóa
Oxy hóa nội sinh
nitrobacter
nitrosomonas
Nitrat hóa
Phản Nitrat
§3: Quá trình nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu
Nƣớc thải

Hố gom
Bể điều hòa
Bể thiếu khí
Bể Aerotank
Bể lắng
Bể khử trùng
Thổi khí
Thổi khí
Ca(ClO)
2

Bùn
Hầm tự
hoại
Nƣớc ra đạt loại
B theo QCVN
14:2008/BTNMT
Mô hình
khảo sát
§3: Quá trình nghiên cứu
- Phân tích mẫu nƣớc vào và ra của hệ thống
trƣớc khi tiến hành nhân vi sinh
- Nhân vi sinh rồi cho vào bể Aerotank của hệ
thống
- Sau 2 ngày phân tích 1 lần các chỉ tiêu NH
4
+
,
NO
3

-
, NO
2
-
, Nito tổng, BOD
5
.
§3: Quá trình nghiên cứu
Vi sinh vật khử nitrit ở
dạng bột
Cho vi sinh vào bể
Aerotank
Kết quả phân tích mẫu nƣớc
STT
Thông
s

phân

tích
Đơn

vị
tính

Kết quả
QCVN
14:2008/BTN
MT C


t A, k=1
Mẫu vào Mẫu ra
1 BOD
5

mg/l
259 42,3 30
2
Nit
ơ tổ
ng
mg/l
26,3 16,4 -
3 N-NH
4
+

mg/l
22,3 13,6 5
4 N-NO
2
-

mg/l
KPH
MLOD=0,006
1,34 -
5 N-NO
3
-


mg/l
KPH
MLOD=0,01

KPH
MLOD=0,01
30
6 pH 6,47 7,3 5 – 9
7 SS
mg/l
116,0 8,0 50
STT

Thông
s

phân
tích
Đ
ơ
n
vị
tính
Kết
quả
QCVN
14:2008/BTNMT
Cột A, k=1
1 BOD

5

mg/l
42 30
2 NH
4
+

mg/l
14,3

5
3
Nit
ơ tổ
ng
mg/l
45,8

-
4 NO
2
-

mg/l
0,018
-
5 NO
3
-


mg/l
0,13

30
Kết quả phân tích lần 1 ngày 1/7/2013
Kết quả mẫu nƣớc sau khi sử dụng vi sinh vật khử
nitrit ở điều kiện hiếu khí
Kết quả mẫu nƣớc sau khi sử dụng vi sinh vật khử
nitrit ở điều kiện hiếu khí
STT

Thông số

phân
tích
Đ
ơn
vị
tính
Kết quả
QCVN
14:2008/B
TNMT
C

t A, k=1
1 BOD
5
mg/l


9,5 30
2 NH
4
+
mg/l

4,88 5
3 Nitơ tổng

mg/l

9,14 -
4 NO
2
-
mg/l

3,2 -
5 NO
3
-
mg/l

KPH MLOD =
0,05
30
Kết quả phân tích lần 2 ngày 3/7/2013
Kết quả mẫu nƣớc sau khi sử dụng vi sinh vật khử
nitrit ở điều kiện hiếu khí

STT
Thông số

phân

tích
Đ
ơ
n
vị
tính
Kết quả
QCVN
14:2008/B
TNMT
C

t A, k=1
1 BOD
5

mg/l
8,4 30
2 NH
4
+

mg/l
8,67 5
3 Nitơ tổng


mg/l
10,5 -
4 NO
2
-

mg/l
KPH
MLOD = 0,02
-
5 NO
3
-

mg/l
1,3 30
Kết quả phân tích lần 3 ngày 9/7/2013
Kết quả mẫu nƣớc sau khi sử dụng vi sinh vật khử
nitrit ở điều kiện hiếu khí
Kết quả phân tích lần 4 ngày 18/7/2013
STT

Thông số
phân tích
Đơn

vị
tính


Kết
quả
QCVN
14:2008/BT
NMT
Cột A, k=1

1 Nitơ tổng
mg/l
11,0 -
2 NH
4
+

mg/l
7,86 5
3 NO
2
-

mg/l
5,52 -
4 NO
3
-

mg/l
2,5 30
0
2

4
6
8
10
12
14
16
0 5 10 15 20
Amoni
QCVN
ngày
mg/l
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi hàm lƣợng Amoni
0
1
2
3
4
5
6
0 5 10 15 20
nitrit
ngày
mg/l
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi hàm lƣợng Nitrit
0
5
10
15
20

25
30
35
0 5 10 15 20
nitrat
QCVN
ngày
mg/l
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi hàm lƣợng Nitrat
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
0 5 10 15 20
nito tong
ngày
mg/l
Biểu đồ thể hiện sự biến đổi hàm lƣợng Nitơ tổng
KẾT LUẬN
- Hiệu quả xử lý Nito của vi sinh khử nitrit ở
điều kiện hiếu khí tƣơng đối tốt
KIẾN NGHỊ
- Cần có hệ thống xử lý nƣớc mƣa riêng để giảm

tác động của nƣớc mƣa đến hoạt động của vi
sinh.
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI

×