Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Công Nghệ Hóa học công nghệ xi măng mô tả QUI TRÌNH và các NGUYÊN vật LIỆU để sản XUẤT XI MĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 65 trang )

CƠNG NGHỆ XI MĂNG

# MƠ TẢ QUI TRÌNH VÀ CÁC NGUYÊN VẬT LIỆU ĐỂ SẢN
XUẤT XI MĂNG
# CÁC CÔNG ĐOẠN VÀ SẢN PHẨM CHÍNH TRONG SẢN
XUẤT XI MĂNG


PHẦN I
MƠ TẢ QUI TRÌNH
CÁC NGUN VẬT LIỆU
PHÂN LOẠI NGUN VẬT LIỆU
ĐỂ SẢN XUẤT XI MĂNG

2

HN Plant / Process Dept


MỤC TIÊU PHẦN MỘT
 Hiểu được qui trình cơng nghệ chung sản xuất xi măng
 Hiểu được qui trình cơng nghệ sản xuất xi măng ở Hịn

Chơng
 Biết các ngun vật liệu để sản xuất xi măng
 Hiểu cách phân loại nguyên vật liệu

3

HN Plant / Process Dept



QUI TRÌNH

 Sơ đồ cơng nghệ chung
 Tóm tắt sơ đồ cơng nghệ ở HC
 Qui trình chung cho mỗi cơng đoạn
 Qui trình sản xuất xi măng ở Hịn

Chơng

4

HN Plant / Process Dept


QUI TRÌNH -SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ CHUNG

5

HN Plant / Process Dept


QUI TRÌNH -SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ Ở HỊN CHƠNG
KHAI THÁC TẠI NHÀ MÁY
ĐÁ VƠI CHẤT LƯỢNG
CAO

MUA TỪ BÊN NGỒI

ĐẤT SÉT


CÁT

ĐÁ VÔI/ ĐẤT SÉT

ĐẬP

THẠCH CAO

THAN

POZZO-LANA

ĐÁ ĐỎ

ĐÁ VÔI

AFR
NGHIỀN

DẦU LFO

BỘT SỐNG
NUNG
Trợ nghiền

CLINKER
NGHIỀN

XM H READY FLOW


XM HOLCIM XÂY TƠ
BƠM

TẢI

ĐĨNG BAO

HN Plant / Process Dept

XM HOLCIM ĐA DỤNG

TRẠM CÁT LÁI
KHÁCH HÀNG

6


QUI TRÌNH CHUNG CHO MỖI CƠNG ĐOẠN
MỖI CƠNG ĐOẠN TỪ 1
ĐẾN 8 ĐỀU PHẢI ĐƯỢC
ĐỊNH LƯỢNG VÀ TRỮ

ĐỊNH
LƯỢNG

1.KHAI THÁC
2.ĐẬP
3.ĐỒNG NHẤT SƠ BỘ
4.NGHIỀN BỘT SỐNG

5.NUNG
6.LÀM NGUỘI
7.NGHIỀN XI MĂNG
8. PHÂN PHỐI

CHỨA
(BIN,
SILÔ,
KHO…)

7

HN Plant / Process Dept


QUI TRÌNH SẢN XUẤT XI MĂNG Ở HỊN CHƠNG
1. Khai thác đá vôi và đất sét
>Đập đá vôi và đất sét
2. Đồng nhất nguyên liệu thô
3. Nghiền nguyên liệu thô
4. Đồng nhất bột sống
5. Nung clinker
>Nghiền than
>Đốt than, đốt nguyên liệu thay thế, đốt dầu
6. Làm nguội clinker
7. Nghiền Xi Măng
8. Bơm cho nhà máy đóng bao và tải xuống tàu về Cát Lái
9. Xuất cho “thượng đế”
8


HN Plant / Process Dept


QUI TRÌNH SẢN XUẤT XI MĂNG Ở HỊN CHƠNG

9

HN Plant / Process Dept


NGUYÊN VẬT LIỆU

PHÂN LOẠI NGUYÊN VẬT LIỆU
 Các nguyên tố hóa học
 Nhu cầu về các nguyên tố hóa học trong sản

xuất xi măng

 NVL để sản xuất xi măng
 Phân loại NVL

NVL chính
 NVL hiệu chỉnh
 NVL phụ gia
 Đặc tính kỹ thuật của NVL ở HC


10

HN Plant / Process Dept



NGUYÊN VẬT LIỆU

- CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

 NVL dựa trên đặc tính của 5 ngun tố hố

học chính
 Can xi


Silíc



Nhơm



Ma giê



Sắt
11

HN Plant / Process Dept



NGUYÊN VẬT LIỆU -NHU CẦU VỀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TRONG SXXM

Nhu cầu trong Xi măng >< nguồn cung cấp của vỏ trái đất
Nguyên tố

Đặc trưng cho
XM(%)

Trung bình của vỏ
trái đất (%)

46

4

 Si

10

28

 Al

3

8

 Fe


3

5

 Ca

HN Plant / Process Dept

12


NGUYÊN VẬT LIỆU ĐỂ SXXM

 Đá vôi và đá mac-nơ (đá vôi+đất sét) để SX clinker
 Đất sét và đá phiến sét để SX clinker
 Cát silíc, quặng sắt và bơ xít để hiệu chỉnh
 Đá mu rùa là chất hoạt tính và thay thế clinker
 Thạch cao là phụ gia để SX xi măng
 Cát và sỏi để tạo thành hỗn hợp
 Đá đập nhỏ để tạo thành hỗn hợp (bazan, granít,

dolomite)

13

HN Plant / Process Dept


PHÂN LOẠI NVL
 NVL chính


Đá có chứa vơi
 Đá có chứa đất sét
 Đá có tính chất xi măng
 NVL hiệu chỉnh
 Là các chất có chưá nhiều các nguyên tố Canxi, silíc,
nhơm, sắt như đá ong, đá vơi chất luợng cao,…
 NVL phụ gia
 Thạch cao
 Tro xỉ than
 Đá mu rùa
 Xỉ lò cao (Phần còn lại của quặng sau khi lấy kim loại đi)
 Khoáng chất


14

HN Plant / Process Dept


PHÂN LOẠI NVL CHÍNH- PHÂN LOẠI THEO THÀNH PHẦN VƠI
CaCO3

Tên gọi

Tên gọi theo thạch học

95-100

Đá vôi chất lượng cao


Đá vôi

(hàm lượng tạp chất
thấp)

Đá hoa (đá cẩm thạch)
Đá vôi phấn (mềm)
San hơ
Trầm tích

85-95

Đá vơi

Đá sạn cát
Vỏ sị, hến

75-85

Đá vơi canxi sét

Đá vôi sét (mác nơ)

15

HN Plant / Process Dept


PHÂN LOẠI NVL CHÍNH- PHÂN LOẠI THEO THÀNH PHẦN SÉT

CaCO3

Đất Sét

Tên gọi

Tên gọi theo thạch học

65-75

25-35

Đá vôi canxi sét

Đá mác nơ vôi

35-65

35-65

Đá vôi sét

Đá vôi sét (mác nơ)

25-35

65-75

Đất mác nơ sét


Đất mác nơ sét

15-25

75-85

Đất sét mác nơ

Đất sét
Hoàng thổ

5-15
0-5

85-95
95-100

Đất sét

Đất sét
Đất bùn

Đất sét chất lượng
cao

Đất bùn phù sa
Đá phiến sét (mềm)

16


HN Plant / Process Dept


PHÂN LOẠI NVL - NVL HIỆU CHỈNH
Hiệu chỉnh khi thiếu

NVL hiệu chỉnh

Hàm lượng tối thiểu

Sắt (Fe2O3)

Quặng sắt

60%

Tro quặng pyrít

60-90% Fe2O3

Bơ xít

50%

Al2O3

Đá ong

25%


Al2O3

Cao lanh

40%

Al2O3

Cát thạch anh

80%

SiO2

Thạch anh

80%

SiO2

Đá vơi

90%

CaCO3

Nhơm (Al2O3)

Silíc (SiO2)


Vơi (CaO)

Fe2O3

Đá hoa (cẩm thạch)
17

HN Plant / Process Dept


PHÂN LOẠI NVL CHÍNH- ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA NVL Ở HC

NVL MUA TỪ BÊN NGỒI
NVL THƠ

GIỚI HẠN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐÁ ONG (đá đỏ)

Độ ẩm ≤ 7%, Fe2O3 ≥ 42%

CÁT

Độ ẩm ≤ 5%, SiO2 ≥ 85%

THẠCH CAO

Độ ẩm ≤ 3%, SO3 ≥ 43%

THAN THÔ


Độ ẩm ≤ 10%; nhiệt trị 5900-7700kcal/kg ;
chất bay hơi 6 -41%;
tro ≤15%

POZZOLANA

Độ ẩm ≤16%, Kích thước Max ≤100mm

CLINKER NHẬP

Độ ẩm ≤2%; màu xám; vôi tự do ≤1,5%; C3S
≥ 50%

18

HN Plant / Process Dept


PHẦN II
CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT XI MĂNG

SẢN PHẨM TRONG MỖI CÔNG ĐOẠN

19

HN Plant / Process Dept


NỘI DUNG CẦN NẮM

 Hiểu sơ lược các quá trình & sản phẩm trong mỗi cơng

đoạn
 Hiểu được đặc tính của bột liệu cấp cho lị
 Hiểu được q trình nung clinker
 Hiểu được các thành phần hóa và khống trong clinker
 Hiểu được quá trình sản xuất xi măng
 Hiểu được đặc tính cơ bản của xi măng
 Hiểu được các loại xi măng thông thường và ứng dụng

20

HN Plant / Process Dept


CÔNG ĐOẠN KHAI THÁC VÀ ĐỒNG NHẤT LIỆU THÔ

21

HN Plant / Process Dept


SƠ ĐỒ KHAI THÁC & ĐỒNG NHẤT LIỆU THÔ

22

HN Plant / Process Dept


KHAI THÁC

 Khai thác đá vôi, đá vôi chất lượng cao và đất sét :

> Đá vôi được khoan, nổ mìn, kích thước < 1m
> Đất sét được cào lên bằng máy cào
> Cát được mua từ bên ngoài vào
 Sau đó chúng sẽ được đập nhỏ ra
Máy

CS :750 t/h
Đầu vào:<1,2m3
Đầu ra:<100mm

cào
CS :250t/h
Góc cào :27 độ
1,2-6,9m/phút

Cối đập
23

HN Plant / Process Dept


ĐỒNG NHẤT SƠ BỘ
 Sau đó chúng sẽ được đồng nhất sơ bộ trong quá trình đánh đống

bởi STACKER & trích liệu ra bởi RECLAIMER

Stacker


Reclaimer

24

HN Plant / Process Dept


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LIỆU THƠ Ở HC
KHAI THÁC VÀ CHUẨN BỊ LIỆU THƠ
NVL THƠ

GIỚI HẠN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐÁ VƠI CHO ĐỐNG

Kích thước R100mm, max 10%

ĐẤT SÉT CHO ĐỐNG

Độ ẩm ≤ 28%

ĐÁ VÔI CHO MNXM, CL,TV

R100mm ≤ 10%, R50mm ≤ 15%
CaO ≥ 50%

ĐÁ VÔI CHẤT LƯỢNG CAO

R100mm ≤ 10%
CaO ≥ 50%


ĐỐNG ĐÁ VÔI ĐẤT SÉT

LS = 96-104
SR = 2,6-3,6
AR = 1,8-2,8
25

HN Plant / Process Dept


×