Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi tổng kết và bài thực hành tổng hợp nghiệp vụ ngân hàng máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.99 KB, 11 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I – IX
(tuần 16)
Chương I và II: Giới thiệu corebanking và Phân hệ khách hàng
Giới thiệu tổng quan về Core banking, các phân hệ sử dụng trong phần mềm. Tính năng
và chức năng sơ lược của từng phân hệ
Chương II giới thiệu về phân hệ khách hàng. Chức năng chính phân hệ quản lý loại khách
hàng. Đặc điểm riêng biệt của từng loại khách hàng.
Cách tạo tài khoản khách hàng
Lỗi thường gặp khi tạo tài khoản khách hàng và những quy tắc cần nhớ trong quy trình
(Lưu ý sử dụng hình ảnh để minh họa được lấy từ phần mềm)
Chương III: Phân hệ kế toán, biểu phí và lãi suất
Các thuật ngữ chủ yếu được sử dụng trong ngân hàng
Hệ thống kế toán đồ, kế toán đồ (Sử dụng hình ảnh sơ đồ minh họa)
Quy định và quy tắc trong hệ thống kế toán đồ
Các giao dịch và định khoản
Tài sản cố định (lý thuyết)
Nêu quy trình thực hành tài sản cố định trên phần mềm
Các phương pháp tính khấu hao chủ yếu được sử dụng
Chương IV: Nêu tổng quan về biểu phí và lãi suất. Đưa ra các ví dụ ngắn và minh họa
cho phần lý thuyết có trong sách (Chú ý: ngắn gọn và đầy đủ ý)
Chương V: Phân hệ tiền gửi
Giới thiệu các loại hình tiền gửi
Các loại hình tiền gửi trong phần mềm và điều kiện quy định được đưa ra của ngân hàng
Intercen với các loại hình chính được sử dụng này
Các bước tiến hành thực tế của giao dịch viên tại ngân hàng (vẽ hình sơ đồ minh họa)
Các loại giấy tờ chủ yếu được sử dụng, cách điền thông tin của các loại giấy tờ
Các bước tiến hành thực hành quy trình mở tài khoản tiền gửi trong phần mềm
Quy tắc cần nhớ trong quy trình thực hành
Các lỗi hay sảy ra trong quy trình thực hiện thao tác này (đưa ra hình ảnh minh họa)
Quy trình phát hành ấn chỉ cho khách hàng
Quy tắc cần nhớ trong quy trình phát hành ấn chỉ


Những lỗi thường gặp trong quy trình (hình ảnh minh họa)
Chương VI: Phân hệ tiền vay
Giới thiệu các loại hình tiền vay
Các loại hình tiền vay được sử dụng trong phần mềm và điều kiện quy định đưa ra của
ngân hàng Intercen
Cách tính lãi và đưa ví dụ minh họa cho từng loại hình bằng file tính toán excel
Quy trình cho vay thực tế tại ngân hàng. (vẽ sơ đồ minh họa)
Quy trình thực hành mở tài khoản tiền vay, giải ngân, thu gốc, tất toán trong phân hệ tiền
vay ( vẽ sơ đồ minh họa)
Quy tắc cần nhớ khi mở tài khoản tiền vay
Những lỗi thường gặp trong phần mở tài khoản tiền vay, giải ngân
(sử dụng hình ảnh trong phần mềm để minh họa những lỗi xuất hiện)
Chương VII: Phân hệ thế chấp

Giới thiệu chung Bảo đảm tài sản, thế chấp, cầm cố
Giới thiệu các loại hình tiền thế chấp được sử dụng trong phần mềm và điều kiện quy
định đưa ra của ngân hàng Intercen
Quy trình cho vay có tài sản đảm bảo thực tế tại ngân hàng. (vẽ sơ đồ minh họa)
Quy trình thực hành Đăng ký tài sản đảm bảo, duyệt tài sản đảm bảo, Đảm bảo tài sản thế
chấp cho tài khoản tín dụng, Giải chấp tài sản thế chấp ( vẽ sơ đồ minh họa)
Quy tắc cần nhớ khi Đăng ký tài sản đảm bảo, Đảm bảo tài sản thế chấp cho tài khoản tín
dụng, Giải chấp tài sản
Những lỗi thường gặp trong phần đăng ký tài sản đảm bảo và đảm bảo tài sản thế chấp
cho tài khoản tín dụng.
(sử dụng hình ảnh trong phần mềm để minh họa những lỗi xuất hiện)
Chương VIII: Phân hệ chuyển tiền
Nêu sơ lược các loại hình thanh toán không sử dụng tiền mặt
(hình ảnh, ví dụ minh họa)
Quy trình thực hiện tại ngân hàng (quy định, điều kiện và các giấy tờ liên quan, minh họa
các giấy tờ dùng cho giao dịch tại ngân hàng)

Phương pháp chuyển tiền bằng chuyển khoản
Phương pháp chuyển tiền bằng điện
Vẽ sơ đồ quy trình thực hiện bằng chuyển khoản và chuyển tiền bằng điện
Những quy tắc trong chuyển khoản
Những lỗi thường gặp trong thực hành (hình ảnh lỗi minh họa)
Chương IX: Phân hệ Tiền mặt
Tổng quan về nghiệp vụ tiền mặt
a; khái niệm
b; mô hình
c; bộ phận và nhân viên liên quan
Chức năng chính của phân hệ
Quy trình chuyển tiền nội bộ
Các thông tin luồng tiền mặt của chi nhánh và các phòng ban trong ngân hàng
ÔN TẬP TỔNG HỢP
CHƯƠNG I – CHƯƠNG IX
I - GIAO DỊCH TIỀN MẶT & NGÂN QUỸ :
Bài tập 1: Bạn hãy thực hiện mở TK tiền gửi thanh toán cho khách hàng với thông tin
được cung cấp sau:
• Tên khách hàng: SO3 – (Tên GDV) – Lớp
• Mã giấy tờ S564xxxx
• Thông tin chữ ký: SO3 – (Tên GDV) – Lớp
• Số TK thanh toán của khách hàng A:……………………………
Bài tập 2: Khách hàng bài tập 1 đến ngân hàng, nộp tiền vào tài khoản của mình số tiền
100.000.000 VND. Bạn hãy thực hiện giao dịch cho khách hàng.
Kết quả :Mã giao dịch …………………………………………
Bài tập 3: Khách hàng có tên Tiểu Yến Tử muốn chuyển cho CONG TY CO PHAN
THANH AN 5.000.000 để thanh toán. KH mang tiền mặt đến ngân hàng và nhờ giao dịch
viên chuyển vào tài khoản của CONG TY CO PHAN THANH AN (mã số tài khoản tiền
gửi: 0002103010006788 số tiền trên. Bạn hãy thực hiện giao dịch này.
Kết quả : Mã giao dịch ………………………………………….

Bài tập 4: KH tại bài tập 1 muốn rút số tiền là 3000.000.Bạn hãy thực hiện giao dịch
trên.
Kết quả : Mã giao dịch ………………………………………….
Bài tập 5: KH Nguyễn Thị Mai có số CMT 012233698, trú tại 30 Yên Phụ, Tây Hồ, Hà
Nội đã được giải ngân số tiền lần 1 là 2000.000. Khách hàng tới ngân hàng để trả toàn bộ
số tiền gốc đã vay từ ngân hàng. Giao dịch viên tính số tiền lãi khách hàng phải trả cho
Ngân hàng dựa vào thời hạn đã mở trong hợp đồng vay với lãi suất là 13%/năm.
Số tiền lãi: …………………………………………….
Mã giao dịch ……………………………………………
Bài tập 6: Tới ngân hàng muốn mua 1 cuốn séc cho công ty. Thực hiện giao dịch với tài
khoản công ty mà bạn đã mở trước đây.
Seri Séc
Bài tập 7: Khách hàng ở bài tập 1 muốn chuyển khoản từ tài khoản được mở tại chi
nhánh Hồ Chí Minh sang tài khoản được mở tại chi nhánh Đà Nẵng với số tiền thanh
toán là 10.000.000. Tài khoản nhận: 0004103010145351
Mã điện đi: ………………………Mã điện đến:……………………
II – GIAO DỊCH TIẾT KIỆM:
Bài tập 1: Khách hàng ở bài tập (I.1) muốn mở tài khoản tiết kiệm trị giá 100.000.000
VND thời hạn 12 tháng (Mã loại hình 0000000482) – trả lãi cuối kỳ . Hãy thực hiện giao
dịch trên.
Mã tài khoản: ………………………………………………
Mã Sổ tiết kiệm: …………………………………………….
Bài tập 2: Khách hàng ở bài tập (I.6) muốn mở 1 quyển sổ tiết kiệm trị giá 300.000.000.
Hãy thực hiện giao dịch trên.
Mã tài khoản:…………………………………………
Số sổ tiết kiệm:……………………………………….
Bài tập 3: Thực hiện chuyển khoản từ tài khoản của công ty tại bài tập (I.6) cho tài khoản
taị bài (I.1)
Kết quả : Mã giao dịch …………………………………….
Bài tập 4: Công ty tại bài tập (I.6) thông báo với ngân hàng muốn hủy 1 tờ séc và ngừng

thanh toán 1 tờ. Bạn hãy thực hiện giao dịch trên.
Mã tờ séc ngừng:…………………
Mã tờ séc hủy:……………………
Bài t ậ p 5: Giao dịch viên cấp lại STK đã báo mất. Giao dịch viên tra cứu quyển số thông
báo mất sau đó thực hiện giao dịch trên.
Mã sổ cũ:……………………………
Mã sổ mới:……………………………
Bài tập 6: Giao dịch viên truy vấn thông tin toàn bộ ấn chỉ đã nhận, phát hành cho khách
hàng
Danh sách mã:
Sổ tiết kiệm……………………………………………………………………
Séc:…………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận tiền gửi:…………………………………………………………
Bài tập 7: Mở tài khoản thẻ ATM cho khách hàng cá nhân (giao dịch viên đã mở trước
đây). Mã loại hình: 0000000542 (Current ATM card)
Số tài khoản: ……………………………………………
Bài tập 8: KH …nộp 30 triệu vào tài khoản vừa mở ở trên.
Mã giao dịch: ……………………………………………
Bài tập 9: Khách hàng yêu cầu chuyển 2.000.000 VND từ tài khoản thanh toán mở ở
trên sang tài khoản thanh toán được mở tại bài I.1.
Mã giao dịch:
III – GIAO DỊCH CHUYỂN KHOẢN:
Bài tập 1: Khách hàng… muốn chuyển số tiền 1.000.000 VND sang TK của khách hàng
… (tài khoản khách hàng bạn bên cạnh đã mở). Bạn hãy thực hiện giao dịch trên
Kết quả: Mã giao dịch……
Bài tập 2: Khách hàng tại mục II.7 muốn chuyển từ TK của mình 2.000.000 VND để
chuyển cho người thân có tài khoản tại một ngân hàng AGD_0006. Hãy thực hiện giao
dịch cho KH.
Mã giao dịch:………………………
III – GIAO DỊCH TÍN DỤNG

Bài tập 1: Khách hàng cá nhân đã tạo tại bài tập I.1 muốn mở hợp đồng vay góp gộp
0000000544. Hạn mức tín dụng 100.000.000,00. Tài khoản thu phí là tài khoản tiền gửi
đã được mở tại I.1 và giải ngân toàn bộ số tiền vào tài khoản tiền gửi đó.
Mã tài khoản tiền gửi:………………………
Mã tài khoản tín dụng: ……………………
Bài tập 2: Khách hàng công ty tài bài tập số I.6 muốn vay có sử dụng tài sản đảm bảo.
Thông tin như sau:
• Tài sản thế chấp là lô đất tạo Ba Vì, Hà Nội
• Giá trị thị trường là 30.000.000.000
• Giá trị sau khi thẩm định là 25.000.000.000. (Giá trị tài sản thế chấp)
• Công ty đã tiến hành mua bảo hiểm cháy nổ 100% giá trị thẩm định cho
căn nhà này và đã tiến hành chuyển quyền thụ hưởng cho Intecen.
• Hợp đồng bảo hiểm số 2012/12-001.
• ThờI hạn vay: 5 năm
• Mã loạI hình vay: 582
Tiến hành mở tài khoản hợp đồng vay hạn mức tín dụng tổng của công ty là 50 tỷ
Mở hợp đồng vay đảm bảo tài sản lần 1: 5 tỷ, đảm bảo 120% giá trị tài sản thế chấp
• Giải ngân lần 1: 5 tỷ
• Mở hợp đồng vay đảm bảo lần 2: 10 tỷ, đảm bảo số còn lại của tài sản thế chấp
• Giải ngân: 10 tỷ
• Thu gốc lần 1: 5 tỷ
• GiảI chấp 1 phần tài sản.
Mã tài khoản tiền vay
Mã tài sản đảm bảo:
Bài tập số 3: Khách hàng có tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn đã được mở II.2 cầm cố sổ
để vay. Thực hiện giao dịch trên khi thực hiện giải ngân toàn bộ, thu gốc.
Mã tài khoản tiền vay:……………………………………………………
Mã tài sản đảm bảo:………………………………………………………
Chuơng 5: Phân hệ tiền gửi
B1:

Mở TK thanh toán
Đuờng dẫn:
C1: Vào PH TG  Thông tin TK chọn nút them
C2: trên thanh chức năng chính: đánh DPT_OPN hoặc đánh Mở TK TG mới.
Điền đầy đủ thông tin vào bảng sau và chọn mà loại hình là 126.
Sau khi điền đẩy đủ thông tin kích Đồng ý  Mã TK thanh toán
Câu 2: -Mở TK TG có KH 1 th áng:
Đuờng dẫn:
C1: Vào PH TG  Thông tin TK chọn nút them
C2: trên thanh chức năng chính: đánh DPT_OPN hoặc đánh Mở TK TG mới.
Đi ền đ ầy đ ủ th ông tin v ào b ảng sau ch ọn m à lo ại h ình 541: TK ti ết ki ệm 1 th áng
Ch ọn n út Th êm  S ố TK ti ết ki ệm.
-C ấp gi ấy ch ứng nh ận TG cho KH:
Tr ên thanh ch ức n ăng ch ính: đ ánh DPT_C ER ho ặc ph át h ành gi ấy ch ứng nh ận

đi ền đ ầy đ ủ th ông tin v ào tru ờng ch ọn Đ ồng ý
.
B ài 3:
-M ở TK TG kh ông k ỳ h ạn:
Đuờng dẫn:
C1: Vào PH TG  Thông tin TK chọn nút them
C2: trên thanh chức năng chính: đánh DPT_OPN hoặc đánh Mở TK TG mới.
Đi ền đ ầy đ ủ v ào b ảng v à ch ọn m ã loai h ình 121:

k ích Đ ồng ýs ố TK.
- C ấp S ổ TK cho KH:
Tr ên thanh ch ức n ăng ch ính: đ ánh DPT_SBI ho ặc ph át h ành STK
B ài 4: C ác giao d ịch n ộp ti ền m ặt:
- G ửi 40000000d v ào TK TG k ỳ h ạn 1 th áng:
Đu ờng d ẫn: Thanh ch ức n ăng ch ính: G ửi ti ền ho ặc tr ên thanh giao d ịch ch ọn G ửi

ti ền.
K ích Đ ồng ý s ố TK v à MGD.
- N ộp 20.000.000 đ v ào TK ti ết ki ệm kh ông KH:
Đu ờng d ẫn: Thanh ch ức n ăng ch ính: G ửi ti ền ho ặc tr ên thanh giao d ịch ch ọn
G ửi ti ền.
B ài 5: R út ti ền m ặt:
Tr ên thanh c ông c ụ ch ính : R út ti ền m ặt ho ặc tr ên thanh giao d ịch ch ọn r út ti ền
m ặt>
đi ền th ông tin v ào c ác tru ờng v à k ích đ ồng ý:

×