Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

cho vay dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 44 trang )

CHO VAY DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DA T l m t b h s (hay lu n ch ng kinh t - k thu t) Đ à ộ ộ ồ ơ ậ ứ ế ỹ ậ
trình b y m t cách chi ti t, h th ng v các ngu n l c m à ộ ế ệ ố ề ồ ự à
doanh nghi p ph i b ra th c hi n các ho t ng theo m t ệ ả ỏ để ự ệ ạ độ ộ
trình t th i gian nh t nh nh m t c l i ích v m c ự ờ ấ đị ằ đạ đượ ợ à ụ
tiêu n o ó trong t ng lai.à đ ươ
- Các ngu n l c ph i b ra: nhân l c, t i chính, th i gian,ồ ự ả ỏ ự à ờ
- Các ho t ng c a DA T: ạ độ ủ Đ
- Các k t qu c a d án: ế ả ủ ự
- Hi u qu c a d án: ệ ả ủ ự
- M c tiêu c a d án: ụ ủ ự
PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH
Luật pháp phức tạp:
-
Luật Xây dựng 2003
-
Nghị định 12/2009 về quản lý đầu tư và xây dựng
-
Thông tư 03/2009 Hướng dẫn Nghị định 12/2009/CP
-
Nghị định 99/2007 về quản lý chi phí dự án
-
Nghị định 52/1999/CP
-
Luật Đầu tư 2005 và NĐ 108/2006 Hướng dẫn Luật Đầu

-
Bộ Luật Dân sự 2005, Luật Nhà ở 2005, Luật Đất đai
2003, Luật Kinh doanh bất động sản 2007, …
Nội dung dự án đầu t


1) Báo cáo Đầu t xây dựng công trình (BC Nghiên
cứu tiền khả thi) - Điều 5 Nghị định 12
2) Dự án đầu t xây dựng công trình (Báo cáo
Nghiên cứu khả thi) - điều 7 - Nghị định 12
3) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công
trình - Điều 13-Nghị định 12
4) Dự án sử dụng vốn ODA (Điều 15,16 NĐ17)
NI DUNG BO CO NGHIấN CU TIN KH
THI
1. Nghiên cứu về sự cần thiết ph i đầu t , các điều kiện thuận lợi và khó kh n.
2. Dự kiến quy mô và hinh thức đầu t .
3. Chọn khu vực địa điểm xây dựng, dự kiến nhu cầu sử dụng đất; nh h ởng môi tr
ờng xã hội và tái định c .
4. Phân tích lựa chọn sơ bộ về công nghệ, kỹ thuật, các điều kiện cung cấp vật t ,
nguyên liệu, n ng l ợng, dịch vụ, hạ tầng.
5. Phân tích lựa chọn sơ bộ các ph ơng án xây dựng.
6. Xác định sơ bộ tổng mức đầu t , ph ơng án huy động các nguồn vốn, kh n ng
hoàn vốn và tr nợ, thu lãi.
7. Tính toán sơ bộ hiệu qu đầu t về mặt kinh tế xã hội.
8. Xác định tính độc lập khi vận hành, khai thác của các dự án thành phần,
hoặc tiểu dự án (nếu có).
ối với các dự án mua sắm thiết bị máy móc không cần lắp đặt, chỉ nêu các nội
dung 1, 2, 4, 6, 7 và 8.
BO CO U T XY DNG CễNG TRèNH
-


Sự cần thiết đầu t , các điều kiện thuận lợi, khó khăn, chế độ khai thác & sử
Sự cần thiết đầu t , các điều kiện thuận lợi, khó khăn, chế độ khai thác & sử
dụng tài nguyên quốc gia;

dụng tài nguyên quốc gia;
-


Dự kiến quy mô đầu t ; các hạng mục công trình, dự kiến địa điểm
Dự kiến quy mô đầu t ; các hạng mục công trình, dự kiến địa điểm
-


Hình thức đầu t ;
Hình thức đầu t ;
-


Lựa chọn sơ bộ về công nghệ, thông số kỹ thuật, GPMB, PCCC, ANQP;
Lựa chọn sơ bộ về công nghệ, thông số kỹ thuật, GPMB, PCCC, ANQP;
-


Xác định sơ bộ Tổng mức đầu t ;
Xác định sơ bộ Tổng mức đầu t ;
-


Ph ơng án huy động vốn
Ph ơng án huy động vốn
-


Khả năng hoàn vốn và trả nợ;

Khả năng hoàn vốn và trả nợ;
-


Tính toán sơ bộ về hiệu quả đầu t về mặt kinh tế x hội
Tính toán sơ bộ về hiệu quả đầu t về mặt kinh tế x hội
Ni dung BC nghiên cứu khả thi(Điều 24 NĐ52/CP)

1) Những căn cứ để xác định sự cần thiết
phải đầu t .

2) Lựa chọn hinh thức đầu t .

3) Ch ơng trinh SX và DASX.

4) Các ph ơng án địa điểm cụ thể phù hợp
với quy hoạch xây dựng

5) Ph ơng án giải phóng mặt bằng, KH tái
định c

6) Phân tích lựa chọn ph ơng án KT-CN.

7) Ph ơng án kiến trúc, giải pháp XD,
thiết kế sơ bộ của các ph ơng án kiến nghị
lựa chọn, giải pháp quản lý & bảo vệ MT

8) Xác định rõ nguồn vốn, khả năng tài
chính, tổng mức đầu t và nhu cầu vốn
theo tiến độ. Ph ơng án hoàn trả VĐT.


9) Ph ơng án quản lý khai thác dự án và
sử dụng lao động.

10) Phân tích hiệu qu đầu t .

11) Các mốc thời gian thực hiện ĐT

12) Kiến nghị hình thức QLDA

13) Xác định chủ đầu t .

14) Mối quan hệ và trách nhiệm của các
cơ quan liên qua đến dự án.
ối với các dự án mua sắm thiết bị máy móc không cần lắp đặt, chỉ nêu các nội
dung 1, 2, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14.
Nội dung Dự án đầu t



Điều 24, Nghị định 52/1999/NĐ-CP 8/7/1999
Điều 24, Nghị định 52/1999/NĐ-CP 8/7/1999



Điều 6, Điều 7 Nghị định 16/2005/NĐ-CP 7/5/2005
Điều 6, Điều 7 Nghị định 16/2005/NĐ-CP 7/5/2005
Điều 7: Thuyết minh dự án BCNCKT (Nghị định 12/2009)
Điều 7: Thuyết minh dự án BCNCKT (Nghị định 12/2009)
- SCT và mục tiêu đầu t ; đánh giá nhu cầu thị tr ờng & tiêu thụ SP, tính cạnh tranh,

- SCT và mục tiêu đầu t ; đánh giá nhu cầu thị tr ờng & tiêu thụ SP, tính cạnh tranh,
tác động XH với địa ph ơng; hình thức đầu t ; địa điểm XD, nhu cầu sử dụng đất;
tác động XH với địa ph ơng; hình thức đầu t ; địa điểm XD, nhu cầu sử dụng đất;
điều kiện cung cấp NVL;
điều kiện cung cấp NVL;
- Mô tả Quy mô và diện tích xây dựng công trình, hạng mục công trình; ph ơng án
- Mô tả Quy mô và diện tích xây dựng công trình, hạng mục công trình; ph ơng án
kỹ thuật, công nghệ & công suất
kỹ thuật, công nghệ & công suất
- Các giải Pháp thực hiện (GPMB, TĐC, Ph ơng án kiến trúc, Ph ơng khai thác, sử
- Các giải Pháp thực hiện (GPMB, TĐC, Ph ơng án kiến trúc, Ph ơng khai thác, sử
dụng lao động; Phân đoạn thực hiện, tiến độ và hình thức quản lý DA;
dụng lao động; Phân đoạn thực hiện, tiến độ và hình thức quản lý DA;
- Đánh giá TĐMT, PCCC, an ninh, quốc phòng
- Đánh giá TĐMT, PCCC, an ninh, quốc phòng
- TMĐT, khả Năng thu xếp vốn, NV, khả năng đảm bảo vốn theo tiến độ; khả năng
- TMĐT, khả Năng thu xếp vốn, NV, khả năng đảm bảo vốn theo tiến độ; khả năng
hoàn trả vốn; HQTC và hiệu quả KT - XH
hoàn trả vốn; HQTC và hiệu quả KT - XH
Quỏ kh
Nội dung dự án đầu t xây dựng công trình
Điều 8 (Thiết kế cơ sở)
Điều 8 (Thiết kế cơ sở)
Thể hiện hệ thống các thông số kỹ thuật, đảm bảo đủ điều kiện để xác định
Thể hiện hệ thống các thông số kỹ thuật, đảm bảo đủ điều kiện để xác định
TMĐT và triển khai các b ớc TK tiếp theo, gồm thuyết minh và bản vẽ:
TMĐT và triển khai các b ớc TK tiếp theo, gồm thuyết minh và bản vẽ:
- Thuyết minh: Tóm tắt nhiệm vụ thiết kế; Thuyết minh công nghệ; Thuyết
- Thuyết minh: Tóm tắt nhiệm vụ thiết kế; Thuyết minh công nghệ; Thuyết
minh kết cấu chính, PA bảo vệ môi tr ờng; danh mục các quy chuẩn

minh kết cấu chính, PA bảo vệ môi tr ờng; danh mục các quy chuẩn
- Bản vẽ: Bản vẽ mặt bằng; Sơ đồ công nghệ; Bản vẽ kiến trúc; Bản vẽ sơ
- Bản vẽ: Bản vẽ mặt bằng; Sơ đồ công nghệ; Bản vẽ kiến trúc; Bản vẽ sơ
đồ hệ thống phòng chống cháy nổ; Bản vẽ kết cấu chính
đồ hệ thống phòng chống cháy nổ; Bản vẽ kết cấu chính
v

n

h
à
n
h

d


á
n
c
h
u

n

b


đ


u

t

3. Chu trình dự án đầu t
Thực hiện dự án






!
"#$%&
L u ý: có sự khác
L u ý: có sự khác
về thuật ngữ quy
về thuật ngữ quy
định trong Luật
định trong Luật
Xây dựng
Xây dựng
(Điều 35-37)
(Điều 35-37)
3.DỰ ÁN ĐẦU TƯ
'()
*+(,-
. !$/012
3(45
*555

-677899-66: -676-66;
<%!(/0=7
'>!?(/0=-
"#@($1#!37
A@0155
.!BCC-
.!0CC7
A@01$&D5
$3E
F3
NỘI DUNG TỔNG THỂ NGHỊ ĐỊNH 12

LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH

THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

QUẢN LÝ THI CÔNG XD CÔNG TRÌNH

CÁC HÌNH THỨC QLDA

ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
TRONG HĐXD
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
KH I NI MÁ Ệ
Th m nh DA T l vi c t ch c xem xét m t cách khoa ẩ đị Đ à ệ ổ ứ ộ

h c, khách quan, có c n c v to n di n nh ng n i dung c ọ ă ứ à à ệ ữ ộ ơ
b n nh h ng tr c ti p t i tính kh thi c a DA T ra ả ả ưở ự ế ớ ả ủ Đ để
quy t nh cho vay ho c t ch i cho vay.ế đị ặ ừ ố
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
-
Vi c th m nh ph i th c hi n tr c khi quy t nh u ệ ẩ đị ả ự ệ ướ ế đị đầ
t (b v n);ư ỏ ố
-
Có nhi u ph ng pháp th m nh khác nhau; ề ươ ẩ đị
-
L ng i cho vay, ngân h ng quan tâm nhi u h n t i kh à ườ à ề ơ ớ ả
n ng t o ra dòng ti n t d án thu c n ; ă ạ ề ừ ự để đượ ợ
-
Ngân h ng th ng có t duy kém l c quan h n so v i à ườ ư ạ ơ ớ
ch u t .ủ đầ ư
MỤC TIÊU THẨM ĐỊNH DAĐT
Ngân h ng th m nh d án cho vay nh m v o tính kh thi à ẩ đị ự ằ à ả
c a d án v t i chính, qua ó k v ng d án em l i l i ủ ự ề à đ ỳ ọ ự đ ạ ợ
ích cho khách h ng v c ng chính l em l i kh n ng thu à à ũ à đ ạ ả ă
h i n c a ngân h ng cho vay.ồ ợ ủ à
C¸ch hiÓu ®¬n gi¶n ???

Who ???

What ???

How ???

How much ???
Hãy tìm cách trả lời 4 câu hỏi???

4.Quy tr×nh thÈm ®Þnh
Xác định thông số quan
trọng của dự án
Kiểm tra độ tin cậy
Xây dựng các thông
số đạt độ tin cậy
Không tin cậy
Thẩm định kỹ thuật,
thị trường, tổng đầu
tư của dự án
Xây dựng lại
Đánh giá hiệu quả
tài chính
Bác dự án
Phân tích độ nhạy
Kết quả tốt
Kết quả xấu
Kết luận
quyết định
Không phù hợp
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH DAĐT
- S c n thi t v m c tiêu c a DA T, ự ầ ế à ụ ủ Đ
- Tính pháp lý c a DA T,ủ Đ
- Y u t th tr ng,ế ố ị ườ
- Y u t công ngh , k thu t,ế ố ệ ỹ ậ
- Ngu n v n u t ,ồ ố đầ ư
- Hi u qu t i chính v kh n ng tr n vay,ệ ả à à ả ă ả ợ
- Nh n d ng r i ro v kh n ng gi m thi u r i ro.ậ ạ ủ à ả ă ả ể ủ
- T i s n b o m v hình th c b o m ti n vay.à ả ả đả à ứ ả đả ề
CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH TÀI

CHÍNH
- Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ
- Ch s sinh l i c a v n u t (PI)ỉ ố ờ ủ ố đầ ư
- T su t sinh l i n i b c a v n u t (IRR)ỷ ấ ờ ộ ộ ủ ố đầ ư
- T su t l i nhu n bình quân c a v n u tỷ ấ ợ ậ ủ ố đầ ư
- Th i gian ho n v n u tờ à ố đầ ư
- H s kh n ng tr n (DSCR)ệ ố ả ă ả ợ
SƠ ĐỔ THẨM ĐỊNH
Gốc
Thông số
Khấu hao Nợ vay
Doanh thu
C.phí h.động
Lãi c.định C.Phí SX đơn vị
G.vốn hàng bán
Vốn lưu động
Lãi vay VLĐ
Báo cáo KQ SXKD
Dòng tiền TIP &EIP, NPV, Rủi ro
CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH TÀI
CHÍNH
Giá tr hi n t i thu n - NPVị ệ ạ ầ
NPV l t ng giá tr dòng ti n thu n c a d án ã tính à ổ ị ề ầ ủ ự đ
i v th i i m ban u v i t su t chi t kh u thích đổ ề ờ đ ể đầ ớ ỷ ấ ế ấ
h p. V i cách tính n y, n u dòng ti n thu n (NPV) 0 ợ ớ à ế ề ầ ≥
thì có th l a ch n DA T.ể ự ọ Đ
NPV =
Tổng thu nhập của
DAĐT
(đã hiện tại hóa)

-
Tổng chi phí của
DAĐT
(đã hiện tại hóa)
∑∑
==
+

+
=
n
t
t
t
n
t
t
t
i
IC
i
CF
NPV
00
)1()1(
CÁC CHỈ TIÊU THẨM ĐỊNH TÀI
CHÍNH
Trong ó: đ
CFt: thu nh p n m th t c a DA Tậ ă ứ ủ Đ
ICt: chi phí u t d án n m th tđầ ư ự ă ứ

n : vòng i (tu i th ) c a DA Tđờ ổ ọ ủ Đ
i : t l chi t kh u (th ng l chi phí s d ng v n)ỷ ệ ế ấ ườ à ử ụ ố
t : th t n mứ ự ă
VÍ DỤ
M t DA T do ch u t vay v n 1.200 tri u ng, xây ộ Đ ủ đầ ư ố ệ đồ
nh x ng ngay t u n m 200 tri u, cu i n m mua à ưở ừ đầ ă ệ ố ă
thi t b s n xu t 1.000 tri u. D án vay v i lãi su t ế ị ả ấ ệ ự ớ ấ
12%/n m v ho t ng trong 5 n m, sau 5 n m giá tr ă à ạ độ ă ă ị
thanh lý thi t b d ki n thu c 50 tri u ng (ph i ế ị ự ế đượ ệ đồ ả
ch u thu ). D án t o ra dòng ti n nh sau:ị ế ự ạ ề ư
DÒNG TIỀN THU VÀO CỦA DỰ ÁN
ĐVT: triệu đồng






+
+−






+
+
+
+

+
+
+
+
+
=
)12,01(
000.1
200
)12,01(
5,502
)12,01(
540
)12,01(
465
)12,01(
5,427
)12,01(
390
5432
NPV
-
Vốn đầu tư bỏ ra ở 2 thời điểm:
Thời điểm đầu năm thứ nhất (0) : 200 triệu
Thời điểm cuối năm thứ nhất (1): 1.000 triệu.
= 1.670 - 1.193.
NPV = 477 (triệu đồng) > 0
dự án có hiệu quả, có thể lựa chọn.




VÍ DỤ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×