Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

tổng hợp một số bài tập pascal cơ bản bồi dưỡng học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.23 KB, 72 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 1:CÂU LỆNH IF ….THEN…
* Bài 1 :
Nhập 3 số a , b , c bất kì . Hãy kiểm tra xem ba số đó có thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác hay không ? Thông báo lên màn hình ‘ Thỏa mãn ‘, ‘ Không
thỏa mãn trong từng trường hợp tương ứng .
GIẢI
Var a , b , c : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap do dai 3 canh cua tam giac : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
If ( a + b > c ) and ( b + c > a ) and ( c + a > b )
and ( a > 0 ) and ( b > 0 ) and ( c > 0 ) Then
Writeln (' Thoa man : Day la 3 canh cua mot tam giac ')
Else
Writeln (' Khong thoa man ! ') ;
Readln ; END .
* Bài 2 :
Nhập N số bất kì .
Đếm các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 và tính tổng của chúng . Sau đó , đưa ra
màn hình :So cac so >10 và <20 la : ( gia tri ) ;Tong cua chung la : ( gia tri )
GIẢI
Var Tong , So : Real ; I , N , Dem : Integer ;
BEGIN
Write (' Bao nhieu so : ') ; Readln ( N ) ;
Tong := 0 ; Dem := 0 ;
For I := 1 To N Do
Begin
Write (' So = ') ; Readln ( So ) ;
If ( So > 10 ) and ( So < 20 ) Then


Begin
Tong := Tong + So ;
Dem := Dem + 1 ;
End ;
1
End ;
Writeln (' So cac so >10 va <20 la : ', Dem ) ;
Writeln (' Tong cua chung la :', Tong ) ;
Readln ; END .
* Bài 3 :
Nhập bốn số a , b , c , d . Hãy tìm giá trò lớn nhất của chúng và gán giá trò lớn
nhất đó cho biến Max .
GIẢI
Var Max , a , b , c , d : Real ;
BEGIN
Writeln (' Nhap gia tri cua 4 so : ') ;
Write (' a = ') ; Readln ( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln ( b ) ;
Write (' c = ') ; Readln ( c ) ;
Write (' d = ') ; Readln ( d ) ;
Max := a ;
If Max < b Then Max := b ;
If Max < c Then Max := c ;
If Max < d Then Max := d ;
Writeln (' Gia tri lon nhat la : ', Max ) ;
Readln ;
END .
* Bài 4 :
Đọc ngày tháng năm , sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần .
GIẢI

Var Thu , Ngay , Thang : Byte ;
Nam : Integer ;
BEGIN
Write (' Doc Ngay Thang Nam : ') ;
Readln ( Ngay , Thang , Nam ) ;
Nam := 1900 + ( Nam mod 1900 ) ;
If Thang < 3 Then
Begin
Thang := Thang + 12 ;
Nam := Nam - 1 ;
End ;
Thu := Abs ( Ngay + Thang * 2 + ( Thang + 1 ) * 3
div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7 ;
Case Thu Of
0 : Writeln (' Chu Nhat ') ;
2
1 : Writeln (' Thu Hai ') ;
2 : Writeln (' Thu Ba ') ;
3 : Writeln (' Thu Tu ') ;
4 : Writeln (' Thu Nam ') ;
5 : Writeln (' Thu Sau ') ;
6 : Writeln (' Thu Bay ') ;
End ;
Readln ;
END .
* Bài 5 :
Viết chương trình :
Nhâp số báo danh
Nhập điểm văn , toán , ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng :

_ Phiếu điểm :
_ Số báo danh :
_ Điểm văn :
_ Điểm toán :
_ Điểm ngoại ngữ :
_ Tổng số điểm :
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số
điểm >= 15 hay ngược lại .
GIẢI
Uses Crt ; Var SBD : Integer;
Van , Toan , Ngoaingu , Tongdiem : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' So bao danh : ') ; Readln( SBD ) ;
Write (' Diem toan : ') ; Readln( Toan ) ;
Write (' Diem ngoai ngu : ') ; Readln( Ngoaingu ) ;
Write (' Diem van : ') ; Readln ( Van ) ;
Tongdiem := Toan + Van + Ngoaingu ;
Clrscr ;
Writeln (' Phieu Bao Diem ') ;
Writeln (' So bao danh : ', SBD ) ;
Writeln (' Diem van : ', Van ) ;
Writeln (' Diem toan : ', Toan ) ;
Writeln (' Diem ngoai ngu : ', Ngoaingu) ;
Writeln (' Tong diem : ', Tongdiem) ;
3
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ')
Else
Writeln(' Ban khong trung tuyen ') ;

Readln ; END .
* Bài 6 :
Viết chương trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in
kết quả của phép tính đó .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
Nếu là “-” , in kết quả của hiệu lên màn hình .
Nếu là “/” , in kết quả của thương lên màn hình .
Nếu là “*” , in kết quả của tích lên màn hình . Nếu là “+” , in kết quả của
tổng lên màn hình .
Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .
GIẢI
Uses Crt ; Var
a , b , kq : Real ; Pt : Char ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' a = ') ; Readln( a ) ;
Write (' b = ') ; Readln( b ) ;
Write (' Phep tinh thuc hien la (+ - * /) : ') ;
Readln( Pt ) ;
If Pt = '+’ Then kq := a + b ;
If Pt = '-’ Then kq := a - b ;
If Pt = '*’ Then kq := a * b ;
If Pt = '/’ Then kq := a / b ;
Write ( a , pt , b , ' = ', kq ) ;
Readln ; END .
* Bài 7 :
Giải và biện luận phương trình :
x
2
+ ( m – 2 ) x + 1 = 0

ở đây m là tham số thực tuỳ ý .
GIẢI
Uses Crt; Var m , Delta : Real ;
BEGIN
Clrscr;
Write (' m = ') ; Readln( m ) ;
Delta := sqr( m-2 ) - 4 ;
If Delta < 0 Then
4
Writeln(' Phuong trinh vo nghiem ')
Else
Begin
If Delta = 0 Then
Writeln(' Phuong trinh co nghiem kep X= ', -( m - 2 ) / 2 )
Else
Begin
Writeln(' Phuong trinh co 2 nghiem : ') ;
Writeln (' X1 = ', ( -(m-2) + sqrt(delta) ) / 2 ) ;
Writeln (' X2 = ', ( -(m-2) - sqrt(Delta) ) / 2 ) ;
End ;
End ; Readln ; END .
* Bài 8 :
Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M
cùng tính chẵn lẽ , trong trường hợp ngược lại thì thông báo ‘Sai‘.
GIẢI
Uses Crt ;
Var
N , M : Integer ;
Begin
Clrscr ;

Write(' N , M = ') ; Readln( N , M ) ;
If ( (N + M) mod 2 = 0 ) Then Writeln(' Dung ! ')
Else Writeln(' Sai ! ') ;
Readln ;
END .
BÀI TẬP CHƯƠNG 2:VÒNG LẬP XĐ VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH
Sử dụng lệnh For
* Bài 1 :
Lập trình tính tích các số tự nhiên từ 1 tới 10 .
GIẢI
Var i : Byte ; (* chỉ số chạy *)
p : word ; (* tích số *)
BEGIN
p := 1; (* cho giá trò ban đầu của tích *)
For i := 1 to 10 Do (* cho i chạy từ 1 tới 10 *)
p := p * i ; (* lần lượt nhân i với p *)
Write (' 1 * 2 * * 10 = ', p ) ;
Readln ; END .
5
Bài 2 :Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái
trong 50 lần gõ kí tự bằng bàn phím (không phân biệt a với A, b với B …, dùng
hàm Upcase để chuyển đổi chữ thường với chữ hoa) .
GIẢI
Uses Crt ; Var a : Array[ 'A' 'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ; (* biến nhập kí tựù *)
i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)
BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;

For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch không cần gõ Enter *)
ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ thường thành chữ hoa *)
a[ch] := a[ch] + 1 ;
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất hiện *)
Readln ; END .
* Bài 3 :Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :
6
a. a. 1 + 1/2
2
+ 1/3
2
+ … + 1/n
2

b. b. 1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n!
GIẢI
a)
Var n , i : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
S := 0 ;
For i := 1 To n Do

S := S + 1 / sqr(i) ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ;
END .
b)
Var n , i , j , p : Word ;
S : Real ;
BEGIN
Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;
p := 1 ;
s := 0 ;
For i :=1 To n Do
Begin
p := p * i ; (* tính i *)
S := S + 1 / p ;
End ;
Writeln (' S = ', S:0:2) ;
Readln ; END .
*Bài 4 :
Tính giá trò của biểu thức sau :
( 1 + 1/1
2
) ( 1 + 1/2
2
) … ( 1 + 1/n
2
)
GIẢI
Var i , n : Byte ;
p : Real ;

Begin
Write(' Nhap n : ') ; Readln (n) ;
p := 1 ;
For i := 1 To n Do p := p * ( 1 + 1/sqr(i) ) ;
Writeln(' p = ', p:10:5 ) ;
Readln ; End
7
Sử dụng lệnh While
* Bài 5 :
Lập trình tính tổng :
A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .
GIẢI
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ;
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ;
Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;
Readln ; END .
* Bài 6 :
Tính hàm lũy thừa a

n
, ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .
GIẢI
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
a , giatri : Real ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so a : ') ; Readln(a) ;
Write (' Cho so mu n : ') ; Readln(n) ;
i := 1 ;
giatri := 1 ;
While i <= n Do
Begin
giatri := giatri * a ;
i:= i+1 ;
End ;
Writeln(' a mu n bang : ', giatri ) ;
Readln ; END .
8
* Bài 7 :
Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số
khác nhau .
GIẢI
Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer;
i , j , n : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;

For I := 1 To N Do
Begin
Write ('A[', i , ']= ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
Writeln (' Cac so khac nhau la : ') ; Writeln ( A[1] ) ;
i := 2 ;
While i <= N Do
Begin
j := 1 ;
While ( j < i ) and ( A[j] <> A[i] ) Do inc(j) ;
If j = i Then Writeln( A[i] ) ;
i :=i + 1 ;
End ; Readln ; END .
* Bài 8 :
Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự
tăng dần .
GIẢI
Uses Crt;
Var A : Array [1 100] Of Integer ;
i , j , n , T : Integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;
Writeln (' Nhap day so : ') ;
For i := 1 To N Do
Begin
9
Write('A[', i ,'] = ') ; Readln ( A[i] ) ;
End ;
i := 1 ;

While (i <= n-1) Do
Begin
j := i+1;
While j<=n do
Begin
If A[j] < A[i] then
Begin
T := A[j];
A[j ] := A[i];
A[i] := T ;
End ;
j := j + 1;
End ;
i := i + 1;
End ;
Writeln(' Day sau khi sap xep : ') ;
For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4) ;
Readln ; END .
Sử dụng lệnh Repeat
* Bài 9 :
Cho một dãy số được nhập từ bàn phím . Hãy viết chương trình nhập một số a
rồi liệt kê tất cả các phần tử trong dãy lớn hơn a.
GIẢI
Uses Crt ;
Var b : Array[1 100] Of Real;
a : Real ;
n , i : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
Write ('Nhap do dai cua day so : ') ; Readln(n) ;

Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write (' b[', i ,'] = ') ; Readln( b[i] ) ;
End ;
Write (' Nhap so thuc a : ') ; Readln(a) ;
Writeln (' Cac phan tu lon hon a cua day : ') ;
10
i:=1;
Repeat
If ( b[i] > a ) Then Writeln (' b[', i ,'] = ', b[i]:8:2 ) ;
inc(i) ;
Until i > n ;
Readln ;
END .
Bài 10 :
Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 50 số rồi in ra màn hình các số trùng
nhau của dãy .
GIẢI
Uses crt ;
Var a , b : Array[1 50] Of Integer ;
n , m , i , j , k : Byte ;
trung : Boolean ;
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Nhap do dai cua day so nguyen : ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua day : ') ;
For i := 1 To N do
Begin
Write (' a[', i ,'] = ') ; Readln( a[i] ) ;

End ;
i := 1 ; m := 0 ;
Repeat
trung := false ;
j := i + 1;
Repeat
If ( j <= n ) and ( a[i] = a[j] ) Then trung := true ; inc (j) ;
Until trung or ( j > n ) ;
If trung Then
Begin
m := m + 1;
b[m] := a[i] ; writeln ( b[m] : 4 ) ;
End ;
inc(i) ;
Until i > n ;
11
If m > 1 Then
Begin
i := 1 ;
Repeat
j := i + 1 ;
Repeat
trung := false ;
If b[i] = b[j] Then trung := true ;
If trung Then
Begin
If j < m Then
For k := j To m - 1 Do b[k] := b[k + 1] ;
m := m - 1 ;
dec ( j ) ;

End ;
inc ( j ) ;
Until j > m ;
inc ( i ) ;
Until i > m ;
End ;
If m > 0 Then
For k := 1 To m Do Write ( b[k] : 4 ) ;
Readln ; END .
* Bài 11 :
Bạn có 1000 đ đem gửi ngân hàng với lãi suất 8%/tháng . Sau mỗi tháng tiền
lãi được nhập vào để tính lãi suất tháng sau . Bạn muốn để dành cho đến khi số
tiền tăng lên là x . Vậy phải để trong bao lâu
GIẢI
uses crt ;
var
thang : Byte ;
tien , lai , x : Real ;
BEGIN
clrscr ;
writeln (' Chuong trinh tinh thoi gian rut tien lai ') ;
write (' So tien lai muon rut ra : ') ; readln(x) ;
tien := 1000 ;
thang :=1 ;
repeat
12
lai := tien * 8 / 100 ;
tien := tien + lai ;
thang := thang + 1 ;
until tien >= x ;

writeln (' Ban phai gui tien trong ', thang div 12 , ' nam ',
thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut ra duoc la ', tien:12:2 ,' dong .') ;
readln ; END .
* Bài 12 :
Viết chương trình tìm ƯSCLN của N số được nhập từ bàn phím .
GIẢI
Uses crt ;
Var a : Array [1 100] Of Integer ;
n , i : Byte ;
d : integer ;
BEGIN
Clrscr ;
Writeln (' Tim USCLN cua N so :') ;
Write (' Nhap so N : ') ; Readln(n) ;
Writeln ('Nhap ', N ,' so : ') ;
For i := 1 To n Do
Begin
Write(' So thu ', i ,' = ') ; Readln( a[i] ) ;
End ;
For i := 1 To n-1 Do
Repeat
d := a[i] ;
a[i] := a[ i+1 ] mod a[i] ;
a[i+1] := d ;
Until a[i] = 0 ;
Writeln (' USCLN cua ', N ,' so la : ', a[n] ) ;
Readln ; END .
BÀI TẬP CHƯƠNG 3:CHƯƠNG TRÌNH CON
Bài 1 :

Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2 .
GIẢI
Procedure Change ( n : integer ; Var St : String ) ;
(* thủ tục chuyển số tự nhiên n cho trước sang
hệ cơ số 2 và được lưu ở trong xâu St *)
Type
13
b : Array[0 1] Of Char = ('0' , '1') ;
Var
du , So : Integer ;
S : String ;
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
So := n ;
Repeat
Du := So mod 2 ;
So :=So div 2 ;
S := b[du] + s ;
Until So = 0 ;
St := S ; End ;
Bài 2 :Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
GIẢI
Uses Crt ;
Var a, b, c, x1, x2: real;
(*================================*)
Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real);
Begin
Write('a='); Readln(aa);

Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;
(*=================================*)
Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin
Delta:=sqr(b)-4*a*c;
If Delta<0 then Writeln('Phuong trinh vo nghiem.')
Else
If Delta=0 then
Begin
Write('Phuong trinh co nghiem kep : ');
Write('x1,2=',-b/(2*a):8:2);
End
Else
Begin
x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);
14
Writeln('Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la :');
Writeln('X1=',x1:8:2, 'X2=',x2:8:2);
End;
End;
(*================================*)
BEGIN (* CT chính *)
Clrscr;
Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So :');
Nhapabc(a,b,c);
If a<>0 then GPTB2

Else Writeln(' Khong phai phuong trinh bac hai ');
Readln ; END .
Bài 3 :
Hãy viết lại thủ tục Insert đối với một chuỗi kí tự cho trước tùy ý .
GIẢI
Procedure Insert ( St1 : String ; Var St2 : String ;Vt : Byte ) ;
(* chèn xâu St1 vào St2 bắt đầu từ vò trí Vt *)
Var i : Byte ;
S : String ;
Begin
If ( Vt > length(St2) Or ( Vt < 1 ) Then
Write(' Khong the chen ra ngoai xau ') ;
Else
Begin
S := '' ; (* xâu rỗng *)
For i := 1 To (Vt - 1) Do S := S + St2[i] ;
S := S + St1 ;
For i := Vt To length(St2) Do S := S + St2[i] ;
St2 := S ;
End ;
End ;
Bài 4 :
Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau :
_ Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím .
_ Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay
không ?
_ Viết thủ tục tính diện tích của tam giác .
_ Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác .
_ Viết hoàn thiện chương trình chính .
GIẢI

15
Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
(*================================*)
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real; tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' = '); Readln(a);
Until (a>=0);
End;
Begin (* bắt đầu thủ tục nhập *)
Input(a, 'a');
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
End; (* kết thúc thủ tục nhập *)
(*================================*)
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (a<b+c) and (b<a+c) and (c<a+b) then
Writeln(a:0:2, ', ', b:0:2, ' va ', c:0:2,
' lap thanh ba canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
(*===============================*)
Procedure Trung_tuyen (a, b, c: Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
ma:=sqrt((2*sqr(b)+2*sqr(c)-sqr(a))/4);
mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-sqr(b))/4);

mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam giac la : ') ;
Writeln('ma=', ma:0:2, ' mb=', mb:0:2, ' mc=', mc:0:2);
End;
(*================================*)
Procedure Dientich (a, b, c: real); Var p, S: real;
Begin
p:=(a+b+c)/2;
S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Dien tich =', S:0:2);
End;
16
(*================================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
Nhap(a, b, c);
Kiemtra(a, b, c);
Dientich(a, b, c);
Trung_tuyen(a, b, c);
Readln;
END .
Bài 5 :Giải phương trình x + y + z = 12 trong phạm vi số nguyên không âm
với điều kiện x < 4 .
GIẢI
Uses Crt;
Var X, Y, Z: byte;
Begin
Clrscr;
Writeln('Giai phuong trinh X+Y+Z=12 trong pham vi '
+ 'so nguyen khong am voi dieu kien x<4');

For X:=0 to 3 do
For Y:=0 to 12 do
For Z:=0 to 12 do
If (X+Y+Z=12) then Writeln(' x=',X,' y=',Y, 'z=',Z);
Readln;
End.
Bài 6 :
Cho trước các số N , a , b , c tự nhiên . Giải phương trình sau trong phạm vi số
nguyên không âm x + y + z = N với điều kiện x < a , y < b , z < c .
GIẢI
17
Uses Crt;
Var N, a, b, c, X, Y, Z, i: Integer;
Begin
Clrscr;
Write(' N, a, b, c = '); Readln(N, a, b,c);
If (a+b+c-3<N) then
Begin
Writeln('Phuong trinh vo nghiem'); Readln;
Exit;
End
Else
Begin
Writeln('Phuong trinh co nghiem la:');
Writeln('x': 10, 'y': 10, 'z':10);
i:=4;
For X:=0 to (a-1) do
For Y:=0 to (b-1) do
For Z:=0 to (c-1) do
If (X+Y+Z=N) then

Begin
Writeln(x: 10, y: 10, z: 10);
inc(i);
If i=24 then
Begin
Write('Nhan Enter de tiep tuc '); Readln;
i :=0;
End;
End ;
End ;
Write('Nhan Enter de ket thuc ');
Readln;
End.
Bài 7 :
Viết thủ tục Compare ( S1 , S2 : String ; Var Kq : String ) thực hiện công việc
sau : so sánh hai xâu S1 và S2 , tìm tất cả các kí tự có trong cả hai xâu trên .
Xâu Kq sẽ chứa tất cả các kí tự đó , mỗi kí tự chỉ được nhớ một lần .
GIẢI
18
Uses Crt;
Var xau1,xau2,xau: string;
(*==================================*)
Procedure compare(s1, s2: string; Var kq: string);
Var i: byte;
(*===============================*)
Function kt(ch: char; st: string): boolean;
(* Kiểm tra xem kí tự Ch có trong xâu St không . Nếu có thì
hàm trả về giá trò True . Nếu không thì hàm trả về giá trò False *)
Begin
kt:=pos(ch,st)<>0;

End;
(*================================*)
Begin (* Thân của thủ tục Compare*)
kq:=''; (* Xâu rỗng *)
For i:=1 to length(s1) do
If (not kt(s1[i],kq)) and (kt(s1[i],s2)) then
kq:=concat(kq,s1[i]);
End;
(*==============================*)
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Nhap 2 xau S1 va S2 :');
Write('S1: '); Readln(xau1);
Write('S2: '); Readln(xau2);
Compare(xau1, xau2, xau);
If xau<>'' then Writeln('Xau chung la: ',xau)
Else Writeln('Khong co ki tu nao trong ca hai xau ');
Write('Nhan ENTER de ket thuc ');
Readln;
END .
Bài 8 :
Viết hàm tính D (St1 , St2) , với U, V là hai xâu kí tự bất kì , là tổng số các kí
tự không giống nhau trong hai xâu trên , mỗi loại kí tự chỉ được nhớ một lần .
Ví dụ D (‘aabba’ , ‘bcdd’) = 2 vì chỉ có hai kí tự a và d là không giống nhau
trong các xâu trên .
GIẢI
19
Uses Crt;
Const M=100;
Var S: array[1 M] of string;

max, min, i, j, n: byte;
(*===============================*)
Function D(U,V: string): byte;
(*Trả về tổng số loại kí tự không giống nhau
trong 2 xâu U và V *)
Var k, id: byte;
s, luu: string;
Begin
luu:=''; (* Xâu rỗng *)
For id:=1 to length(U) do
If (pos(U[id],V)=0) and (pos(U[id],luu)=0) then
luu:=concat(luu,U[id]);
For id:=1 to length(V) do
If(pos(V[id],U) = 0) and (pos(V[id],luu)=0) then
luu:= concat(luu,V[id]);
d:=length(luu);
End;
(*=================================*)
Procedure nhap;
Begin
Repeat
Write('So xau ki tu (>=2):') ; Readln(n);
If n<2 then
Writeln(#7,'Co ',n,' xau ki tu nen khong the '
+ 'so sanh duoc');
Until n>=2;
Writeln('Nhap ',n,' xau ki tu :');
For i:=1 to n do
Begin
Write('S',i,'='); Readln(S[i]);

End;
End ;
(*===============================*)
BEGIN (* Chương trình chính *)
Clrscr;
nhap;
max:=0;
20
min:=255;
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
Begin
If max<d(S[i],S[j]) then max:=d(S[i],S[j]);
If min>d(S[i],S[j]) then min:=d(S[i],S[j]);
End;
Write('Max(d(Si,Sj)=',max,' Min(d(Si,Sj)=',min);
Readln;
END .
Bài 9 :
Viết chương trình hoàn chỉnh thực hiện các công việc của thực đơn sau :
1. 1. Nhập dữ liệu ( nhập số tự nhiên n ) .
2. 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố ( phân tích n thành tích các số nguyên
tố ) .
3. 3. Thoát khỏi chương trình .
GIẢI
Uses Crt;
Type uoc_nguyen_to=array[1 50] of longint;
Var
u, N: longint;
i, dem: integer;

a: uoc_nguyen_to;
(*================================*)
Procedure nhap(Var NN:longint);
Begin
Repeat
Write('Nhap N='); Readln(NN);
Until NN>=0;
End;
(*=================================*)
Procedure viet;
Begin
If dem=0 then
Writeln('So ',N,' khong the phan tich thanh '
+ 'tich cua cac so nguyen to')
Else
If dem=1 then Writeln(N, '=', a[dem])
21
Else
Begin
Write(N,'=');
For i:=1 to dem-1 do Write(a[i],'*');
Writeln(a[dem]);
End;
End;
(*================================*)
Procedure phantich(N1:longint);
Begin
If N1>1 then
Begin
u:=2;

dem:=0;
Repeat
If (N1 mod u=0) then
Begin
inc(dem);
a[dem]:=u;
N1:=N1 div u;
End
Else inc(u);
Until N1=1;
End
Else dem:=0;
Viet;
End;
(*==============================*)
BEGIN (* Main Program *)
Clrscr;
Writeln('Phan tich so N thanh tich cua cac so nguyen to :');
nhap(N);
phantich(N);
Write('Nhan Enter de ket thuc ');
Readln;
END .
BÀI TẬP CHƯƠNG 4: CẤU TRÚC DỮ LIỆU MẢNG
22


Bài 1 :
Giải hệ phương trình tuyến tính hai ẩn dùng ma trận :
a

11
x + a
12
y = c
1
a
21
x + a
22
y = c
2
GIẢI
Uses Crt;
Var a: array[1 2, 1 2] of real;
c: array[1 2] of real;
d, dx, dy, x, y: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('Giai he phuong tring tuyen tinh hai an:');
Writeln(' a11x+a12y=c1');
Writeln(' a21x+a22y=c2');
Writeln('Nhap cac he so cua he phuong trinh');
Write('a11='); Readln(a[1,1]);
Write('a12='); Readln(a[1,2]);
Write('c1='); Readln(c[1]);
Write('a21='); Readln(a[2,1]);
Write('a22='); Readln(a[2,2]);
Write('c2='); Readln(c[2]);
d:=a[1,1]*a[2,2] - a[2,1] * a[1,2];
dx:=c[1]*a[2,2] - c[2] * a[1,2];

dy:=a[1,1]*c[2] - a[2,1] * c[1];
If d=0 then Writeln(' He vo nghiem hoac vo so nghiem')
Else
Begin
x:=dx/d; y:=dy/d;
Writeln('He co nghiem duy nhat :');
Writeln('x=', x:0:2, ' ; y=', y:0:2);
End ;
Readln;
END .
Bài 2 :
Lập phương trình tạo ra một mảng chứa bảng cửu chương .
23
Uses Crt ;
Var a : Array[1 10, 2 9] Of Byte ;
i, j : Byte ;
BEGIN
Clrscr ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 To 9 Do a[i, j] := i*j ;
Writeln(' Bang cuu chuong : ') ; Writeln ;
For i := 1 To 10 Do
For j := 2 to 9 do Write ( j:4 , 'x' , i:2 , '=' , a[i , j]:2) ;
(* hết 80 cột tự động xuống hàng *)
Readln ;
END .
Bài 3 :
Viết chương trình nhập hai số nguyên dương m , n . Sau đó tính trung bình cộng
bình phương các số nguyên từ m đến n .
Var m , n , k , s : Word ;

tb : real ;

BEGIN
Writeln('Nhap 2 so nguyen duong m, n :') ;
Write (' m = ') ; Readln(m) ;
Write (' n = ') ; Readln(n);
If m > n Then (* đỗi chỗ để m <= n *)
Begin
k := m ; m := n ; n := k ;
End ;
s := 0 ;
For k := m To n do s := s + sqr(k) ;
tb := s / (n - m + 1) ;
Writeln ('Trung binh cong bimh phuong cac so '
+ 'nguyen tu m den n la: ', tb:12:2);
Readln ;
END .
Bài 4 :
Viết chương trình nhập từ bàn phím các phần tử của một mảng hai chiều . Kích
thước của mảng được nhập trước từ bàn phím .
Var m , n , i , j : Byte ;
24
a : Array[1 100, 1 100] Of Real;
BEGIN
Write ('Nhap cac kich thuoc cua mang hai chieu : ') ;
Write (' So hang m = ') ; Readln(m) ;
Write (' So cot n = ') ; Readln(n) ;
Writeln (' Nhap cac phan tu cua mang : ') ;
For i := 1 To m Do
For j := 1 To n Do

Begin
Write ('a[', i:2, ', ' , j:2 ,']=') ; Readln(a[i, j]) ;
End ;
Readln ;
END .
Bài 5 :
Dãy số sau được gọi là dãy Fibonaci :
a
1
= 1
a
2
= 1
a
3
= 2
a
4
= 3
. . .
a
n
= a
n-1
+ a
n-2

Viết chương trình tính 20 số Fibonaci đầu tiên và đưa ra kết quả vào một mảng
20 phần tử .
Var

a : Array[1 20] Of Byte ;
i : Byte ;
BEGIN
a[1] :=1;
a[2] :=1;
For i:=3 to 20 do a[i]:=a[i-1]+a[i-2] ;
END .
25

×