Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giấy tờ chứng từ báo cáo thu thập cho vay mua ô tô sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.12 KB, 12 trang )

BÁO CÁO THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
(sử dụng cho sinh viên)
Họ và tên cán bộ tín dụng:……………………………………………………………………………………
Lần khai thác thông tin thứ: ………………………………………………………………………………….
Thời gian lấy thông tin: ………………………………………………………………………………………
Địa điểm khai thác thông tin: ………………………………………………………………………………
1. Thông tin chung
1.1. Tên khách hàng; nơi ở, hộ khẩu thường trú, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân
- Họ tên:……………………………………………………………………………………………
- Nơi ở:………………………………………………………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………
- Điện thoại: Di động……………………………………, Cố định………………………………
- Nghề nghiệp:……………………………………………………………………………………….
- Tình trạng hôn nhân:………………………………………………………………………………
- Vợ:………………………………………………………………………………………………….
1.2. Tình trạng sức khỏe và năng lực pháp luật dân sự:………………………………………………………

1.3. Số tiền xin vay, Mục đích vay vốn, Thời hạn vay, Tài sản bảo đảm & Nguồn trả nợ vay
- Số tiền xin vay:……………………………………………………………………………………
- Mục đích vay vốn: …………………………………………………………………………………
- Tổng giá trị của TS:………………………………………………………………………………
- Thời hạn vay:……………………………………………………………………………………….
- Tài sản đảm bảo: …………………………………………………………………………………
- Nguồn trả nợ: ………………………………………………………………………………………
2 Năng lực tài chính
2.1. Thu nhập của kách hàng:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………. .
2.2. Tài sản thuộc sở hữu của khách hàng:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
2.3. Thu nhập có thể dùng để trả nợ vay NH……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


3. Phương án sử dụng tài sản hình thành từ vốn vay: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Các thông tin khác có liên quan:……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Cán bộ tín dụng
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ý kiến của cán bộ quản lý:…………………………………………………………………………………

1
2
HỒ SƠ VAY VỐN
(Đối với khách hàng cá nhân mua ô tô trả góp)
Các giấy tờ cá nhân
• Chứng minh nhân dân của vợ và chồng (bản sao) .
• Hộ khẩu (KT3) của người vay và của vợ/chồng người vay
• Giấy đăng ký kết hôn (bản sao).
• Giấy chứng nhận độc thân (nếu chưa có gia đình)
• Bản tự giới thiệu (theo mẫu của NHTM - A)
Phương án kinh doanh
• Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của NHTM - A)
• Phương án sử dụng tiền vay & kế hoạch trả nợ (theo mẫu của NHTM - A).
• Hợp đồng kinh tế liên quan.
Nguồn trả nợ
• Giấy tờ xác nhận mức lương
• Hợp đồng lao động, quyết định bổ nhiệm, quyết định lương
• Giấy chứng nhận, xác nhận cổ phiếu của công ty, tổ chức
• Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản bảo đảm.
• Các giấy tờ cần thiết khác.
BẢN TỰ GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG VAY VỐN
1. Tên khách hàng:

2. Hộ khẩu thường trú:
3. Chỗ ở hiện tại:
4. CMND số:
5 Tình trạng hôn nhân:
6. Số vốn góp vào doanh nghiệp:
7. Quá trình công tác (nêu vắn tắt các giai đoạn chủ yếu):
8. Mô tả tổng quát tình hình cuộc sống gia đình khách hàng vay vốn:………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
THỜI GIAN Làm việc tại Chức vụ
- Họ tên Vợ: …………………………………………………………………………………
- CMND số: ………………………………………………………………………………….
- Con: ………………………………………………………………………………………

- Các tài sản chủ yếu thuộc sở hữu cá nhân
: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
NGƯỜI TỰ GIỚI THIỆU
(Ký và ghi rõ họ tên)
3
GiÊy ®Ò nghÞ vay vèn ng©n hµng
(Dïng cho sinh viªn)
KÝnh göi: …………………………………………………………………………………
1. Tên khách hàng: …………………………………………………………………………
2. CMND số: …………………………………………………………………………………
2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………
3. Họ tên Vợ:………………………………………………………………………………….
4. CMND số: …………………………………………………………………………………
5. Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………….
6. Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………….

7. Tôi lập giấy này đề nghị Ngân hàng ………………………………………………………
8. Mục đích sử dụng tiền vay:………………………………………………………………
8. Thời hạn vay: ………………………………………………………………………………
9. Lãi suất vay: …………………………………………………………………………………….
10. Phương thức trả nợ vay gốc: …………………………………………………………….
11. Phương thức trả lãi: ………………………………………………………………………
12. Bảo đảm tiền vay:………………………………………………………………………….
Chúng tôi/ Tôi xin cam kết và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật rằng :
- Toàn bộ hồ sơ, thông tin, giấy tờ, số liệu mà Chúng tôi/Tôi đã cung cấp cho NHTMCP -
A đều là sự thật. Trong mọi trường hợp có bất kỳ sự sai sót hoặc giả mạo nào tất cả trách nhiệm
hoàn toàn thuộc về phía chúng tôi.
- Chấp hành đầy đủ chế độ chính sách, Quy chế tín dụng của Nhà nước và NHTMCP - A ,
thực hiện đầy đủ, nghiêm chỉnh mọi nghĩa vụ trả nợ và các cam kết khác nêu trong các văn bản đã
ký với NHTMCP - A
- Kể từ ngày ký nhận tiền vay, chúng tôi có nghĩa vụ vô điều kiện trong việc trả đầy đủ nợ
gốc, tiền lãi vay và tất cả các chi phí phát sinh (nếu có) liên quan đến khoản vay nợ của chúng tôi tại
NHTMCP - A .
- Trong trường hợp bất kỳ một nghĩa vụ nào đến hạn trả nợ cho Ngân hàng mà chúng tôi
không trả được đầy đủ và không được Ngân hàng chấp nhận cơ cấu lại thời hạn trả nợ do bất cứ
nguyên nhân nào, NHTMCP - A có toàn quyền xử lý tài sản đảm bảo tiền vay để thu hồi đủ nợ vay
gốc, tiền lãi vay và toàn bộ các nghĩa vụ trả nợ khác liên quan.
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2…….
BÊN VAY
Người vợ Người chồng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TIỀN VAY & KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
4
(Sử dụng cho sinh viên)
Kính gửi: ……………………………………………………………
Tôi tên là: ………………………………………………………………………………………

Ngày 22/03/2011 tôi đã có giấy đề nghị vay tiền gửi NHTMCP – A – Chi nhánh ………, nay tôi
nêu rõ về phương án sử dụng tiền vay và kế hoạch trả nợ của tôi như sau :
I. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TIỀN VAY
1.1. Mục đích sử dụng tiền vay: …………………………………………………………
1.2. Nhu cầu vốn :
- Tổng số nhu cầu vốn : ………………………………………………………………………
- Nguồn vốn tự có : ……………………………………………………………………………
- Số tiền cần vay NHTMCP - A : …………………………………………………………
II. KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY.
2.1 Các nguồn thu nhập thường xuyên hàng tháng
a. Nguồn thu nhập chính: ………………………………………………………………
b. Các thu nhập khác: ……………………………………………………………
c. Tiền cho thuê 2 căn nhà: ………………………………………………………………
d. Tổng thu nhập bình quân mỗi tháng: …………………………………………………
2.2. Các khoản chi phí hàng tháng………………………………………………
2.2. Chênh lệch thu chi BQ hàng tháng có thể trả nợ: …………………………………
3. Kế hoạch trả nợ
3.1. Kế hoạch trả nợ lãi: ……………………………………………………………………
3.2. Kế hoạch trả nợ gốc:…………………………………………………………………
3.3. Tôi tự đánh giá phương án sử dụng vốn và kế hoạch trả nợ như trên là hợp lý và khả thi.
Vì vậy đề nghị Ngân hàng giải quyết cho chúng tôi vay
3.4. Số tiền: …………………………………………………………………………………
3.5. Trong thời gian:………………………………………………………………………
3.6 Lãi suất đề nghị: ……………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết các số liệu và thông tin do chúng tôi kê khai ở trên là hoàn toàn đúng sự
thật. Chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước Quý Ngân hàng và Pháp luật về các sai sót nếu có.
Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm 20……
Người lập phương án vay
(Ký và ghi rõ họ tên)
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở

5
- Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/09/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ vào nhu cầu của 2 bên.
Hôm nay, ngày 05/03/2011 chúng tôi gồm:
Bên bán nhà ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):
- Bà: Bùi Duy Trịnh
- Số CMND: 01325678 cấp ngày 24/08/2007, tại CA TP Hà Nội
- Đại diện cho: Bên bán nhà
- Hộ khẩu thường trú: P.703 N5C – Trung Hòa – Nhân Chính – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 04. 3773 2204 DĐ: 095 3356 316
- Tài khoản: 01256789 tại ngân hàng Techcombank – Đống Đa
- Mã số thuế cá nhân: 016538
Bên mua nhà ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):
1. Chồng: Ông Nguyễn Văn Hải
- CMND số: 012731591 do CA. TP Hà nội cấp ngày 23/08/2004
- Mã số thuế: 0123456
- Điện thoại: CĐ – 04 356 24 24 DĐ: 091212 4212
- Hộ khẩu thường trú: 106-M2 Yên Lãng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
- Chổ ở hiện tại: số 6, Ngõ 850 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
2. Vợ: Bà Nguyễn Thị Mai Hồng
- CMND số: 010991728 do CA TP Hà nội cấp ngày 26/07/2004
- Mã số thuế: 0123457
- Điện thoại: CĐ – 04 356 24 24 DĐ: 091212 4213
- Hộ khẩu thường trú: 106-M2 Yên Lãng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
- Chổ ở hiện tại: số 6, Ngõ 850 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà ở dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt
với các nội dung sau:
I. Đặc điểm chính của nhà ở

1.1. Địa chỉ nhà ở: 7A thuộc dự án nhà ở CBCS cục tham mưu A.12, Phường Dịch Vọng,
Cầu Giấy, Hà Nội
1.2. Loại nhà ở: Nhà chung cư
1.3. Diện tích nhà: tổng diện tích sàn nhà ở 114 m
2
, trong đó diện tích chính là 100 m
2
, diện
tích phụ là: 14 m
2
.
1.4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở gồm: Tủ bếp và toàn bộ hệ thống đèn điện
chiếu sáng theo thiết kế của căn hộ
1.5. Giấy tờ về nhà ở kèm theo gồm: Giấy chứng nhận quyền sử dung và bản vẽ của căn hộ số
7A thuộc dự án nhà ở CBCS cục tham mưu A.12, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
II. Giá bán nhà ở, phương thức thanh toán và thời hạn giao nhà
2.1. Giá bán là: 4.200.000.0000 đồng (Bốn tỷ hai trăm triệu đồng chẵn)
2.2. Phương thức thanh toán: chuyển khoản 100%, trong đó:
- Tiền đạt cọc là: 200.000.000 đồng
- Trả lần đầu là: 2.000.000.0000 đồng vào ngày 05/03/2011
- Trả tiếp là: 2.000.000.000 đồng vào ngày 25/03/2011
2.3. Thời hạn giao nhận nhà: Giao nhận nhà và trang thiết bị vào ngày 25/03/2011.
III. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
3.1. Quyền của Bên bán:
a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;
b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;
3.2. Nghĩa vụ của Bên bán:
a) Giao nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này cho Bên mua, trường hợp
không giao hoặc chậm giao nhà ở thì phải bồi thường thiệt hại;
b) Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo

hành đối với nhà ở được xây dựng theo dự án theo quy định của pháp luật về nhà ở đến ngày 25
6
tháng 03 năm 2011.
c) Thông báo cho Bên mua các hạn chế về quyền sở hữu đối với nhà ở. Thông báo các quy
định về quản lý sử dụng nhà ở đối với trường hợp bán căn hộ của nhà chung cư và cả khoản 4
kinh phí mà Bên mua phải đóng góp trong quá trình sử dụng;
d) Thực hiện đúng thủ tục về mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật;
đ) Có trách nhiệm làm thủ tục để sang tên giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà cho bên mua
theo quy định của pháp luật hiện hành và hoạn thiện vào ngày giao nhà 25/03/2011.
e. Có trách nhiệm đóng tất cả các loại thuế cho nhà nước (bao gồm cả thuế thu nhập cá
nhân) khi thực hiện việc sang tên giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở.
IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
4.1. Quyền của Bên mua:
a) Nhận nhà ở kèm theo bản vẽ và hồ sơ nêu tại Hợp đồng này theo đúng thời gian quy định
tại khoản 3 Mục II của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên bán thực hiện nghĩa vụ đóng thuế và hoàn thiện các thủ tục để sang tên chủ
sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đúng hạn như đã cam kết trong hợp đồng;
4.2. Nghĩa vụ của Bên mua:
a) Trả đủ tiền mua nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;
b) Nhận nhà ở và hồ sơ đúng thời hạn đã thoả thuận;
c) Bảo đảm quyền, lợi ích của người thuê nhà trong trường hợp mua nhà ở đang cho thuê.
V. Cam kết của hai bên
5.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký kết. Trường hợp có tranh chấp về
hợp đồng mua bán nhà ở, hai bên bàn bạc giải quyết bằng thương lượng. Trong trường không giải
quyết được bằng thương lượng thì việc giải quyết tranh chấp do Toà án giải quyết theo quy định
của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai
bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung phụ lục hợp đồng lập thêm được hai bên ký kết
sẽ có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.
5.2. Hợp đồng này được lập thành 05 văn bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản,

01 bản lưu tại cơ quan công chứng hoặc chứng thực, 01 bản lưu tại cơ quan cấp giấy, 01 bản lưu
tại cơ quan thuế. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc
chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện. /.
BÊN MUA NHÀ Ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
BÊN BÁN NHÀ Ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chứng nhận của công chứng Nhà nước (
1
)
(hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền)
1
7
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ Ở
Hôm nay, ngày 01 tháng 01 năm 2011
Tại địa điểm: số 6, Ngõ 850 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Chúng tôi gồm: Ông Nguyễn Văn Hải (Sau đây gọi là bên A) bà Ông Nguyễn Văn A
(Sau đây gọi là bên B)
BÊN A (Bên cho thuê nhà)
- Họ và tên: Ông Nguyễn Văn Hải
- CMND số: 012731591 do CA. TP Hà nội cấp ngày 23/08/2004
- Mã số thuế: 0123456
- Điện thoại: CĐ – 04 356 24 24 DĐ: 091212 4212
- Hộ khẩu thường trú: 106-M2 Yên Lãng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
- Chổ ở hiện tại: số 6, Ngõ 850 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
BÊN B (Bên thuê nhà)
- Họ và tên: Ông Nguyễn Văn A
- CMND số: 012781594 do CA. TP Hà nội cấp ngày 23/05/2005
- Mã số thuế: 1234567
- Điện thoại: CĐ – 04 653 24 24 DĐ: 091 222 4212

- Hộ khẩu thường trú: 100 –M3 Yên Lãng, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
- Chổ ở hiện tại: số 6, Ngõ 85 Đường Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Cùng thoả thuận giao kết hợp đồng thuê nhà với các nội dung sau đây:
Điều 1: Bên A đồng ý cho bên B thuê:
- Căn nhà số 844 Đường Láng - Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội gồm 7 phòng.
- Tổng diện tích sử dụng chính 350 m
2
, phụ 50 m
2
- Tổng diện tích đất 100m
2
- Thuộc loại nhà: Cấp 1 – Nhà khung bê tông kiên cố
Để làm của hàng kinh doanh điện thoại đi động kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011
trong thời hạn 5 năm
Điều 2: Tiền thuê nhà hàng tháng là 28.000.000 đồng (Hai mươi tám triệu đồng chẵn), Mỗi
năm sẽ điều chỉnh tăng giá cho thuê nhà lên 10% và sẽ ký lại phụ lục hơp đồng.
Điều 3: Bên thuê nhà phải trả tiền đầy đủ cho bên thuê nhà theo năm vào ngày 01/01 hang
Mỗi lần đóng tiền bên thuê nhà được nhận giấy biên nhận của bên cho thuê.
Điều 4: Bên thuê nhà cam kết
a/ Sử dụng nhà đúng mục đích theo hợp đồng, có trách nhiệm bảo quản tốt các tài sản,
trang thiết bị trong nhà. Không được đập phá, tháo dỡ hoặc chuyển dịch đi nơi khác, không
được thay đổi cấu trúc, không đục tường, trổ cửa, phá dỡ hoặc xây cất thêm (cơi tầng), làm nhà
phụ, v.v
b/ Không được sang nhượng.
c/ Các trường hợp cho nhập thêm người, hộ khẩu phải có ý kiến của bên cho thuê.
8
Điều 5: Trong thời hạn hợp đồng, nếu không còn sử dụng nhà nữa, bên thuê nhà phải báo
cho bên cho thuê nhà trước 30 ngày để hai bên cùng thanh toán tiền thuê nhà và các khoản
khác. Trừ những hư hỏng do thời gian sử dụng, còn lại bên thuê nhà phải giao trả các tài sản
gắn liền với nhà (đồng hồ điện, nước………) đầy đủ.

Mọi sự hư hỏng do lỗi của mình, bên thuê nhà bồi thường cho bên cho thuê.
Điều 6: Được xem như tự ý huỷ bỏ hợp đồng, nếu sau 15 ngày từ khi được thông báo, bên
thuê nhà vẫn còn bỏ trống không sử dụng mà không có lý do chính đáng. Mọi hư hỏng, mất
mát trong thời gian bỏ trống, bên thuê phải chịu.
Điều 7: Bên thuê nhà có trách nhiệm bảo quản nhà thuê, phát hiện kịp thời những hư hỏng
để yêu cầu bên cho thuê sửa nhà.
Điều 8: Trong thời gian hợp đồng, nếu người đứng tên trên hợp đồng từ trần thì một trong
những người cùng hộ khẩu (cha, mẹ, vợ, chồng, con cái) tiếp tục thi hành hợp đồng hoặc
đựơc ký lại hợp đồng thay thế người quá cố.
Điều 9: Hai bên A, B cam kết thi hành nghĩa vụ hợp đồng. Nếu vi phạm sẽ yêu cầu toà án
dân sự TP Hà Nội giải quyết theo thoả thuận của hai bên hoặc theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành 3 ban bản, mỗi bên giữ một bản và một bản gửi cơ quan
Công chứng Nhà nước giữ.
BÊN CHO THUÊ NHÀ
(Họ tên, chữ ký)
BÊN THUÊ NHÀ
(Họ tên, chữ ký)
Xác nhận của cơ quan công chứng có thẩm quyền
9
Tờ trình
(Dùng cho sinh viên)
Kính gửi:.
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị vay vốn của ngày tháng .năm .
.
I. H s khỏch hng cung cp v nhu cu vay
- Khỏch hng:
- S tin ngh vay:
- Thi hn vay:.
- Lói sut ngh:.
- Mc ớch s dng tin vay:

- Phng thc tr n:
- Ti sn bo m cho khon vay:
- H s khỏch hng:
II- Phần thẩm định của CBTD
2.1. Nng lc phỏp lut v t cỏch ca khỏch hng
- Trỡnh by c h tờn, h khu, s CNT, tỡnh trng hụn nhõn, v, con
- Túm tt lch s quỏ trỡnh cụng tỏc
- Kt lun
2.2. Mục đích và nhu cầu vay vốn
2.2.1 Mục đích sử dụng vốn vay
2. 2.2 Tớnh toỏn nhu cu vn
- S cn thit phi mua nh:
- ỏnh giỏ nhu cu ca khỏch hng:
- Tớnh toỏn nhu cu vn:
Tng nhu cu :
Vn t cú :
Vn cn b sung :
2.2.3. ỏnh giỏ v kh nng ti chớnh ca ngi vay
2.2.3.1 Hot ng sn xut kinh doanh (ỏnh giỏ tỡnh hỡnh hot ng kinh ca c quan, t chc
ni khỏch hng ang lm vic).
2.2.3.2 Thu nhp ca khỏch hng
* Thu nhp t lng ca ụngNguyn Vn Hi.
* Thu nhp b Nguyn Th Mai Hng
10
* Thu nhập từ nguồn khác
Kết luận: tổng thu nhập của gia đình khách hàng
2.2.3.4 Tài sản tích lũy của khách hàng
2.2.3.5 Nhận xét của CBTD
- Thu nhập của khách hàng:
- Tỷ lệ vốn vay trên tổng giá trị tài sản đảm bảo của khách hàng

2.2.4. Khả năng trả nợ
* Thu nhập hàng tháng
* Tổng chi phí hàng tháng
* Thu nhập có thể dùng để trả nợ
Kết luận: Khách hàng có khả năng trả nợ hay không
2.2.5. Tài sản đảm bảo
2.2.5.1. Mô tả chi tiết tài sản bảo đảm
2.2.5.2. Giấy tờ sở hữu tài sản:
2.2.5.3. Xác định tranh chấp:
2.2.5.4. Hiện trạng sử dụng:
2.25.5. Quyền sở hữu tài sản:
2.2.5.6. Quan hệ của chủ sở hữu tài sản với bên vay:
2.2.5.7. Tỷ lệ cho vay/giá trị TSĐB:
Kết luận: Tài sản đảm bảo có hợp pháp, có đủ điều kiện để làm tài sản bảo đảm không
2.2.6. Đánh giá tín dụng
- Điểm xếp hạng tín dụng:
- Xếp hạng rủi ro:
- Xếp hạng tài sản bảo đảm:
- Đánh giá tín dụng kết hợp:
2.2.7. Rủi ro và quản lý rủi ro
2.2.8. Quan hệ của khách hàng với NH
III- Đề xuất của cán bộ tín dụng
3. 1. Nhận xét:
3.2. Đề xuất
3.2.1. Số tiền cho vay :
3.2.2. Mục đích vay vốn:
3.2.3. Lãi suất cho vay
3.2.4. Kỳ điều chỉnh lãi suất cho vay:
3.2.5. Lãi suất điều chỉnh xác định bằng:
3.2.6. Thời hạn cho vay :

3.2.7. Kỳ trả lãi tiền vay :
3.2.8. Trả nợ gốc tiền vay.
11
3.2.9. Điều kiện giải ngân
3.2.10.Tài sản bảo đảm tiền vay
3.2.11. Tài sản bảo lãnh đảm bảo cho số tiền vay và tất cả các nghĩa vụ khác phát sinh:
3.2.12. Hình thức rút tiền vay
3.2.13. Thu phí quản lý tài sản đảm bảo:
Trân trọng kính trình!
Hà nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011.
PHỤ TRÁCH PHÒNG PVKH
(ký và ghi rõ họ tên)
Cán bộ tín dụng
(ký và ghi rõ họ tên)
Ý kiến của người phụ trách
12

×