Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuyên đề giải toán bằng casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.82 KB, 17 trang )



Với a, b, c là các số tự nhiên tăng
liên tiếp. Hãy tính hiệu cba - abc

I) CHỨC NĂNG CÁC PHÍM :
NỘI DUNG
II) CÁC DẠNG TOÁN
III) GIỚI THIỆU CÁC DẠNG TOÁN TRONG BỒI DƯỠNG
CASIO
IV) TỔNG KẾT

I) CHỨC NĂNG CÁC PHÍM :

II) CÁC DẠNG TỐN :
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax
2
+bx+c=0(a # 0 )
Quy trình nấ : nhập các hệ số a,
b, c vào máy, sau mỗi lần nhập hệ số ấn phím giá
trò mới được ghi vào trong bộ nhớ của máy tính.
MODE MODE 1 2>
Ví dụ: Giải phương trình: 1,85432x
2
– 3,21458x –
2,45971 = 0
MODE MODE 1 2>
( ) ( )
( ) ( )
1. 85432 3.321458 2 . 45971
− −


= = = =x1 = 2.308233881 x2 = -0.574671173
Giải
=

Chú ý: Khi giải bằng chương trình cài sẵn trên máy
nếu ở góc trái màn hình máy hiện thì
nghiệm đó là nghiệm phức
R I⇔
Ví dụ: Giải phương trình: x
2
– 2x + 5 = 0

DẠNG 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA ax
3
+bx
2
+cx+d=0(a #
0 )
Quy trình nấ : nhập các hệ số a,
b, c vào máy, sau mỗi lần nhập hệ số ấn phím giá
trò mới được ghi vào trong bộ nhớ của máy tính.
Ví dụ: Giải phương trình: x
3
– 5x + 1 = 0
Giải
MODE MODE 1 3>
=
1 0 ( ) 5 1= = − = = = =(x1 = 2, 128419064) (x2 = -2 , 33005874) (x3 = 0, 201639675)
MODE MODE 1 3>
Quy trình nấ : nhập các hệ số a,

b, c vào máy, sau mỗi lần nhập hệ số ấn phím giá
trò mới được ghi vào trong bộ nhớ của máy tính.

DẠNG 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Quy trình nấ : nhập các hệ số a1, b1,
c1, a2, b2, c2 vào máy, sau mỗi lần nhập hệ số ấn
phím giá trò mới được ghi vào trong bộ nhớ của
máy tính.
Ví dụ: Giải h phương trình:ệ
Giải
=
MODE MODE 1 2
83249x 16751y 108249
16751x 83249y 41715
+ =


+ =

MODE MODE 1 2
83249 16751 108249 16751 83249 41751= = = = = = (1, 25) = (0, 25)
MODE MODE 1 2

Ví dụ: Hiện nay tuổi bố gấp ba lần tuổi
con, cách đây 5 năm tuổi bố gấp 4 lần
tuổi con. Vậy bố hơn con mấy tuổi?
Giải:
( )




−=−
=−




−=−
=
154
03
545
3
ba
ba
ba
ba
a = 45, b = 15. Vậy bố hơn con 30

DẠNG 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN
Quy trình nấ : Nhập các hệ số a1,
b1, c1, a2, b2, c2, a3, b3, c3 vào máy, sau mỗi lần
nhập hệ số ấn phím giá trò mới được ghi vào trong
bộ nhớ của máy tính
Ví dụ: Giải h phương trình:ệ
Giải
=
MODE MODE 1 3
3x y 2z 30
2x 3y z 30

x 2y 3z 30
+ + =


+ + =


+ + =

MODE MODE 1 3 3 1 2 30 2 3 1 30 1 2 3 30= = = = = = = = = = = = = =(x = 5) (y = 5) (z = 5)

DẠNG 5 : “TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT”
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x
2
+ 4,9x + 5,37
(Kết quả chính xác đến 0,000001)

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
f(x ) = 1,7x
2
+ 5,7x – 3,41
(Kết quả chính xác đến 0,00001)

Bài 3: Tìm GTNN của hàm số
172)(
2
++= xxxf
Giải:
41721
2

=+−=







a
b
f
Vậy GTNN f(x) = 4
Bài 3: Tìm GTNN của hàm số
172)(
2
++= xxxf

DẠNG 6: BIỂU THỨC CHỨA CHỮ:

DẠNG 7 :
TÌM CẶP NGHIỆM (x,y) NGUYÊN DƯƠNG THỎA MÃN
PHƯƠNG TRÌNH

Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, biểu thức có quy luật
Dạng 2: Liên phân số, số THVHTH
Dạng 3: Tìm số dư trong phép chia
Dạng 4: Tìm số, tìm chữ số tận cùng
Dạng 5: Tìm số lẽ thập phân thứ n sau dấu phẩy
Dạng 6: ƯCLN, BCNN
Dạng 7: Phép tính trang màn hình

Dạng 8: Đa thức
Dạng 9: Tăng trưởng dân số, lãi suất ngân hàng
Dạng 10: Dãy số
Dạng 11: Thống kê
Dạng 12: Hàm số
Dạng 13: Đa giác
Dạng 14: Hình tròn
Dạng 15: Hình học không gian
Dạng 16: Bài toán số học
III) DẠNG TOÁN BỒI DƯỠNG CASIO

IV) TỔNG KẾT
Trên đây tôi đã giới thiệu một số dạng toán mà qua
quá trình giảng dạy tôi thấy nó được sử dụng nhiều. Tuy
chưa đầy đủ nhưng hy vọng các đồng nghiệp cảm thấy bổ
ích. Rất mong sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp để
chuyên đề này thêm hoàn thiện hơn .

×