Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Ứng dụng autoit viết về phần mềm hóa học về chương trình hóa học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CN THƠ
KHOA SƯ PHẠM





















ĐỀ TÀI:
ng dng Autoit đ vit phn mm ha hc







Giảng viên hướng dẫn : Nguyn Mng Hong
Sinh viên thực hiện : V Phương Đi
Lớp : SP HA – K35
MSSV:2096718




Cn Thơ 2012-2013


Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 1 -
LI NHN XT CA GIO VIÊN HƯNG DN

























Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 2 -
LI NHN XT CA GIO VIÊN PHN BIN


























Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 3 -
MC LC
MỞ ĐẦU - 6 -
1. L DO CHN Đ TI. - 7 -
2. CC GI THUYT CA Đ TI. - 7 -
3. CC BƯC THC HIN. - 7 -
NI DUNG - 8 -
PHẦN 1: CƠ SỞ L THUYT PHẦN VÔ CƠ - 8 -
1. Cơ s ha hc: - 8 -
1.1. Nhm VA (nhm Nitơ) - 8 -
1.1.1. Khái quát v nhm nitơ - 8 -
1.1.1.1. Vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn - 8 -
1.1.1.2 Tính chất chung của các nguyên tố nhóm nitơ - 8 -
1.1.2. Nitơ v các hợp chất của nitơ - 9 -
1.1.2.1. Nitơ - 9 -
1.1.2.2. Amoniac (NH
3
) - 9 -
1.1.2.3. Muối amoni: có một số tính chất sau: - 10 -

1.1.2.4. Axit nitric và muối nitrat - 11 -
1.1.3. Các hợp chất của photpho - 13 -
1.1.3.1. Muối photphat: - 13 -
1.1.3.2. Phân bón hóa học: - 14 -
1.2. Nhm VIA (Nhm oxi). - 15 -
1.2.1. Khái quát v nhm oxi - 15 -
1.2.1.1. Vị trí của nhóm oxi trong bảng tuần hoàn - 15 -
1.2.1.2. Tính chất chung của các nguyên tố nhóm oxi - 15 -
1.2.2. Oxi v hợp chất của oxi - 17 -
1.2.2.1. Oxi - 17 -
1.2.2.2. Ozon - 19 -
1.2.2.3. Hiđro peoxit - 19 -
1.2.3. Lưu huỳnh v hợp chất của lưu huỳnh - 20 -
1.2.3.1. Lưu huỳnh - 20 -
1.2.3.2. Hiđro sunfua - 23 -
1.2.3.3. Muối sunfua - 24 -
1.2.3.4. Lưu huỳnh đioxit - 25 -
1.2.3.5. Lưu huỳnh trioxit - 26 -
1.2.3.6. Axit sunfuric - 27 -
1.2.3.7. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat - 29 -
1.3. Nhm VIIA (nhm halogen) - 30 -
1.3.1. Khái quát v nhm halogen - 30 -
1.3.1.1. Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn - 30 -
1.3.1.2. Cấu hình electron nguyên tử halogen - 30 -
1.3.1.3. Cấu tạo phân tử halogen - 31 -
1.3.2. Tính chất của các đơn chất halogen - 32 -
1.3.2.1 Độ âm điện - 32 -
1.3.2.2. Tính chất vật lí - 32 -
1.3.2.3. Tính chất hóa học - 32 -
1.3.3. Clo v hợp chất của clo - 34 -

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 4 -
1.3.3.1. Clo - 34 -
1.3.3.2. Hiđro clorua. Axit clohiđric . Muối clorua - 37 -
1.3.3.3. Hợp chất có oxi của clo - 38 -
1.3.4. Flo – brom – iot - 40 -
1.3.4.1. Flo - 40 -
1.3.4.2. Brom - 41 -
1.3.4.3. Iot - 42 -
2. Cơ s tin hc. - 44 -
2.1. Khái quát v Autoit: - 44 -
2.2. Tính năng Autoit: - 44 -
2.3. Đim yu: - 45 -
2.4. Mt s câu lnh, hm v toán t trong Autoit: - 45 -
PHẦN 2: CƠ SỞ THC NGHIM. - 48 -
1. Thit k giao din phn mm. - 48 -
2. Thit k ni dung phn mm: - 54 -
2.1. Bng tun hon: - 54 -
2.2. Cân bng ha hc: - 54 -
2.3. Phn ng ha hc: - 54 -
2.4. Thut ng ha hc: - 54 -
2.5. Tính chất L - Ha: - 54 -
2.6. Hưng dn - 54 -
PHẦN 3: KT QU - 55 -
1. Gii thiu v phn mm Ha Hc: - 55 -
2. Các Tính Năng: - 55 -
2.1. Bng Tun Hon: - 55 -
2.2. Cân bng ha hc: - 58 -
2.3. Phn ng ha hc: - 62 -

2.3.1. Index – Mc lc: - 63 -
2.3.2. Search – Tm kim: - 65 -
2.3.3. Favorites – Đánh dấu: - 70 -
2.4. Thut ng ha hc - 71 -
2.5. Tính Chất L – Ha - 72 -
2.6. Hưng dn - 73 -
PHẦN 4: KT LUN - 75 -
1. Thc nghim - 75 -
2. Nhn xt đánh giá - 75 -
2.1. Ưu đim: - 75 -
2.2. Khuyt đim: - 75 -
TNG KT - 76 -
1. Kt qu đt được: - 76 -
2. Hưng phát trin: - 76 -
TI LIU THAM KHO - 77 -



Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 5 -
Danh Mc Cc Hnh
Hnh 1.1. Giao din chính.
Hnh 1.2. Ca s h thng tun hon.
Hnh 1.3. Ca s cân bng phương trnh ha hc.
Hnh 1.4. Ca s t đin phương trnh ha hc.
Hnh 1.5. Ca s thut ng ha hc.
Hnh 1.6. Ca s hưng dn.



















TÓM TẮT ĐỀ TÀI


Phần mềm được xây dựng trên cơ sở kiến thức hóa vô cơ, chủ yếu là kiến thức phổ
thông nhằm đáp ứng nhu cầu học tập cho học sinh THPT.
Phần mềm đươc viết trên cơ sở lập trình Autoit, soạn thảo WinCHM, ngoài ra còn
sưu tầm thêm các yếu tố khác nhằm phong phú nội dung phần mềm.
Nội dung phần mềm chủ yếu là cơ sở dữ liệu, từ điển các phương trình hóa học
phổ thông, tóm tắt các tính chất lý – hóa cơ bản của các chất, ngoài ra còn cung
cấp thêm bảng tuần hoàn, phần mềm cân bằng hóa học.
Mục tiêu của phần mềm là cơ sở dữ liệu giúp học sinh học tập và nghiên cứu môn
hóa học một cách dễ dàng và hứng thú hơn.

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc

GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 6 -
MỞ ĐẦU
Ngy nay, ngnh công ngh thông tin trên th gii đang trên đ phát trin mnh mẽ, v
ngy cng ng dng vo nhiu lĩnh vc: kinh t, khoa hc kĩ thut, quân s, y t, giáo
dc… v n đã đáp ng ngy cng nhiu yêu cu của các lĩnh vc ny, đ phc v cho
nhu cu của con người.
Ở nưc ta, hòa nhp chung vi s phát trin ngnh công ngh thông tin v ng dng vo
các lĩnh vc của cuc sng nhm phc v các nhu cu như: nghiên cu, hc tp, lao đng
v gii trí… của con người. Nh nưc ta đã c nhng chính sách cn thit đ đưa ngnh
công ngh thông tin vo vị trí then cht trong chin lược phát trin kinh t của Đất nưc.
Đặc bit ngnh công nghip phn mm, mt lĩnh vc thuc ngnh công ngh thông tin,
được chú trng phát trin mnh đ sn xuất nhng phn mm c giá trị đáp ng nhu cu
hin ti: xuất khẩu ra nưc ngoi hoặc phc v cho các lãnh vc khác trong nưc. Đ gp
phn phát trin ngnh công nghip phn mm v phc v cho các nhu cu trong nưc,
trong đ c ngnh giáo dc v đo to.
Song song đ, xã hi ngy cng phát trin, do đ yêu cu chất lượng giáo dc v đo to
con người ngy cng cao hơn, đ đáp ng li yêu cu hin c của xã hi. V th, h thng
giáo dc v đo to  nưc ta hin cũng không ngng đi mi v hon thin nhm đo to
ra nhng con người c kh năng chuyên môn cao phc v trong mi lĩnh vc của xã hi.
Vi kh năng ng dng rng rãi của ngnh công ngh thông tin, vi chính sách phát
trin ngnh công ngh thông tin của nh nưc, vi vic nâng cao chất lượng giáo dc 
nưc ta. Th vic tin hc ha giáo dc (ng dng ngnh công ngh thông tin vào ngành
giáo dc) l phù hợp v thit thc.
Đ nâng cao chất lượng giáo dc ph thông B giáo dc đã ci tin cách dy v hc:
tăng cường thit bị dy v hc, thêm kin thc vo mt s sách giáo khoa, thêm mt s
môn hc mi vo chương trnh hc. Lượng kin thc cn truyn đt v đòi hỏi hc sinh
nắm bắt tăng nhiu hơn. Trong khi đ, vi lượng kin thc như th, vic dy của giáo
viên v s tip thu của mt s hc sinh  trường, đôi khi không đt được nhng kt qu
mong mun. V l do đ, hc sinh cn đi mi phương pháp hc tp, v mt trong nhng

công c giúp hc sinh c th hc tp tt hơn trong thời đi bùng n thông tin ngy nay
chính l ng dng công ngh thông tin, hay ni c th l ng dng nhng phn mm tin
hc cho tng môn hc.
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 7 -
Song song vi vic nâng cao chất lượng giáo dc v đo to, ngnh công ngh thông tin
đang phát trin mnh mẽ, đang dn m rng hỗ trợ cho nhiu lĩnh vc mi. Vi kh năng
trên, vic đưa tin hc hỗ trợ cho lĩnh vc giáo dc, trong đ bao gm vic hỗ trợ cho hc
sinh, giáo viên nghiên cu v hc tp. V đin hnh l phn mm nghiên cu v hc tp
cho môn hc Ha hc m em đã nghiên cu v thc hin.
1. L DO CHN Đ TI.
Phương trnh hoá hc t lâu đã l 1 phn không th thiu trong b môn hoá hc, đng thời
đ cũng l 1 s kh khăn trong vic hc môn hoá của hc sinh khi không th nh ht tất
c các phương trnh hoá hc, cũng như nhng tính chất vt l - ha hc của n. Do đ em
vit phn mm ny nhm đáp ng nhu cu hc tp v nghiên cu môn ha hc.

2. CC GI THUYT CA Đ TI.
- Da trên cơ s kin thc ha hc vô cơ v cơ s kin thc tin hc sn c v sưu tm
nghiên cu ti liu t sách, báo v internet.
3. CC BƯC THC HIN.
- Đu tiên nghiên cu lp trnh Autoit.
- S dng Autoit đ vit giao din chính cho phn mm.
- Sưu tm flash bng tun hon v phn mm cân bng ha hc.
- Nghiên cu chương trnh son tho WinCHM.
- S dng trnh son tho WinCHM đ nhp d liu: T đin phương trnh ha hc, t
đin tính chất l – ha, t đin thut ng ha hc.






Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 8 -
NI DUNG
PHẦN 1: CƠ SỞ L THUYT PHẦN VÔ CƠ
1. Cơ s ha hc:
1.1. Nhm VA (nhm Nitơ)
1.1.1. Khi qut về nhm nitơ
1.1.1.1. Vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn
Nhm nitơ gm các nguyên t: nitơ (N), photpho (P), asen (As), antimon (Sb), và
bitmut (Bi). Chúng đu thuc các nguyên t p.
1.1.1.2 Tính chất chung của các nguyên tố nhóm nitơ
a) Cấu hnh electron nguyên tử
Lp electron ngoi cùng của nguyên t l: ns
2
np
3
(có 5 electron).


Ở trng thái cơ bn, nguyên t của các nhm nitơ c 3 electron đc thân, do đ
trong mt s hợp chất chúng c ha trị ba.
Đi vi nguyên t của các nguyên t P, As, Sb v Bi  trng thái kích thích th
nguyên t của các nguyên t ny c 5e đc thân nên c th c ha trị năm trong các hợp
chất (tr nitơ).




b) Sự biến đổi tính chất của cc đơn chất
- Tính oxi hóa - khử:
+ Trong các hợp chất, các nguyên t nhm nitơ c s oxi ha cao nhất l +5. Ngoi
ra, chúng còn c các s oxi ha +3 v -3. Riêng nguyên t nitơ còn c thêm các s oxi
hóa +1, +2, +4.
ns
2
np
3
ns
2
np
3
nd
1
ns
2
np
3
nd
0
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 9 -
+ Do c kh năng gim v tăng s oxi ha trong các phn ng ha hc, nên các
nguyên t nhm nitơ th hin tính oxi ha v tính kh.
- Tính kim loại - phi kim: đi t nitơ đn bitmut, tính phi kim của các nguyên t gim
dn, đng thời tính kim loi tăng dn.
1.1.2. Nitơ và cc hợp chất của nitơ
1.1.2.1. Nitơ

- Tính chất vật lý:  điu kin thường, nitơ l chất khí không mu, không mùi, không
vị, hơi nhẹ hơn không khí, ha lỏng  -196
o
C, ha rắn  -210
o
C. Khí nitơ tan rất ít trong
nưc ( điu kin thường, 1 lít nưc hòa tan được 0,015 lít khí nitơ). Nitơ không duy tr
s cháy v s hô hấp.
- Phương pháp điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm:
+ Người ta c th điu ch mt lượng nhỏ nitơ tinh khit bng cách đun nng nhẹ
dung dịch bão hòa mui amoni nitrit (mui amoni của axit nitrơ):

o
t
4 2 2 2
NH NO N 2H O 

+ C th thay mui amoni nitrit km bn bng dung dịch bão hòa của mui natri
nitrit (NaNO
2
) và amoni clorua (NH
4
Cl):

o
t
4 2 2 2
NH Cl NaNO N NaCl 2H O   

1.1.2.2. Amoniac (NH

3
)
a) Tính chất vật lý:
- Amoniac l chất khí không mu, mùi khai v xc, nhẹ hơn không khí nên c th thu
khí NH
3
bng cách đẩy không khí (úp ngược bnh).
- Amoniac tan rất nhiu trong nưc to thnh dung dịch amoniac. Dung dịch amoniac
đm đặc thường c nng đ 25% (D = 0,91 g/cm
3
).
b) Tính chất ha hc: amoniac th hin các tính chất sau:
- Tính bazơ yu:
+ Phn ng vi nưc:
3 2 4
NH H O NH OH



+ Phn ng vi axit:
3(k) (k) 4 (r)
NH HCl NH Cl 

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 10 -
+ Phn ng vi mui:
 
3
3 2 4

3
Al 3NH 3H O Al OH 3NH

    

- Tính kh: khi phn ng vi chất oxi ha mnh (O
2
, Cl
2
, …) v mt s oxit kim loi,
NH
3
th hin tính kh.

o
t
3 2 2 2
4NH 3O 2N 6H O  


o
850 C
3 2 2
Pt
5
2NH O 2NO 3H O
2
  



o
t
3 2 2
2NH 3Cl N 6HCl  


3 2 4 2
8NH 3Cl 6NH Cl N   


o
t
3 2 2
2NH 3CuO N 3Cu 3H O   

- Kh năng to phc tan: nhờ c cặp đin t t do, phân t NH
3
rất d to phc bn
vi ion kim loi chuyn tip (Cu
2+
, Ag
+
, …)
     
33
2 4 2
Cu OH 4NH Cu NH OH

 



c) Điều chế amoniac trong phng thí nghim: Khi đun nng mui amoni vi chất
kim (CaO, Ca(OH)
2
…) ta thu được khí amoniac.
 
o
CaO,t
4 3 2 2
2
2NH Cl Ca OH 2NH CaCl 2H O   

Ngoi ra, c th điu ch mt lượng nhỏ amoniac bng cách đun nng dung dịch
amoniac đặc.
1.1.2.3. Muối amoni: có một số tính chất sau:
- Tác dụng với dung dịch kiềm: dung dịch đm đặc của mui amoni tác dng vi
dung dịch kim khi đun nng sẽ cho khí NH
3
bay ra.
 
o
t
4 4 3 2 4 2
2
NH SO 2NaOH 2NH Na SO 2H O    

4 3 2
NH OH NH H O

   


- Phản ứng nhiệt phân: khi đun nng, các mui amoni d bị phân hủy, to các sn
phẩm khác nhau tùy thuc vo bn chất của axit to nên mui. Mui amoni cha gc của
axit không c tính oxi ha khi đun nng bị phân hủy thnh amoniac v axit.
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 11 -
Ví d:
 
o
t
4 (r) 3(k) (k)
NH Cl NH HCl

1.1.2.4. Axit nitric và muối nitrat
a) Axit nitric.
- Tính chất vật lý:
+ Axit nitric tinh khit l mt chất lỏng không mu, km bn d bị phân hủy dưi tác
dng của ánh sáng v nhit.
3 2 2 2
4HNO 4NO O 2H O    

Do to thnh NO
2
nên dung dịch HNO
3
có màu vàng.
+ Axit nitric khan, háo nưc, dung dịch đặc bc khi do kt qu hút hơi nưc trong
khí quyn của các phân t axit bc hơi.
- Tính chất hóa học:

+ Tính axit: axit nitric l mt axit mnh, mang đy đủ tính chất của mt axit.

 
3 3 2
2
2HNO CuO Cu NO H O  


 
3 3 3 2 2
2
2HNO CaCO Ca NO CO H O    

+ Tính oxi ha: trong phân t HNO
3
, nitơ c s oxi ha +5 l s oxi ha cao nhất của
nitơ, do đ tính chất ha hc đặc trưng của HNO
3
l tính oxi ha mnh. Khi phn ng tùy
thuc vo nng đ axit, mc đ hot đng của các chất kh v nhit đ của phn ng m
s oxi ha của nitơ c th đưa v: -3, 0, +1, +2, +3, +4.
 Vi kim loi: tùy thuc vo nng đ HNO
3
v mc đ hot đng của kim loi ta
có:
Kim loi + HNO
3

(Tr Au, Pt)
Trong mui nitrat, kim loi c ha trị cao nhất.

Fe, Al, Cr bị th đng trong HNO
3
đặc, ngui.

Mui nitrat + NO
2
+ H
2
O
Mui nitrat + NO/N
2
O/N
2
+ H
2
O
Mui nitrat + NH
4
NO
3
+ H
2
O
Đặc
Loãng
Rất loãng
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 12 -
Ví d:

 
    
3ñ 3 2 2
2
Cu 4HNO Cu NO 2NO 2H O


 
3(l) 3 2
2
3Cu 8HNO 3Cu NO 2NO 4H O    


 
3(raátloaõng) 3 4 3 2
2
4Zn 10HNO 4Zn NO NH NO 3H O   

 Vi phi kim: khi đun nng HNO
3
đặc c th oxi ha các phi kim C, S, P đn mc
oxi ha cao nhất.

o
t
3ñ 2 2 2
C 4HNO CO 4NO 2H O     


o

t
3ñ 2 4 2 2
S 6HNO H SO 6NO 2H O    

 Vi hợp chất: dung dịch HNO
3
khi tác dng vi các hợp chất như: H
2
S, HI, SO
2
,
FeO, mui sắt (II) … oxi ha các nguyên t trong hợp chất lên mc oxi ha cao hơn.

o
20
t
2 3 loaõng 2
3H S 2HNO 3S 2NO 4H O

     

Nhận xét:
Nhìn chung, dung dịch HNO
3
cng loãng, kim loi cng mnh, nhit đ cng thấp
thì N
+5
trong HNO
3
bị kh cng sâu (ti mc oxi ha thấp nhất).

C th cho rng, khi cho kim loi tác dng vi dung dịch HNO
3
th sn phẩm to
thnh chủ yu l HNO
2
, nhưng v không bn, HNO
2
bị phân hủy to ra NO v NO
2
theo
phn ng:
2 2 2
2HNO NO NO H O    

NO
2
tác dng vi nưc theo phn ng thun nghịch
2 2 3
3NO H O 2HNO NO

Axit HNO
3
cng đặc th cân bng cng chuyn v phía to ra NO
2
. Chính vì lí do
này, khi kim loi tác dng vi HNO
3
đặc th to ra khí NO
2
v vi HNO

3
loãng li to khí
NO.


Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 13 -
o
t
3 2 2
1
KNO KNO O
2
  
 
o
t
3 2 2
2
1
Cu NO CuO 2NO O
2
    
o
t
3 2 2
1
AgNO Ag NO O
2

    

b) Muối nitrat:
Các mui nitrat km bn vi nhit, chúng bị phân hủy khi đun nng.


Mui nitrat


Ví d:




 Nhận biết ion nitrat: trong môi trường trung tính, ion
3
NO

không có tính oxi hóa.
Khi c mặt ion H
+
, ion
3
NO

th hin tính oxi ha ging như HNO
3
. V vy đ nhn ra
ion
3

NO

người ta đun nng nhẹ dung dịch cha
3
NO

vi đng kim loi v H
2
SO
4

loãng to dung dịch mu xanh v khí mu nâu đỏ thoát ra.

2
32
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O
  
     

màu xanh không màu

22
2NO O 2NO  

nâu đỏ
1.1.3. Cc hợp chất của photpho
1.1.3.1. Muối photphat:
Mui photphat l mui của axit photphoric, được chia lm ba loi:
Mui photphat: Na
3

PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, …
Mui hidrophotphat: CaHPO
4
, Na
2
HPO
4
, …
t
o

Kim loi trưc Mg
Kim loi t Mg đn Cu
Kim loi sau Cu
Mui nitrit + O
2

Oxit + NO
2
+ O
2


Kim loi + NO
2
+ O
2

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 14 -
Mui đihidrophotphat: Ca(H
2
PO
4
)
2
, …
Tất c các mui đihidrophotphat đu tan trong nưc.
Đ nhn bit ion photphat (
3
4
PO

) ta dùng dung dịch bc nitrat.

3
4 3 4
3Ag PO Ag PO

  
(màu vàng)
1.1.3.2. Phân bón hóa học:

Tên
Cc dạng
Thành phần
Đặc tính
Phân đm
- Phân đm amoni
- Phân đm nitrat
- Phân urê
NH
4
Cl hoặc NH
4
NO
3
NaNO
3
hoặc Ca(NO
3
)
2

(NH
2
)
2
CO
- Cung cấp nitơ cho
cây trng.
- Tan tt trong nưc.
Phân lân

- Phân lân nung
chy.
- Supephotphat:
+ Supephotphat
đơn
+ Supephotphat
kép
- Hỗn hợp photphat v
silicat của canxi, magiê.

Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4


Ca(H
2
PO
4
)
2

Cung cấp photphat
cho cây dưi dng ion
photphat (

3
4
PO

).
Phân kali
- Kali clorua
- Kali sunfat
KCl
K
2
SO
4

Cung cấp cho cây
nguyên t kali dưi
dng ion K
+
.







Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 15 -
1.2. Nhm VIA (Nhm oxi).

1.2.1. Khi qut về nhm oxi
1.2.1.1. Vị trí của nhóm oxi trong bảng tuần hoàn
Nhm oxi bao gm các nguyên t oxi (O), lưu huỳnh (S), selen (Se), telu (Te) v
poloni (Po) thuc nhm VIA của bng tun hon.
1.2.1.2. Tính chất chung của các nguyên tố nhóm oxi
Cấu hình electron nguyên t của các nguyên t trong nhóm oxi
- Ging nhau
Nguyên t của các nguyên t trong nhm oxi c 6 electron  lp ngoi cùng : obitan
s có 2 electron và obitan p có 4 electron (ns
2
np
4
), trong đ c 2 electron đc thân :



Khi tham gia phn ng vi nhng nguyên t c đ âm đin nhỏ hơn, nguyên t của
nhng nguyên t ny c kh năng thu thêm 2 electron đ c cấu hnh electron bn vng
(ns
2
np
6
). Các nguyên t trong nhm oxi c tính oxi ha v c th to nên nhng hợp chất,
trong đ chúng c s oxi ha -2.
- Khác nhau
Nguyên t nguyên t oxi không c phân lp d. Nguyên t của nhng nguyên t còn
li (S, Se, Te) c phân lp d còn trng :




Nhng electron lp ngoi cùng của các nguyên t S, Se, Te khi được kích thích,
chúng c th chuyn đn nhng obitan d còn trng đ to ra lp ngoi cùng c 4 hoặc 6
electron đc thân :


ns
2
np
4

ns
2
np
4

nd
0
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 16 -







Do vy, khi tham gia phn ng vi nhng nguyên t c đ âm đin ln hơn, nguyên t
của các nguyên t S, Se, Te c kh năng to nên nhng hợp chất c liên kt cng ha trị,
trong đ chúng c s oxi ha +4 hoặc +6.

S bin đi tính chất của các đơn chất
- Tính chất của đơn chất
Các nguyên t trong nhm oxi l nhng nguyên t phi kim mnh (tr nguyên t Po),
chúng c tính oxi ha mnh (tuy nhiên yu hơn so vi nhng nguyên t halogen  cùng
chu k). Tính chất ny gim dn t oxi đn telu.
- Tính chất của hợp chất
+ Hợp chất vi hiđro (H
2
S, H
2
Se, H
2
Te) l nhng chất khí, c mùi kh chịu v đc
hi. Dung dịch của chúng trong nưc c tính axit yu.
+ Hợp chất vi hiđroxit (H
2
SO
4
, H
2
SeO
4
, H
2
TeO
4
) l nhng axit.

Oxi
Lưu huỳnh

Selen
Telu
Kí hiu ha hc
O
S
Se
Te
Cấu hnh electron lp ngoi cùng
2s
2
2p
4
3s
2
3p
4
4s
2
4p
4
5s
2
5p
4
Đ âm đin
3,44
2,58
2,55
2,10
Bán kính nguyên t (nm)

0,066
0,104
0,117
0,137
Hợp chất vi hiđro
H
2
O H
2
S H
2
Se H
2
Te
ns
2
ns
2
np
3
nd
1
np
4
nd
0
ns
1
np
3

nd
2
Tính bn gim dn
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 17 -
1.2.2. Oxi và hợp chất của oxi
1.2.2.1. Oxi
Cấu to phân t Oxi
Nguyên t oxi c cấu hnh electron 1s
2
2s
2
2p
4
, lp ngoi cùng c 2 electron đc thân.
Hai nguyên t O liên kt cng ha trị không cc, to thnh phân t O
2
. Công thc cấu to
của phân t oxi c th vit l:
O O

Tính chất vt lí và trng thái t nhiên của oxi
- Tính chất vt lí
Oxi l chất khí không mu, không mùi, n nặng hơn không khí
)1,1
29
32
( d
.

Dưi áp suất khí quyn, oxi ha lỏng  nhit đ -183
o
C.
Khí oxi ít tan trong nưc (100 ml nưc  20
o
C v 1 atm hòa tan được 3,1 ml khí oxi.
Đ tan S = 0,0043 g/100 g H
2
O).
- Trng thái t nhiên
Oxi trong không khí l sn phẩm của quá trnh quang hợp. Nhờ s quang hợp của
cây xanh m lượng khí oxi trong không khí hu như không đi:
6CO
2
+ 6H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6O
2

Tính chất hóa hc
Nguyên t oxi c đ âm đin ln (3,44), chỉ đng sau flo (3,98). Khi tham gia phn
ng, nguyên t oxi d dng nhn thêm 2e. Do vy, oxi l nguyên t phi kim hot đng, c
tính oxi ha mnh. Trong các hợp chất (tr hợp chất vi flo v hợp chất peoxit), nguyên
t oxi c s oxi ha l -2.

Oxi tác dng vi hu ht các kim loi (tr Au, Pt, ) v phi kim (tr halogen).
Oxi tác dng vi nhiu hợp chất vô cơ v hu cơ.
Quá trnh oxi ha các chất đu tỏa nhit, phn ng c th xy ra nhanh hay chm
khác nhau ph thuc vo các điu kin: nhit đ, bn chất v trng thái của chất.
- Tác dng vi kim loi
ánh sáng
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 18 -
Na v Mg cháy sáng chi trong khí oxi, to ra hợp chất ion l oxit.
4Na + O
2
2Na
2
O
0
0 +1
-2
t
o

2Mg + O
2
2MgO
0
0
+1
-2
t
o


- Tác dng vi phi kim
Nhiu phi kim cháy trong khí oxi to ra oxit, l nhng hợp chất liên kt cng ha trị
c cc.
4P + 5O
2
2P
2
O
5
0 0 +5 -2
t
o

S + O
2
SO
2
t
o
0 0
+4-2

- Tác dng vi hợp chất
Ở nhit đ cao, nhiu hợp chất cháy trong khí oxi to ra oxit, l nhng hợp chất liên
kt cng ha trị.
C
2
H
5

OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
t
o
-2 0
+4 -2
-2

2H
2
S

+ 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
-2 0 +4
-2
t
o

Điu ch

- Trong phòng thí nghim
Người ta điu ch oxi bng phn ng phân hủy nhng hợp chất cha oxi, km bn
vi nhit như KMnO
4
, KClO
3
, H
2
O
2
,…
Thí d:
+ Đun nng KMnO
4
hoặc KClO
3
vi chất xúc tác l MnO
2
:
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2


2KClO
3
2KCl + 3O
2
MnO
2

+ Phân hủy H
2
O
2
vi chất xúc tác l MnO
2
:
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
MnO
2

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 19 -
- Trong công nghip
+ T không khí: Chưng cất phân đon không khí lỏng, thu được oxi.

+ T nưc: Đin phân nưc (nưc c hòa tan mt ít H
2
SO
4
hoặc NaOH đ tăng tính
dn đin của nưc), người ta thu được khí oxi  cc dương v khí hiđro  cc âm:

1.2.2.2. Ozon
Ozon l mt dng thù hnh của oxi.
Khí ozon mu xanh nht, mùi đặc trưng, ha lỏng  nhit đ -112
o
C. Khí ozon tan
trong nưc nhiu hơn oxi.
Ozon l mt trong nhng chất c tính oxi ha mnh v mnh hơn oxi.
Ozon oxi ha hu ht các kim loi (tr Au, Pt), nhiu phi kim v nhiu hợp chất vô
cơ, hu cơ. Ở điu kin thường, oxi không oxi ha được Ag, nhưng ozon oxi ha được
bc thnh bc oxit:
2Ag + O
3
Ag
2
O + O
2

1.2.2.3. Hiđro peoxit
Cấu to phân t của hiđro peoxit
Hiđro peoxit c công thc phân t l H
2
O
2

. Công thc cấu to của phân t:
H
O O
H

Liên kt gia các nguyên t H v nguyên t O l liên kt cng ha trị c cc (cặp
electron chung lch v phía nguyên t O).
Tính chất của hiđro peoxit
- Tính chất vt lí
Hiđro peoxit l chất lỏng không mu, nặng hơn nưc (D = 1,45 g/cm
3
), ha rắn  -
0,48
o
C, tan trong nưc theo bất k tỉ l no.
đin phân
2H
2
O 2H
2
+ O
2
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 20 -
- Tính chất ha hc
Hiđro peoxit l hợp chất ít bn, d bị phân hủy thnh H
2
O và O
2

, phn ng tỏa nhiu
nhit. S phân hủy H
2
O
2
sẽ xy ra nhanh nu c mặt chất xúc tác:
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
MnO
2

H
2
O
2
va c tính oxi ha, va c tính kh:
+ H
2
O
2
c tính oxi ha khi tác dng vi chất kh, thí d:
H
2
O

2
+ KI I
2
+ 2KOH
-1 -1 0 -2

+ H
2
O
2
c tính kh khi tác dng vi chất oxi ha, thí d:
5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+8H

2
O
-1
+7
+2 0

1.2.3. Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
1.2.3.1. Lưu huỳnh
Tính chất vt lí
- Hai dng thù hnh của lưu huỳnh
Lưu huỳnh c hai dng thù hnh: Lưu huỳnh t phương (

S
) v lưu huỳnh đơn t
(

S
). Chúng khác nhau v cấu to tinh th v mt s tính chất vt lí, nhưng tính chất ha
hc ging nhau.
Hai dng lưu huỳnh

S


S
c th bin đi qua li vi nhau theo điu kin nhit
đ.

Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi

- 21 -
Cấu to tinh th
v tính chất vt lí
Lưu huỳnh t phương (

S
)
Lưu huỳnh đơn t (

S
)
Cấu to tinh th


Khi lượng riêng
2,07 g/cm
3

1,96 g/cm
3

Nhit đ nng chy
113
o
C
119
o
C
Nhit đ bn
Dưi 95,5

o
C
T 95,5
o
C đn 119
o
C

- nh hưng của nhit đ đi vi cấu to phân t v tính chất vt lí của lưu huỳnh
Ở nhit đ thấp hơn 113
o
C,

S


S
l nhng chất rắn mu vng. Phân t lưu
huỳnh c 8 nguyên t liên kt cng ha trị vi nhau to thnh mch vòng.
Ở nhit đ 119
o
C,

S


S
đu nng chy thnh chất lỏng mu vng, rất linh đng.
Ở nhit đ 187
o

C, lưu huỳnh lỏng tr nên quánh nht, c mu nâu đỏ.
Ở nhit đ 445
o
C, lưu huỳnh sôi, các phân t lưu huỳnh bị phá vỡ thnh nhiu phân
t nhỏ bay hơi.
Tính chất hóa hc
Lưu huỳnh l nguyên t tương đi hot đng:  nhit đ thường hơi km hot đng
nhưng khi đun nng tương tác vi hu ht nguyên t tr các khí him, nitơ, iot, vng v
platin.
Khi tham gia phn ng ha hc, lưu huỳnh th hin tính oxi ha hoặc tính kh.
 Tác dng vi kim loi hoặc hiđro
Lưu huỳnh tác dng vi kim loi hoặc hiđro  nhit đ cao, sn phẩm l mui
sunfua hoặc hiđro sunfua:
Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 22 -
2Al + 3S Al
2
S
3
0 0 +3
-2
t
o

H
2
+ S H
2
S

0 0
+1 -2
t
o

Lưu huỳnh tác dng vi thủy ngân  nhit đ thường to mui thủy ngân (II) sunfua:
Hg + S HgS
0 0 +2 -2

Trong nhng phn ng trên, lưu huỳnh th hin tính oxi hóa.
 Tác dng vi phi kim
Ở nhit đ thích hợp, lưu huỳnh tác dng được vi mt s phi kim như oxi, flo, clo:
S + O
2
SO
2
t
o
0 0
+4-2

S + F
2
SF
6
0 0
+6 -1
t
o


Trong nhng phn ng trên, lưu huỳnh th hin tính kh.
 Tác dng vi các hợp chất khác
Ngoi ra, lưu huỳnh còn th hin tính kh khi tác dng vi các chất oxi ha như
KNO
3
, KClO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, HNO
3
, H
2
SO
4,
…, thí d:
2KClO
3
+ 3S 2KCl + 3SO
2
t
o
+5 0
-1
+4


+6
0 +4
2H
2
SO
4
+ S 3SO
2
+ 2H
2
O

Sn xuất lưu huỳnh
- Khai thác lưu huỳnh
Đ khai thác lưu huỳnh dng t do trong trái đất, người ta dùng h thng thit bị nn
nưc siêu nng (170
o
C) vo mỏ lưu huỳnh đ đẩy lưu huỳnh nng chy lên mặt đất
(phương pháp Frasch).
- Sn xuất lưu huỳnh t hợp chất
+ Đt H
2
S trong điu kin thiu không khí:
2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O


Lun Văn Tt nghip ng dng Autoit vit phn mm Ha Hc
GVHD: Nguyn Mng Hong SVTH: V Phương Đi
- 23 -
+ Dùng H
2
S kh SO
2
:
2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O

1.2.3.2. Hiđro sunfua
Cấu to phân t
Cấu to phân t hiđro sunfua (H
2
S) c cấu to tương t như phân t H
2
O. Nguyên t
S c 2 electron đc thân  phân lp 3p to ra 2 liên kt cng ha trị vi 2 nguyên t hiđro.
Trong hợp chất ny, nguyên t S c s oxi ha -2.
Tính chất vt lí
Hiđro sunfua l khí không mu, mùi trng thi, nặng hơn không khí (
17,1
29

34
d
),
ha lỏng  -60
o
C, ha rắn  -86
o
C, tan ít trong nưc ( 20
O
C và 1 atm, khí H
2
S c đ tan
l 0,38 g trong 100 g nưc).
Tính chất hóa hc
- Tính axit yu
Hiđro sunfua tan trong nưc to thnh dung dịch axit rất yu (yu hơn axit
cacbonic), c tên l axit sunfuhiđric (H
2
S).
Axit sunfuhiđric tác dng vi dung dịch bazơ như NaOH, to nên hai loi mui:
mui trung hòa như Na
2
S cha ion S
2-
v mui axit như NaHS cha ion HS
-
.
- Tính kh mnh
Trong hợp chất H
2

S, lưu huỳnh c s oxi ha thấp nhất l -2. Khi tham gia phn ng
ha hc, tùy thuc vo bn chất v nng đ của chất oxi ha, nhit đ,… m nguyên t
lưu huỳnh c s oxi ha -2, c th bị oxi ha thnh lưu huỳnh t do c s oxi ha 0, hoặc
lưu huỳnh c s oxi ha +4, hoặc lưu huỳnh c s oxi ha +6. V vy, hiđro sunfua c
tính kh mnh.
+ Dung dịch axit sunfuhiđric tip xúc vi không khí, n dn tr nên vẩn đc mu
vng, do oxi của không khí đã oxi ha H
2
S thành S:
2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O
-2
0
0
-2

+ Ở nhit đ cao, khí H
2
S cháy trong không khí vi ngn la mu vng, H
2
S bị oxi
hóa thành SO
2
:

×