Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Chương trình ôn thi lấy chứng chỉ hành nghề kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 41 trang )

1
Chương trình ôn thi
lấychứng chỉ hành nghề kế toán
Mai Thanh Tòng, CPA
Phó Chủ tịch HộiKế toán TP
8/2012
Chuyên đề 3
Chuyên đề 3
Thuế và Quảnlýthuế nâng cao
Buổi 2
8/2012
2
Sau khi tham dự buổigiảng này, các bạnsẽ:
 Hiểu được trách nhiệmnộpthuế củacánhânvàtrách nhiệm
khấutrừ thuế củatổ chức
 Mô tảđược đốitượng nộpthuế, thu nhậpchịuthuế, thu nhập
miễnthuế và căncứ tính thuế
 Biết cách tính và khấutrừ thuế tạmnộp hàng tháng theo quy
định
 Thựchiệnviệc quyết toán thuế TNCN vào cuốinămhay kết thúc
hợp đồng lao động
Mụctiêubuổigiảng
Nội dung buổigiảng
1. Đốitượng nộpthuế
2. Thu nhậpchịuthuế
3. Thu nhập đượcmiễnthuế
4. Căncứ tính thuế
a. Đốivới cá nhân cư trú
b. Đốivới cá nhân không cư trú
5. Các khoảngiảmtrừ: gia cảnh, bảohiểmbắtbuộc, đóng góp
6. Thuế suất


7. Mộtvàivấn đề quảnlýthuế cầnlưuý
3
Ngửụứi noọp thueỏ
itng npthu TNCN bao gm
itng npthu
Cỏ nhõn khụng c trỳ:
chuthu trờn thu nhp phỏt
sinh trong lónh th VN
2
Cỏ nhõn c trỳ: chuthu
trờn thu nhp phỏt sinh
trong v ngoi lónh th VN
cũn githunhptoncu
1
Cú mttiVN t 183 ngy tr lờn trong nm
dng lch hoctrong12 thỏng liờn tc
1
Cú ni thng xuyờn tiVN hoccú
nh thuờ t 90 ngy tr lờn
2
itng npthu
4
7
Thế nào có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên?
 Tính theo năm dương lòch từ 1 tháng 1 đến 31 tháng 12:
cộng tất cả số ngày có mặt của những lần đến và đi
 Tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên đến VN
 Ngày đến và ngày đi được tính là 1 ngày
 Nếu đến và đi cùng ngày thì tính 1 ngày cư trú
 Căn cứ vào chứng thực của cơ quan quản lý XNC trên hộ

chiếu
Đốitượng nộpthuế
1/1/2010 12/5/2010 30/4/2011 31/12/201131/12/2010
1
2
Nămthứ 1
Nămthứ 2
80 ngày
110 ngày
Khái niệmvề cá nhân cư trú
Đốitượng nộpthuế
Nămdương lịch: 80 ngày Ỵ Cá nhân khơng cư trú
12 tháng liên tục: 190 ngày Ỵ Cá nhân cư trú
100 ngày
5
Ví dụ 1: Năm đếnViệtNam
Ông D là người nước ngoài, độc thân, đếnviệctạiVNtừ ngày 12/05/2010.
Trong năm 2010 Ông D có mặt ở VN là 80 ngày, có thu nhậplà50 triệu đ.
Trong năm 2011, từ 1/1 đến 30/4/2011, Ông có mặt là 110 ngày, thu nhậplà
100 triệu đ. và từ 1/5 đến 31/12/2011 là 100 ngày, thu nhậplà100 triệu đ.
Thuế TNCN củaÔngC đượcxácđịnh như sau:
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2010 (50 tr. + 100 tr.): 150.000.000
Trừ: Gia cảnh (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhậptínhthuế cả năm 2010 (từ 12/5/10 đến 30/4/11): 102.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (102.000.000/12 thg): 8.500.000
Thuế phảinộp bình quân tháng (8.500.000 x 10%): 600.000
Thuế phảinộpchonăm 2010 (600.000/12 thg): 7.200.000
Ví dụ 1: Năm đếnViệtNam
(Tiếp theo)
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2011 (100 tr. + 100 tr.): 200.000.000

Trừ: Gia cảnh (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhậptínhthuế cả năm 2011 (từ 1/1/11 đến 31/12/11): 152.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (152.000.000/12 thg): 12.670.000
Thuế phảinộp bình quân tháng (12.670.000 x 15%): 1.150.000
Thuế phảinộpcả năm 2011 (1.150.000 x 12 tháng): 13.800.000
Trừ: Thuếđãnộp 4 tháng 2010 (7.200.000 x 4/12 tháng): (2.400.000)
Thuế còn phảinộpchonăm 2011 (13,8 tr. – 2,4 tr.): 11.400.000
6
31/12/2012
Khái niệmvề cá nhân cư trú
Đốitượng nộpthuế
Nămdương lịch: 185 ngày Î Cá nhân cư trú
185 ngày
1/1/2011 12/3/2011 31/12/2011
Nămthứ 1 Nămthứ 2
Thu nhậpchịuthuế toàn cầu
Trừ số thuếđãnộp ở nướcngoài
Trừ gia cảnh suốt12 tháng
Ví dụ 2: Năm đếnViệtNam
Ông C là người nước ngoài, độc thân, vào VN làm việc từ ngày 12/3/2011.
Trong năm 2011 (từ ngày 12/03/2011 đến hết ngày 31/12/2011) có mặt tại
VN 185 ngày. Thu nhập tiền lương của Ông C trong thời gian này là 100
triệu đồng, và thu nhập chịu thuế phát sinh tại nước ngoài là 50 triệu đồng.
Thuế TNCN củaÔngC đượcxácđịnh như sau:
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2011 (100 tr. + 50 tr.): 150.000.000
Trừ: Gia cảnh bản thân (4.000.000 x 12 tháng): (48.000.000)
Thu nhậptínhthuế cả năm 2011: 102.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (102.000.000/12 thg): 8.500.000
Thuế phảinộpcả năm (8.500.000 x 10% x 12 tháng): 7.200.000
Trừ: Thuếđãnộp ở NN (7.200.000 x 50 tr./150 tr.): (2.400.000)

7
1/1/2010 31/12/201131/12/2010
Khái niệmvề cá nhân cư trú
Đốitượng nộpthuế
RờiVN
12/10/2011
190 ngày
Nămdương lịch: 190 ngày Î Cá nhân cư trú
Năm đếnViệtNam NămrờiViệtNam
10 tháng
Thu nhậpchịuthuế chỉ có 10 tháng
Trừ gia cảnh chỉ có 10 tháng
Thu nhậptínhthuế bình quân 1 tháng chia cho 10
Ví dụ 3: NămrờiViệtNam
Ông E là người nước ngoài, độc thân, làm việctạiVNtừ ngày 01/01/2011,
rời Việt Nam vào ngày 12/10/2011, và có tổng số ngày ở VN là 190 ngày.
Thu nhập tiền lương của Ông E trong thời gian này ở VN là 100.000.000 đ.,
và thu nhập chịu thuế phát sinh tại nước ngoài là 0 triệu đồng.
Thuế TNCN củaÔngE đượcxácđịnh như sau:
Thu nhập chịu thuế phát sinh năm 2011: 100.000.000
Trừ: Gia cảnh bản thân (4.000.000 x 10 tháng): (40.000.000)
Thu nhậptínhthuế cả năm 2011: 60.000.000
Thu nhập tính thuế bình quân tháng (60.000.000/10 thg): 6.000.000
Thuế phảinộp bình quân tháng (6.000.000 x 10%): 350.000
Thuế phảinộpcả năm 2011 (350.000 x 10 tháng): 3.500.000
8
15
H
o
ä

p
t
h
ư
Đốitượng nộpthuế
16
Cá nhân có nơi ở thường xuyên tại VN là:
 Có nơi đăng ký thường trú theo quy đònh của pháp luật
 Đối với công dân VN: nơi sinh sống thường xuyên, ổn đònh
 Đối với người nước ngoài: nơi đăng ký thường trú được ghi
trong Thẻ thường trú hoặc Tạm trú
 Có nhà thuê để ở theo pháp luật về nhà ở, với thời hạn
của hợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên trong năm tính thuế
 Bất kể thuê của ai (chủ nhà, khách sạn, nơi làm việc), và
 Tự thuê hay người sử dụng lao động thuê cho ở
Đốitượng nộpthuế
9
1. Thu nhậptừ kinh doanh
2. Thu nhậptừ tiềnlương,
tiền công
3. Thu nhậptừđầutư vốn
4. Thu nhậptừ chuyển
nhượng vốn
5. Thu nhậptừ chuyển
nhượng bất động sản
6. Thu nhậptừ trúng
thưởng
7. Thu nhậptừ bản quyền
8. Thu nhậptừ nhượng
quyềnthương mại

9. Thu nhậptừ thừakế
10. Thu nhậptừ quà tặng
Thu nhậpchịuthuế
Xem Handout 2-1
để biết chi tiếtvề
các khoảnthu
nhậpchịuthuế
Thu nhậpchịuthuế
10
19
Thu nhập đượcmiễnthuế
1. Chuyểnnhượng BĐS giữavợ chồng, cha con (kể cả con
nuôi), cha mẹ chồng (vợ) với con dâu (con rễ), ông bà nội
(ngoại) vớicháunội (ngoại), anh chị em ruột
2. Chuyểnnhượng nhà ở, quyềnsử dụng đất ở duy nhất ở VN
–Tự khai và tự chịu trách nhiệm/ Mẫusố 11 của TT 62
3. Thu nhậptừ giá trị quyềnsử dụng đấtcủacánhânđược nhà
nướcgiaođất không phảitrả tiền
4. Thừakế, quà tặng là BĐS giữavợ chồng, cha con (kể cả
con nuôi), cha mẹ chồng (vợ) với con dâu (con rễ), ông bà
nội (ngoại) vớicháunội (ngoại), anh chị em ruột
5. Chuyển đổi đất nông nghiệp củahộ gia đình, cá nhân được
nhà nướcgiaođất để sảnxuất
6. Thu nhậpcủa hộ gia đình, cá nhân trựctiếp tham gia sản
xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt
thủysản chưa qua chế biến(chỉ sơ chế)
7. Lãi gửi VNĐ, vàng, ngoạitệ tại ngân hàng, tổ chứctín
dụng (được thành lậptheoLuậtcáctổ chứctíndụng), lãi
hợp đồng bảohiểm
8. Kiềuhối, khoảntiềnmàcánhânnhậntừ thân nhân là người

VN gửivề
Thu nhập đượcmiễnthuế
11
9. Lương làm việcban đêm, làm thêm giờ (phầnvượtlương
trong giờ theo quy định) – Lậpbảng kê phầnvượt, kèm
theo quyết toán thuế
10. Lương hưu nhậntừ quỹ BHXH (kể cả quỹ BHXH củanước
ngoài)
11. Họcbổng nhậntừ NSNN (Bộ GD và ĐT, Sở GD và ĐT,
các trường công lập) và từ các tổ chức trong/ ngoài nước
theo chương trình hỗ trợ khuyếnhọc
Tổ chức chi trả và cá nhân nhậnhọcbổng phảilưugiữ
chứng từ
Thu nhập đượcmiễnthuế
22
Thu nhập đượcmiễnthuế
12. Bồithường bảohiểm nhân thọ, phi nhân thọ, tai nạnlao
động và các khoảnbồithường khác
13. Thu nhậpnhậntừ các quỹ từ thiện được phép thành lập
hoặc được công nhậntheoNghịđịnh số 148/2007, hoạt
động vì mục đích từ thiện
14. Thu nhậptừ nguồnviệntrợ nước ngoài vì từ thiện, nhân
đạo dướihìnhthức chính phủ và phi chính phủđượccơ
quan nhà nước phê duyệt
12
23
Thu nhập đượcmiễnthuế
15. Cá nhân, hộ gia đình góp vốn bằng quyềnsử dụng đất,
quyềnsử dụng nhà ở – TT 161/2009
Khi chuyểnnhượng vốn, phảinộpthuế chuyểnnhượng vốn

và truy nộpthuế chuyểnnhượng BĐS khi góp vốntrước
đây
16. Thu nhậptừ tiềnbồithường do nhà nước thu hồi đất, kể cả
do tổ chứckinhtế bồithường theo Nghịđịnh số 197/04 và
Nghịđịnh số 17/06 về bồithường, hỗ trợ tái định cư – TT
số 161/2009
Xem Handout 2-2
để biết chi tiếtvề
các khoảnthu
nhập đượcmiễn
thuế
Thu nhập đượcmiễnthuế
13
Thuế TNCN
phảinộp
Thu nhập
tính thuế
Thuế
suất
=
x
Thuế TNCN
phảinộp
Thu nhập
nhận được
Thuế
suất
= x
Căncứ tính thuếđốivới cá nhân cư trú:
1

Căncứ tính thuếđốivới cá nhân không cư trú:
2
Căncứ tính thuế
 Đốivới thu nhập kinh doanh và thu nhậptiềnlương
Thu nhập
tính thuế
Thu nhập
chịuthuế
Các khoản
giảmtrừ
=
-
Các khoản
giảmtrừ
1. BHXH, BHYT, BH thấtnghiệp,
2. Giảmtrừ gia cảnh
3. Nhân đạo, từ thiện, khuyếnhọc
Thu nhậptínhthuế
Căncứ tính thuế
 Đốivớicáckhoảnthunhập còn lại: Thu nhập tính thuế
là Thu nhậpchịuthuế hay Thu nhậpnhận được
Cá nhân
cư trú
14
Đối
tượng
Loạibảo
hiểm
Thờigianápdụng
2009 2010-11 2012-13 Từ 2014

Người
lao động
BHXH 5,0% 6,0% 7,0% 8,0%
BHYT 1,0% 1,5% 1,5% 1,5%
BHTN 1,0% 1,0% 1,0% 1,0%
Cộng 7,0% 8,5% 9,5% 10,5%
Người
sử dụng
lao động
BHXH 15,0% 16,0% 17,0% 18,0%
BHYT 2,0% 3,0% 3,0% 3,0%
BHTN 1,0% 1,0% 1,0% 1,0%
Cộng 18,0% 20,0% 21,0% 22,0%
Tổng mức 25,0% 28,5% 30,5% 32,5%
Căncứ tính thuế
Bảohiểmbắtbuộc
Cá nhân
cư trú
Căncứ tính thuế
 Mứcgiảmtrừ gia cảnh
 Bảnthân: 4.000.000 đ/ tháng (hay 48.000.000 đ/ năm)
 Không phân biệtsố tháng không có thu nhập, hoặcthu
nhậpdưới 4.000.000 đ/ tháng
 Ngườiphụ thuộc: 1.600.000 đ/ tháng/ người, là người
mà ngườinộpthuế có trách nhiệm nuôi dưỡng
 Kể từ tháng phát sinh nghĩavụ (không tính theo ngày)
Giảmtrừ gia cảnh
Cá nhân
cư trú
15

Căncứ tính thuế
 Ngườiphụ thuộc bao gồm
 Con đẻ, con nuôi, con ngoại giá thú: dưới 18 tuổi, trên 18 tuổi
bị tàn tật, không khả năng lao động, đang học đạihọc(kể cả
cao họcvàở nước ngoài), không có thu nhập
 Vợ hoặcchồng ngoài độ tuổilaođộng, không thu nhập
 Cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ/ chồng, bố dượng, mẹ kế, ngoài tuổi
lao động, hoặc trong tuổinhưng tàn tật và không có thu nhập
 Cá nhân khác phải nuôi dưỡng như: anh chị em ruột, ông bà
nộingoại, cô dì cậu chú bác và cháu ruột
Giảmtrừ gia cảnh
Cá nhân
cư trú
Căncứ tính thuế
 Ngườiphụ thuộc–điềukiệnvề thu nhập
 Trong tuổilaođộng: phải đáp ứng 2 điềukiện:
 Tàn tật; và
 Không thu nhập, hoặcthunhậpbìnhquânthángdưới 500.000 đ
 Ngoài tuổilaođộng: không thu nhập, hoặc thu nhậpbình
quân tháng dưới 500.000 đ
 Cá nhân khác: anh chị em ruột, ông bà nội, ngoại, cô dì cậu
chú bác và cháu ruột, … phảilàkhông nơinương tựa mà
ngườinộpthuế phảitrựctiếp nuôi dưỡng – Giấyxácnhận
Giảmtrừ gia cảnh
Cá nhân
cư trú
16
 Nội dung
 Đóng góp vào tổ chức nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặcbiệt
khó khăn, ngườitàntật, người già không nơinương tựa được

thành lậptheo NĐ số 68/2008
 Đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo và khuyếnhọc
 Tổ chứcvàcácquỹ trên đây phải được nhà nướccôngnhận
 Nguyên tắckhấutrừ
 Nămnàotrừ năm đó, không mang sang nămsau
 Không vượt thu nhập tính thuế
Các khoản đóng góp
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
Xem Handout 2-3
để biết chi tiếtvề
các khoản được
giảmtrừ
Căncứ tính thuế
Giảmtrừ gia cảnh
Cá nhân
cư trú
17
2 biểuthuế
1
2
Biểuthuế lũytiến
toàn phần
Biểu
thuế lũy
tiếntừng
phần
Thuế suất
Căncứ tính thuế

ÁP DỤNG
CHO
THU NHẬP
KINH DOANH
1
THU NHẬP
TIỀN LƯƠNG
2
Biểuthuế
lũytiến
từng phần
Thuế suất
Căncứ tính thuế
18
BIỂU THUẾ LŨY TIẾN TỪNG PHẦN (VND’000.000)
Bậc
thuế
Thu nhậptínhthuế
theo năm
Thu nhậptínhthuế
theo tháng
Thuế
suất
1 Đến 60 Đến5 5%
2 Trên 60 đến120 Trên 5 đến10 10%
3 Trên 120 đến216 Trên 10 đến18 15%
4 Trên 216 đến384 Trên 18 đến32 20%
5 Trên 384 đến624 Trên 32 đến52 25%
6 Trên 624 đến960 Trên 52 đến80 30%
7 Trên 960 Trên 80 35%

Căncứ tính thuế
Biểuthuế
lũytiến
toàn phần
ÁP DỤNG
CHO
TN Chuyểnnhượng vốn
TN Chuyểnnhượng vốn
TN Nhượng quyềnTM
TN Nhượng quyềnTM
TN Trúng thưởng
TN Trúng thưởng
TN Thừakế, Quà tặng
TN Thừakế, Quà tặng
TN Bản quyền
TN Bản quyền
TN Chuyểnnhượng BĐS
TN Chuyểnnhượng BĐS
TN Đầutư vốn
TN Đầutư vốn
Thuế suất
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
19
BIỂU THUẾ LŨY TIẾN TOÀN PHẦN (VND’000.000)
Thu nhậpchịuthuế Thuế suất
TN từđầutư vốn 5%
TN từ bản quyền, nhượng quyềnthương mại 5%
TN từ trúng thưởng 10%

TN từ thừakế, quà tặng 10%
TN từ chuyểnnhượng vốn 20%
TN từ chuyểnnhượng chứng khoán 0,1%
TN từ chuyểnnhượng BĐS 25%
TN từ chuyểnnhượng BĐS 2%
Căncứ tính thuế
 Thu nhập kinh doanh là thu nhậpcóđượctừ hoạt động sản
xuất kinh doanh trong các lĩnh vực, bao gồm cá nhân hành
nghềđộclập
 Thu nhậpchịuthuế củahoạt động SXKD đượcxácđịnh tùy
theo:
 Cánhâncóthựchiện đầy đủ kế toán
 Cá nhân có hóa đơnchứng minh doanh thu
 Cá nhân không thựchiệnkế toán
Thu nhập kinh doanh
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
20
1. Cá nhân có thựchiệnchếđộkế toán
 Doanh thu:toànbộ tiền bán hàng/ cung cấpdịch vụ
 Chi phí đượctrừ phải:
 Có hóa đơn, chứng từ theo quy định
 Hợppháp
 Liên quan đếnviệctạorathunhậpchịuthuế
Thu nhập kinh doanh
Căncứ tính thuế
THU NHẬP
CHỊU THUẾ
=

DOANH
THU
-
CHI PHÍ
HỢP LÝ
THU NHẬP
KHÁC
+
Cá nhân
cư trú
2. Cá nhân chỉ hạch toán doanh thu
 Doanh thu tính thuế đượcxácđịnh theo sổ sách kế toán, phù hợp
với doanh thu tính thuế GTGT
 Tỷ lệ TN chịuthuếấn định do TCT quy định cụ thểđốivớitừng
ngành nghề –XemvídụởSlide tiếptheo
Thu nhập kinh doanh
Căncứ tính thuế
THU NHẬP
CHỊU THUẾ
=
DOANH THU
TÍNH THUẾ
x
% TN CHỊU
THUẾẤN ĐỊNH
Cá nhân
cư trú
21
41
Ví dụ: Cánhâncónhàchothuê

Ông B là kế toán trưởng một DN, có nhà cho công ty nước ngoài thuê,
mỗi tháng là 14.000.000 đồng. Ông B phải nộp thuế TNCN trên thu
nhập kinh doanh như sau:
- Thuế GTGT VND
14.000.000 x 38% tỷ lệ GTGT x 10% thuế suất 532.000
- Thuế TNCN
[(14.000.000 x 35% tỷ lệ TN chòu thuế) – GC] x TSLT xxx.xxx
- Công thuế phải nộp hàng tháng
xxx.xxx
Ghi chú: - 38% là tỷ lệ GTGT theo QĐ số 16333 của Cục thuế TPHCM
- 35% là tỷ lệ TN chòu thuế TNCN theo QĐ số 16334 của CT
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
3. Cá nhân khơng có sổ sách kế tốn
 Doanh thu ấn định do cá nhân kê khai và kếtquảđiềutracủacơ
quan thuế
 Tỷ lệ TN chịuthuếấn định do TCT quy định cụ thểđốivớitừng
ngành nghề (giống như trường hợp2)
Thu nhập kinh doanh
Căncứ tính thuế
THU NHẬP
CHỊU THUẾ
=
DOANH THU
ẤN ĐỊNH
x
% TN CHỊU
THUẾẤN ĐỊNH
Cá nhân

cư trú
22
+
THU
NHẬP
CHỊU
THUẾ
=
THU NHẬP
TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG,
TIỀN THÙ LAO
THU NHẬP
KHÁC CÓ
TÍNH CHẤT
LƯƠNG
 Thu nhậpkháccótínhchấtlương bao gồm các khoản tiền
thưởng, trợ cấp, phụ cấp và các lợiíchbằng hiệnvật
 Thời điểmxácđịnh thu nhậpchịuthuế là ngày mà tổ chức,
cá nhân trả thu nhập cho ngườinộpthuế
Thu nhậptiềnlương
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
44
 Tiềnthưởng kèm theo các danh hiệu được nhà nước phong
tặng như các danh hiệuthiđua, theo pháp luậtvề thi đua
 Tiềnthưởng kèm theo các giảithưởng quốc gia, giảithưởng
quốctếđược Nhà nướcViệtNam thừanhận
 Tiềnthưởng về cảitiếnkỹ thuật, sáng chế, phát minh được

cơ quan nhà nướccóthẩm quyền công nhận
 Tiềnthưởng về phát hiện, khai báo hành vi phạm pháp
 Các tiềnthưởng khác đều là thu nhậpchịuthuế
Tiềnthưởng không chịuthuế
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
23
45
 Các khoảnphụ cấp, trợ cấpthuộclĩnh vực công tác, ngành
nghề mà Nhà nướccóquyđịnh như:
 Phụ cấp đốivớingười có công với cách mạng
 Phụ cấpquốc phòng, an ninh
 Các khoảnphụ cấptheoquyđịnh củaBộ luậtLao động
 Các khoảntrợ cấptheoquyđịnh củaLuậtBảohiểmxãhội
 Trợ cấp để giảiquyếttệ nạnxãhội
 Nếu DN chi cao hơnmứcquyđịnh, phầnchi vượtsẽ chịuthuế
Phụ cấpvàtrợ cấp không chịuthuế
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
46
 Trợ cấp chuyển vùng mộtlần đến đốivớingườiNN: mức
trợ cấp quy định trong hợp đồng lao động hoặcthỏathuận
 Vé máy bay khứ hồi cho người NN về phép thămgiađình
mộtlần/ năm: theo giá vé từ VN về nước, và có quy định
trong hợp đồng lao động
 Họcphícho con ngườinước ngoài họctại VN theo bậchọc
phổ thông: theo chứng từ nộptiềnhọc do ngườisử dụng lao
động chi hộ và có quy định trong hợp đồng lao động

Lợiíchbằng hiệnvật không chịuthuế
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
24
47
 Chi phương tiện đưa đón tậpthể ngườilaođộng đitừ nơi ở
đếnnơilàmviệcvàngượclại
 Phí hộiviên(thẻ sân gôn, quầnvợt, câu lạcbộ …) ghi tên
tậpthể
 Chi đào tạo nâng cao tay nghề, trình độ phù hợpvới công
việccủangườilaođộng hoặctheokế hoạch củaDN
 Tiền ăngiữaca: do doanh nghiệptổ chứchoặctrả bằng tiền
không vượt quá 620.000 đ/người/tháng (trước 5/2012) hoặc
830.000 đ/người/tháng từ 1/5/2012 theo TT số 10/2012
Lợiíchbằng hiệnvật không chịuthuế
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
48
 Chi trang phục: không vượt quá 5.000.000đ/ người/ năm
theo quy định của Thông tư 18/2011 về thuế TNDN
 Chi công tác phí: trong nước, không quá 2 lần 150.000 đ/ ng
cho CBCNV theo TT 97/2010; nước ngoài, không quá 2 lần
mức quy định trong TT 102/2012 (có nhiềumức)
 Chi tiền điệnthoại, tiềnxăng, văn phòng phẩm: không có
quy định mứccụ thể, chỉ cầnhợplývàđưavàoquychế tài
chính củaDN
Lợiíchbằng hiệnvật không chịuthuế
Căncứ tính thuế

Cá nhân
cư trú
25
49
 Tấtcả các khoản chi không đúng quy định hoặcvượtmức
quy định đềulàlợiíchbằng hiệnvậtchịuthuế củangườilao
động
 Riêng tiền nhà do ngườisử dụng lao động chi hộ chỉ chịu
thuế không quá 15% củatổng thu nhậpchịuthuế (chưacó
phụ cấp nhà)
Lợiíchbằng hiệnvậtchịuthuế
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú
50
Ngöôøi noäp thueá
Căncứ tính thuế
Cá nhân
cư trú

×