Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

giáo án hình học 5 cột lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.65 KB, 138 trang )

Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Tiết:1 Ngày dạy:28/08/2009

Tên bài dạy: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.Mục tiêu cần đạt:
- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng; biết lập các hệ
thức về cạnh và đường cao (đl1, 2)
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= a.b’ ; c
2
= a.c’ h
2
= b’.c’ và củng cố đònh lý Py
Ta Go .
- Rèn luyện tính chính xác, trí thông minh
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước, êke, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 1,2 (Sgk)
-HS: Thước, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đàm thọai gợi mở, cho HS họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV giới thiệu chương trình Hình học 9
-GV yêu cầu HS về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn
Toán
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-Gv giới thiệu đl 1, đưa ra


hướng chứng minh:
b
2
= a.b’

'b b
a b
=

AC HC
BC AC
=



ABC

HAC.
Sau đó GV yêu cầu hs trình
bày chứng minh.
-GV:Vận dụng đl1 để suy ra
đl pitago : vd1.
-Gv giới thiệu đl 2. Cho hs
giải .
-HS:

ABC

HAC ( góc C
chung,

HA
ˆ
ˆ
=
= 90
0
)


AC HC
BC AC
=

'b b
a b
=

b
2
= a.b’
-HS:

HBA

HAC (theo
cmt)
1/ Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền:
Đònh lí1: (sgk)


ABCvuông tại A,ta có
b
2
= a.b’ ; c
2
= a.c’
CM: (Sgk)
*Vd1:

ABC vuông tại A, có
Năm học : 2011 - 2012 -1-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
-GV:Hướng dẫn vd 2
-Gv tóm tắt đề. Tính BC


AC?


AH HB
CH HA
=


AH
2
= HB.HC
hay h
2

= b’.c’.
BD
2
= AB.BC
BC= BD
2
: AB
= (2,25)
2
: 1,5
= 3,375(m)
AC=AB+BC
= 1,5 + 3,375
= 4,875(m)
cạnh huyền a = b’+ c’
b
2
+ c
2
= ab’+ac’
= a(b’+c’)= a
2
.
2/ Một số hệ thức liên quan
đến đường cao:
*Đònh lí 2: (sgk)

ABC vuông tại A, có h
2
=

b’.c’.
• Vd2:

ADCcó
D
ˆ
= 90
0
, BD

AC; BD =2,25m, AB
=1,5m. Tính AC?


4.Củng cố:
Chia nhóm làm bt 1, 2.( Nhóm 1,2 3: bt1; nhóm 4,5,6: bt 2)
Bt1/ a/ x+y =
2 2
6 8+
= 10
6
2
= x (x + y) = x. 10

x= 3,6.


y= 10 - 3,6 = 6,4.
b/ 12
2

= x. 20

x = 12
2
: 20 = 7,2

y= 20 – 7,2 = 12,8.
Bt 2/ x
2
= 1(1+5) = 5

x =
5
y
2
= 4(1+4) = 4.5 = 20

y =
20
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập 4, 6 (Sgk), 1,2 tr89 SBT
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:2 Ngày dạy:3/9/2009
Năm học : 2011 - 2012 -2-

Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ

Tên bài dạy: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
I.Mục tiêu cần đạt:
-Học sinh biết lập hệ thức liên hệ giữa cạnh tam giác vuông và đường cao:
a.h = b.c;
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
-Có kó năng vận dụng vào giải bàitập.
-Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, trình bày cm hợp logic
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước, êke, phấn màu, bảng phụ, chia nhóm học tập.
-HS: Thước, kiến thức về tam giác đồng dạng
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, học sinh làm việc theo nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
* Phát biểu đl 1 ( sgk)
* Phát biểu đl 2 (sgk)
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV cho hs làm và phát
biểu đònh lý 3.
-Gv hướng dẫn hs cm đl4
Có a
2

= b
2
+c
2
(đl Pytago)
Ta có: ah=bc

(a.h)
2
= (b.c)
2

(b
2
+c
2
)h
2
= b
2
c
2



2 2
2 2 2
1 b c
h b c
+

=


2 2 2
1 1 1
h b c
= +
-GV cho hs giải vd3?
-HS:Xét

ABC và

HBA
co:ù -góc B chung,
HA
ˆ
ˆ
=
= 90
0



ABC

HBA


AB AH
BC CA

=

AB.CA = BC.AH
hay b.c = a.h
2 2 2
1 1 1
6 8h
= +
=
100
36.64
h = 4,8.
* Đònh lí 3: (sgk)
b.c = a.h
* Đònh lí 4: (sgk)
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
*Vd:Cho hình vẽ, tìm h?
6 8
h
(Hs ghi bài giải)
Năm học : 2011 - 2012 -3-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
4.Củng cố:
* Chia nhóm làm bt 3, 4 sgk , gv hướng dẫn trước.
Bt3/ y =
2 2
5 7+

=
74
xy = 5.7 = 35.

x =
35
74
Bt 4/ 2
2
= 1.x  x = 4.
y
2
= x.(1 + x) = 4.(1 + 4) = 20


y =
20
5.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài, làm bt luyện tập 7,8,9 (Sgk) tr 69, 70,bài tập 4,5,6 tr90 SBT.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tiết:3 Ngày dạy:10/9/2009
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông (đònh lý 1,2)

- Có kó năng thành thạo trong việc vận dụng giải bài tập.
- Rèn luyện tính chính xác, hợp lí, nhanh gọn.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước, phấn màu, bảng phụ, chia nhómhọc tập.
-HS: Thước, các hệ thức đã học.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 4 hs nêu đl 1, 2 đã học.
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Năm học : 2011 - 2012 -4-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
-GV:Chia nhóm làm bt và
nhắc lại kiến thức sử dụng:
bt 5, 6, 8.
-GV chú ý bt có nhiều cách
giải.
Gv hướng dẫn bt7/
-HS lên bảng làm BT5/
Tính x, y, z?
*
2 2 2
1 1 1
3 4x
= +
)43(
)4.3(

22
2
2
+
=⇒ x

x= 2,4.
* 3
2
= y.
2 2
3 4+

y =
5
9
= 1,8.
x
2
= y.z

z =
y
x
2


z = 3,2
6/ x
2

= 1.(1+2) = 3

x =
3
y
2
= 2 (1 + 2) = 6

y =
6
-HS:Bt8/ a/ x
2
= 4.9

x = 6.
b/ Do các tam giác tạo thành
đều vuông cân nên
x = 2; y =
8
Bài tập 5(Sgk)

3 x 4

y z
4,2
5
4.3
4.3
5
4.3

341
4
1
3
11
22
2
22
22
2
222
==
=
+
=
+=
h
h
h
3
2
=x.a

8,1
5
93
2
===
a
x

y=a-x =5 – 1,8 =3,2
Bài tập 6(Sgk)

x y

1 2
4.Củng cố:
-Ngay sau mỗi bài tập có liên quan
5.Hướng dẫn về nhà:
- Hs học bài , nắm vững hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Làm bài tập còn lại.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:4 Ngày dạy:10/9/2009
Năm học : 2011 - 2012 -5-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông (đl 3, 4, 5)
- Có kó năng thành thạo trong việc vận dụng giải bt.
- Rèn luyện tính chính xác, hợp lí, nhanh gọn.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV:Thước thẳng, compa,êke, thước đo độ ,phấn màu, bảng phụ
- -HS: Thước, compa,êke, thước đo độ, các hệ thức đã học.

III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đàm thọai gợi mở kết hợp họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs phát biểu đl 3, 4, 5.
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV:Cho hs hoạt động nhóm
bt 8 và đại diện sửa bài.
-Gv hướng dẫn giải bt 9/
phân tích:
a/

DIL cân

DI =DL



DAI=

DCL?
-GV:
b/

DKLvuôngtại D, DC

LK



2
1
DC
=?
Mà DI = DL

?
-HS:8c/ 12
2
= x.16

x = 12
2
:16 = 9
y
2
= 12
2
+ x
2

y =
2 2
12 9
+
= 15.
K

A I B


D C

L
2
1
DC
=
2 2
1 1
DL DK
+
.
Bài tập 8 (Sgk)
Bt 9/(Sgk)
a/ CM:

DIL cân
Xét

DAI và

DCL có
VCA 1
ˆˆ
==
,
31
ˆˆ
DD =

(cùng
phụ với
2
ˆ
D
); AD = DC



DAI=

DCL.

DI =DL



DIL cân.
b/

DKLvuôngtại D, DC

LK, DI = DL, nên
Năm học : 2011 - 2012 -6-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
+ = +
=

2
1
DC
4.Củng cố:
-Từng phần sau mỗi bài tập
5.Hướng dẫn về nhà:
- Hs học bài , nắm vững hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Đọc bài 2.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:5 Ngày dạy:11/9/2009
Tên bài dạy: TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững đn các TSLG của góc nhọn.
- Tính được TSLG của 3 góc đặc biệt: 30
0
, 45
0
, 60
0
.
- Biết vận dụng vào giải bt.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thứơc, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bảng phụ ghi đn tóm tắt.

-HS: Thước, compa,êke, thước đo độ, bảng số, máy tính nếu có,ôn tam giác
đồng dạng.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có
0
90'
ˆˆ
== AA

'
ˆˆ
BB =
. Chứng minh
hai tam giác đồng dạng
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV:Cho

ABC có
A
ˆ
= 90
0
. 1/ Khái niệm TSLG của một
Năm học : 2011 - 2012 -7-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ

Cạnh huyền BC.
Xét góc B có cạnh kề là AB;
cạnh đối là AC.
-Gv giới thiệu TSLG của 1
góc nhọn như sgk.
-GV:Cho hs làm
-GV:
α
= 45
0




ABC là
tam giác gì?
-GV:
α
= 60
0




ABC là
nửa tam giác đều cạnh BC.
Tính AC, AB.
-GV:Nhận xét:
α
thay đổi

thì tỉ số c. đối và c. kề thay
đổi theo.
-GV trình bày đn sgk.
-GV:Cho hs giải
-Gv hướng dẫn vd1,2sgk.
Vd1/ sin45
0
= AC/ BC
= a/ a
2
=
2
/2.
-GV:Tương tự tính cos45
0
,
tg45
0
?

-HS làm
-HS:

ABCvuông cân


AB=AC


AB/ AC = 1 .

-HS:b/

AC=
3
2
a

AB = a/2

3
2
3
2
a
AC
a
AB
= =


-HS làm sin
;cos
AB AC
BC BC
β β
= =
tg
;cot
AB AC
g

AC AB
β β
= =
-HS:cos45
0
=
2
2
=
BC
AB
.
tg45
0
=
1==
a
a
AB
AC
-HS:
sin60
0
=
3 3
2 2
AC a
BC a
= =
cos60

0
=
2
1
2
==
a
a
BC
AB
.
tg60
0
=
3
AC
AB
=

góc nhọn:
a/ Mở đầu:
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề của 1 góc nhọn trong tam
giác vuông đặc trưng cho độ
lớn của góc nhọn đó.
- Ngoài ra còn có tỉ số giữa
cạng kề và cạnh đối; c. đối
và c. huyền, c.kề và cạnh
huyền gọi chung là TSLG
của góc nhọn.

b/ Đònh nghóa: (sgk)
.
* Nhận xét:
α
< 0 thì TSLG
của góc
α
luôn lớn hơn 0 và
sin
α
< 1, cos
α
<1.
*Vd1/ sin45
0
=
2
2

cos
2
2
α
=
tg45
0
= 1 ; cotg45
0
= 1.
4.Củng cố:

-Cho hs giải nhóm bt 10 tr 76.
Năm học : 2011 - 2012 -8-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
5.Hướng dẫn về nhà:
-Hs nắm vững đn TSLGcủa góc nhọn trong tam giác vuông; đọc phần (tt); làm bt còn
lại.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:6 Ngày dạy:17/9/2009

Tên bài dạy: TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt)
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững TSLG của 2 góc phụ nhau.
- Có kó năng vận dụng vào việc giải bt.
Rèn tính chính xác, cẩn thận
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bảng phụ vẽ bảng TSLG
của các góc đặc biệt
-HS: Thước, compa, êke, thước đo độ, bảng số, đn TSLG.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp nêu vấn đề và đàm thọai,chia nhóm để hs họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:

Câu 1: Nêu đn TSLG của góc nhọn.
Câu 2: Làm ?4. (
α β
+
=90
0
=> sin
α
=AC/BC; cos
α
= AB/BC; tg
α
= AC/AB;
cotg
α
= AB/AC; sin
β
= AB/BC; cos
β
= AC/BC ; tg
β
= AB/AC;
cotg
β
= AC/AB => sin
α
= cos
β
; cos
α

= ; tg
α
= cotg
β
; cotg
α
= cotg
β
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-Gv hướng dẫn dựng góc
α

biết TSLG:
tg
α
=
3
2
= c đối/ c.kề.
-GV:Từ đó hãy nêu cách
-HS:dựng 1 góc vuông, trên
2 cạnh góc vuông dựng 2
cạnh có độ dài theo tỉ lệ 2, 3.
Thì góc cần dựng đối diện
với cạnh bằng 2.
VD 3: Dựng góc nhọn
α
biết
tg

α
=
3
2
Năm học : 2011 - 2012 -9-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
dựng?
-GV trình bày đl như sgk.
-GV: Hãy nhận xét vd 1,2?
-GV:Từ đó suy ra bảng
TSLG của các góc đặc biệt
-GV( treo bảng phụ)
Xem cụ thể trong bảng kê
số;
-GV hướng dẫn hs sử dụng
máy tính.
-Gv hướng dẫn vd7/
Cos30
0
= ?
-Gv nêu chú ý sgk.
-HS nêu nhận xét
sin45
0
=cos45
0
=
2
2
tg45

0
=cotg45
0
=1
Vd2/ sin30
0
= cos60
0
=
2
1
tg30
0
=cotg60
0
=
3
3
sin60
0
=cos30
0
=
3
3
cos30
0
= y/17
=> y= 17.cos30
0


= 17.
3
2

14,7
2/ Tỉ số lượng giác của 2 góc
phụ nhau:
* Đònh lí: (Sgk)
Vd5,6: sgk.
Vd7/ (Sgk)

cos30
0
= y/17
=> y= 17.cos30
0

= 17.
3
2

14,7
4.Củng cố:
chia nhóm làm bt 11, 12.
Bt11/ sinB= 0,9: 1,5 = 0,6 => cosA = 0, 6
cosB= 1,2:1,5 = 0,8 => sinA = 0,8.
tgB= 0,9: 1,2 = 0,75 => cotgA= 0,75.
cotgB = 1,2; 0,9 = 4/3 => tgA = 4/3.
Bt12/ sin60

0
= cos30
0
; cos75
0
= sin15
0
; cotg82
0
= tg8
0
; sin52
0
30’= cos37
0
30’
5.Hướng dẫn về nhà:
Hs về học bài, nắm vững các TSLG.
Làm bt luyện tập 13,14,15,16 sgk.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Năm học : 2011 - 2012 -10-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tiết:7 Ngày dạy:17/9/2009

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
-Nắm vững các TSLG của góc nhọn.
-Biết dựng góc nhọn
α
.
-Có kó năng thành thạo khi sử dụng TSLG
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước,compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi,bảng phụ ghi
câu hỏi, bài tập, chia nhóm học tập
-HS: Thước, compa, êke, thước đo độ, bảng số, máy tính nếu có, TSLG.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu đònh lí TSLG của 2 góc phụ nhau.
Câu 2: Sửa bt 13a/; nêu cách dựng.
sin
α
=
2
3
= c. đối/ c. huyền
- Dựng
yOx
ˆ
= 1v, A thuộc Ox sao cho OA= 2đv
- Dựng (A; 3đv) cắt Oy tại B =>
BAO

ˆ
=
α
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV hướng dẫn hs sửa bt 14/
a/ tg
α
=
sin
cos
α
α
có sin
α
=?; cos
α
=?


sin
cos
α
α
=?
-Gv hướng dẫn 14b/
-GV:Nhắc lại đl Pitago?
-HS:
sin
α

=c.đối / c. huyền
sin
α
=c.kề / c. huyền
=>
sin
cos
α
α
=(c.đối/c.huyền) :
(c.kề / c. huyền)
= c.đối/ c.kề = tg
α
.
Hs nhắc như sgk.
Bt14/
b/ Cm: sin
2
α
+cos
2
α
=1
có sin
2
α
+cos
2
α
=(c.đối)

2
/ (c.huyền)
2
+
Năm học : 2011 - 2012 -11-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Cho hs hoạt động
nhóm bt 15, 16,17.
Bt15/ Theo bt14 có cosB=
0,8

sinC= 0,8.
Sin
2
C+cos
2
C=1

cosC?
Tính tgC, cotgC?
Hs sửa bt 16,17/
CosC =
2
1 sin C−
=
1 0,64−
= 0,6.
tgC =
sin 0,8 4
cos 0,6 3

C
C
= =
cotgC = 1 / tgC = 3/ 4.
16/ sin60
0
= x: 8

x = 8.sin60
0
= 4
3
17/ có y = 20 (tam giác
vuông cân)

x
2
= 20
2
+ 21
2


x = 29.
(c.kề)
2
/ (c.huyền)
2
=[(c.đối)
2

+(c.kề)
2
]/(c.huyền)
2
= (c.huyền)
2
/ (c.huyền)
2
=1.
Vậy sin
2
α
+cos
2
α
=1
Bt15/ Góc B và góc C là hai
góc phụ nhau
Ta có sin
2
C+cos
2
C=1
cos
2
C=1-sin
2
C
cosC= 0,6
Bt16/



60
0
8


x

Bt17/
4.Củng cố:
-ngay sau mỗi bài tập
5.Hướng dẫn về nhà:
-Hs học bài, nắm vững tỉ sô’lượng gíac để tìm số đo của góc, cạnh của tam giác
vuông.
-Đọc bài bảng lượng giác, chuẩn bò bảng lương giác.
-Làm BT 28,29,30,31,36(Sgk)
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Năm học : 2011 - 2012 -12-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Tiết:8 Ngày dạy:02/10/2009
Tên bài dạy: BẢNG LƯNG GIÁC
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
-Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng

giác của 2 góc phụ nhau.
-Biết sử dụng bảng để tìm TSLG của một góc nhọn cho trước.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận , nhanh nhẹn.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Bảng lượng giác, máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ bảng (Sgk)
-HS: Đn TSLG của 2 góc phụ nhau, bảng lượng giác, máy tính bỏ túi
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu đònh lý TSLG của hai góc phụ nhau
-Cho tam giác vuông ABC có
βα
=== CBA
ˆ
;
ˆ
;90
ˆ
0
. Nêu các hệ thức giữa các
TSLG của góc
βα
;
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV:bảng lược giác là bảng
VIII, IX, X của cuốn bảng
số với bốn chữ số thập

phân
-GV:Tại sao bảng sin và
cosin; tang và cotang được
ghép cùng một bảng?
-GV cho HS đọc (Sgk) tr78
và quan sát bảng VIII,IX
-GV:Các em có nhận xét gì
khi góc
α
tăng từ 0
0
đến
90
0
?
-GV:để tra bảng VIII,IX ta
cần thực hiện mấy bước?
Là những bước nào?
-GV:Muốn tìm sin 46
0
12’
em tra bảng nào?Nêu cácch
-HS nghe GV giói thiệu và
mở bảng quan sát
-HS:vì hai góc nhọn
α

β
phụ nhau
-Một HS đọc (Sgk) phần

giới thòêu bảng
-HS đọc (Sgk) và trả lời

1/ C ấu tạo của bảng lượng
giác:
2/ Cách dùng bảng:
a/ Tìm TSLG của một góc nhọn
cho trước: dùng bảng VIII và
IX.
GV giới thiệu 3 bước thực hiện
và 3 vd như sgk.
Vd1: Tìm sin46
0
12’

0,7218.
( dùng bảng VIII )
SIN
A … 12’ …

46
0
7218

Năm học : 2011 - 2012 -13-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
tra?
-GV treo bảng phụ ghi sẵn
mẫu 1
-GV cho hS nêu VD khác

yêu cầu bạn bên cạnh tra
bảng
-GV:Tìm cos33
0
14’ta tra
bảng nào? Nêu cách tra?
-GV:phần hiệu chính tương
ứng tại giao của 33
0
12’ là
bao nhiêu?
-GV:Theo em muốn tìm
cos33
0
14’ em làm thế nào?
-GV cho HS lấy VD khác
và tra bảng
-GV:Muốn tìm 52
0
18’ em
tra ở bảng mấy? Nêu cách
tra?
-GV đưa bảng phụ ghi sẵn
mẫu 3 cho HS quan sát
-GV cho HS làm ?1
-GV:Muốn tìm cotg
8
0
32’em tra bảng nào? Nêu
cách tra

-GV cho hS làm ?2
-GV:y êu cầu hS đọc chú ý
tr 80(Sgk)
-GV: các em có thể tìm
TSLG bằng máy tính bỏ túi
-GV hướng dẫn Hs cách
dùng máy tính bỏ túi để
tìmTSLG
-GV:Hãy tìm cos
52
0
54’bẳng máy tính bỏ túi
-HS:ta thấy số 3
-HS:tìm cos33
0
14’lấy cos
33
0
12’ trừ đi phần hiệu
chính vì góc
α
tăng thì
cos
α
giảm
-HS: Muốn tìm 52
0
18’ em
tra ở bảng IX
-HS:Muốn tìm cotg 8

0
32’em
tra bảng X
-một HS đọc to chú ý (Sgk)
-HS dùng máy tính bỏ túi
bấm theo hướng dẫn của
GV
Vd 2: Tìm cos33
0
14’

0,8368
– 0,0003

0,8365 . (dùng bảng
VIII)
Vd3: Tìm tg52
0
18’

1,2938 ,
(dùng bảng IX)
* Chú ý: Gv trình bày như sgk.
4.Củng cố:
-Cho hđ nhóm làm bt ?1, ?2, bt18.
?1/ cotg
0
24’

0,9195.

?2/ tg82
0
13’

7,316.
5.Hướng dẫn về nhà:
Hs làm bt còn lại; đọc phần 2. Đem máy tính nếu có
Năm học : 2011 - 2012 -14-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:9 Ngày dạy:24/9/200

Tên bài dạy: BẢNG LƯNG GIÁC ( TT )
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Biết sử dụng bảng để tìm góc nhọn khi biết trước một tỉ số lượng giác của nó; biết
sử dụng máy tính để tìm.
- Rèn kó năng chính xác, nhanh nhẹn.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5 và mẫu 6.
-HS: Bảng số, máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp nêu vấn đề và đàm thọai kết hợp họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:

1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số lượng giác của góc
α
thay đổi như
thế nào?
Chữa bài tập 41 tr 95 SBT
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-Gv hướng dẫn hs
dùng bảng để giải vd5
như sgk
-GV đưa mẫu 5 lên
bảng phụ hướng dẫn
HS
-GV:Ta có thể dùng
máy tính bỏ túi để tìm
-Một hs đọc to VD 5
-HS tra lại ở bảng số
-HS quan sát và làm theo sự
b/ Tìm số đo của góc nhọn khi
biết tỉ số lượng giác của góc đó:
- Vd 5: Tìm x < 90
0

biết sinx =
0,7837
A …. 36’ …
….
51
0
… 7837 ….
Năm học : 2011 - 2012 -15-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
góc nhọn
α

-GV hướng dẫn hS sử
dụng máy tính fx 220
hoặc fx 500 tìm góc
nhọn khi biết TSLG.
-GV cho hs làm ?3
tr81 yêu cầu hs tra
bảng và dùng máy
tính bỏ túi
-GV cho HS đọc chú
ý tr 81
-GV đưa mẫu 6 (Sgk)
-GV hướng dẫn HS tra
bảng VIII ta có:
0,4426<0,4470<0,447
8
Sin 26
0
30’< sin

α
<
sin 26
0
36’

0
27≈
α
-GV:Hãy tìm
α
bằng
máy tính bỏ túi
-GV cho HS làm ?4
(Sgk)
hướng dẫn của GV
?3/ cotgx = 3,006
-HS nêu cách tra bảng
-HS:tra bảng IX tìm số 3,006
là giao của hàng 18
0
(cột A
cuối) với cột 24’

α

18
0
24’
*Bằng máy tính bỏ túi Fx500

Màn hình hiện lên số
18
0
24
0
2,28

α

18
0
24’
?4/ cosx = 5547, ta dùng bảng
VIII
: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548

cos56
0
24’< cosx <
cos56
0
18’

56
0
24’<x<56
0
18’

x


56
0
Vậy x = 51
0
36’.
- Chú ý: Tìm x biết sinx, cosx ta
dùng bảngVIII, Tìm tgx, cotgx ta
dùng bảng IX.
Chú ý: tìm cotgx, ta tìm tg(90
0
-x)
Tìm x biết cotgx , Ta ấn:
(Shift/ tg/ TSLG/ x
-1
/ = /
0
’’’).
( máy fx 500MS)
Vd: a/ Tìm cotg60
0
, Ta ấn tg/30
0
/=
b/ Tìm x biết cotgx = 2/3, Ta
ấn: Shift/ tg/ 2/3 / x
-1
/ = /
0
’’’

4.Củng cố:
Chia nhóm giải bt19.
bt19/ sinx = 0,2368

x

13
0
42’
cotgx = 3,251

x

17
0
6’.
5.Hướng dẫn về nhà:
Hs học bài, làm bt 20,21,23sgk
Bài tập 40,41,42,43 SBT
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Năm học : 2011 - 2012 -16-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Tiết:10 Ngày dạy:26/9/2009


Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
-Nắm vững cách tìm giá trò TSLG của một góc nhọn và ngược lại bằng cách dùng
bảng và dùng máy tính bỏ túi.
- Có kó năng thành thạo , chính xác khi giải bài tập.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Bảng số, máy tính.
-HS: Bảng số, máy tính.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, học sinh họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Chữa bt 42 SBT tr95
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV Cho hđ nhóm làm bt 22,
23, 24. Sau đó gv hướng dẫn
cả lớp nhận xét bài làm và
sửa sai.
Nhận xét bt22/ góc nhọn có
sđ càng tăng thì sin và tg
tăng theo, cos và cotg giảm.
p dụng
sinx = cos(90
0
-x)
tgx = cotg(90
0

x)
-GV gọi HS làm bài 47SBT
-HS:
22a/ sin 70
0
> sin20
0
b/ cos25
0
> cos63
0
15’
c/ tg73
0
20’ > tg45
0
d/ cotg2
0
> cotg37
0
40’
-HS tiếp tục lên bảng làm
BT
23a/ sin25
0
: cos65
0
= sin25
0
: sin25

0
= 1
b/ tg58
0
-cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
= 0
24/ sin3
0
< són7
0
< sin76
0
< sin78
0
Nên cos78
0
< sin47
0
<
cos14
0
< sin78
0
.
-HS lên bảng làm bT

Bt 22/ So sánh
a/sin 70
0
> sin20
0
b/ cos25
0
> cos63
0
15’
c/ tg73
0
20’ > tg45
0
d/ cotg2
0
> cotg37
0
40’
Bt23/
23a/ sin25
0
: cos65
0
= sin25
0
: sin25
0
= 1
b/ tg58

0
-cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
= 0
Bt 24/
sin3
0
< són7
0
< sin76
0
< sin78
0
Nên cos78
0
< sin47
0
<
cos14
0
< sin78
0
.
Bt 47 tr36 SBT
a/sin x – 1
b/1 – cos x

c/ sin x – cos x
d/ tg x – cotg x
Năm học : 2011 - 2012 -17-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
-GVhướng dẫn HS bài 25
(Sgk) -HS lên bảng làm theo sự
hướng dẫn của GV
B t 25 Tr 84 (Sgk)
a/tg 25
0
>sin 25
0
b/ cotg 32
0
>cos 32
c/tg45
0
>cos 45
0
0 < x < 90
0

thì tgx và cotgx > sinx và
cosx
d/ cotg60
0
> sin30
0

4.Củng cố:

Ngay sau mỗi bt có liên quan
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập còn lại trong (Sgk) và SBT
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tiết:11 Ngày dạy:1/10/2009
Tên bài dạy: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Vận dụng được các hệ thức vào giải bt.
- Rèn luyện tính chính xác, nhạy bén trong tính toán cũng như trong thực tế.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước , bảng lượng giác , máy tính bỏ túi,êke, thước đo độ
-HS: Thước , bảng lượng giác hoặc máy tính, êke, thước đo độ.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho tam giác ABC có
0
90
ˆ
=A

, AB=c, AC=b, BC=a. hãy viết các tỉ số lượng
giác của góc B và góc C?
3.Dạy bài mới:
Năm học : 2011 - 2012 -18-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Cho hs làm ?1/ (dựa vào
phần kiểm tra bài cũ)
-GV:Hãy tính các cạnh góc
vuông b, c quacác cạnh và
góc còn lại
-GV:Dựa vào hệ thức trên
em hãy diễn đạt bằng lời các
hệ thức đó
*Từ đó gv giới thiệu đl như
sgk.
-GV:hãy nhắc lại đònh lý
tr86 (Sgk)
-Gv hướng dẫn hs vd1.
-GV: yêu cầu HS đọc đề bài
(Sgk) và đưa hình vẽ lên
bảng phụ
-GV:hãy nêu GT, KL của bài
toán
-GV:Nêu cáccch tính AB?
-GV:Có AB=10km. Tính
BH?
-GV:yêu cầu HS đọc đề bài
trong khung ở đầu §4
-GV:gọi HS lên bảng diễn

-HS:SinB =
b
a
; cosB =
c
a

SinC =
c
a
; cosC =
b
a
tgB =
b
c
; cotgB =
c
b
tgC =
c
b
; cotgC =
b
c

b = a sinB = acosC
b = c tgB = c cotgC
c = a sinC = a cosB
c = b tgC = b cotgB

-HS:Trong tam giác vuông
mỗi cạnh góc vuông bằng:
-Cạnh huyền nhân với sin
góc đối hoặc nhân với cosin
góc kề
-Cạnh góc vuông kia nhân
tang góc đối hoặc cotang góc
kề
-HS đưng tại chỗ nhắc lại
đònh lý
-HS:có v=
500km/h;t=1,2phút=
1/50 h
Vậy quãng đường AB dài :
500.
50
1
=10 km
-HS: BH=ABsinA= 10. sin
30
0
=10.
2
1
=5 km
-HS:lên bảng vẽ hình
1/Các hệ thức:
*Đònh lí : sgk

* Vd1: (sgk)

VD2:(Sgk)
Năm học : 2011 - 2012 -19-
B
A
C
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
đạt bài tóan bằng hình vẽ và
ghi GT,KL của bài tóan
-GV:Em hãy nêu cách tính
cạnh AC
-GV:cho hs có ý thức vận
dụng vào trong thực tế
-HS:AC=AB. Cos A
=3. cos 65
0

3.0,4226

1,2678 m
4.Củng cốê1
Bt26/ Chiều cao tháp h = 86. tg34
0


58(m)
5.Hướng dẫn về nhà:
La2m BT (Sgk), BT 52,54 tr 97 SBT
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………. Tiết:12 Ngày dạy:4/10/2009

Tên bài dạy: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt)
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Vận dụng được các hệ thức vào giải tam giác.
- Rèn luyện tính chính xác, nhạy bén trong tính toán cũng như trong thực tế.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Thước , thước đo độ, máy tính bỏ túi,bảng phụ.
-HS: Thước , bảng lượng giác hoặc máy tính, một số hệ thức đã học.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu đònh lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có
vẽ hình minh họa
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-Gv nêu: Trong một tam giác 2/ p dụng giải tam giác
Năm học : 2011 - 2012 -20-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
vuông nếu biết trước hai
cạnh hoặc một cạnh và một
góc thì ta sẽ tìm được tất cả
các cạnh và góc còn lại của

nó. Bài toán đặt ra như thế
gọi là bài toán “Giải tam
giác vuông”
-GV:Hướng dẫn hs làm vd:
giải tam giác vuông
a/ Biết: 2 cạnh
Tính BC?
-GV:Biết 2 cạnh góc vuông,
tìm sđ góc B ta dùng tgB.
Sau đó tìm sđ
C
ˆ
= 90
0
-
B
ˆ
b/ Biết 1 góc nhọn và cạnh
huyền.
-GV:Để giải tam giác vuông
MNP ta cần tính cạnh nào,
góc nào?
-GV:Các em hãy tính NM,
MP, góc P?
c/ Biết 1 cạnh góc vuông và 1
góc nhọn.
-GV: Các em hãy tìm EG, FG,
góc G?
-HS:p dụng đl pitago, ta có
BC=

2 2 2 2
8 5AB AC+ = +


9,434
tgB =
5
0,625
8
AC
AB
= ≈


B
ˆ


32
0

Do đó
C
ˆ

58
0

-HS: tính NM, MP, góc P
-HS:NM= 7cos36

0


5,663
MP= 7 sin36
0


4,114
P
ˆ
= 90
0
- 36
0
= 54
0

-HS:
EG= EF.tg51
0
= 2,8.tg51
0



3,458.
FG= 2,8 : cos51
0


4,449.
G
ˆ
= 90
0
- 51
0
= 39
0

vuông:
a/ Vd3 : Cho tam giácvuông
ABC với các cạnh góc vuông
AC=5; AB=8. Hãy giải tam
giác vuông ABC.

b/ Vd4: (sgk) Giải

MNP có
M
ˆ
= 90
0
,
N
ˆ
= 36
0
, NP = 7.
N

M
P
Vd5: Giải

EFG có
E
ˆ
= 90
0
,
EF= 2,8 ,
F
ˆ
= 51
0
.


4.Củng cố:
Năm học : 2011 - 2012 -21-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
-GV:Chia nhóm cho hs giải bài tập 27. Sau đó chọn nhóm trình bày bài làm, gv hướng dẫn
cả lớp nhận xét.
27a/ a= b: cos30
0
= 10:
3
2

11,547.

c= b.tg30
0
= 10.tg30
0


5,774.
Góc B = 90
0
- 30
0
= 60
0
.
5.Hướng dẫn về nhà:
BT 27,28 (Sgk) tr88,89
BT 55,56,57,SBT
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tiết:13 Ngày dạy:8/10/2009
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững cách tìm một cạnh góc vuông của tam giác vuông khi biết một cạnh và
góc nhọn.
- Có kó năng vận dụng thành thạo hệ thức để giải bài tập.

- Rèn tính chính, cẩn thận , trình bày hợp lí.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
-GV:thước kẻ, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi
-HS: - Các hệ thức đã học, máy tính hoặc bảng lượng giác.
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp họat động nhóm
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu đònh lí tính cạnh góc vuông trong tam giácvuông.
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV cho hs hoạt động nhóm
giải bt 28, 29 tr 89. Sau đó
-Đại diện các nhóm lên trình
bày bài làm của nhóm
Bt 28/
Năm học : 2011 - 2012 -22-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
yêu cầu hs sửa, gv củng cố
kiến thức.
-Gv hướng dẫn hs giải
bt 30/
-GV:Kẻ BK

AC
Tính
ABKCBK
ˆˆ


?
Tính BK?

AB?
Từ đó tính AN, AC?
28/ tg
α
= 7/4


α

60
0
15’
-HS:
29/ cos
α
= 250/320


α

38
0
37’
K
A
38
0

30
0

N
C


Bt 29 /
Bt30 /
Kẻ BK

AC. Trong tam giác
vuông BKC có
CBK
ˆ
= 90
0
-
30
0
= 60
0
, Suy ra
ABK
ˆ
= 60
0
-
38
0

= 22
0

BC = 11cm,
suy ra BK = 5,5cm.

AB =
0
22cos
5,5
ˆ
cos
=
ABK
BK



5,932(cm)
a/ AN = AB.sin
NBA
ˆ


5,932.sin38
0





3,625(cm)
b/ AC =
0
3,625
sin sin 30
AN
C

= 7,304(cm).
4.Củng cố:
-Ngay sau mỗi bài tập
5.Hướng dẫn về nhà:
-Hs nắm vững các hệ thức về tam giác vuông, làm bài tập còn lại.
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Năm học : 2011 - 2012 -23-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tiết:14 Ngày dạy:11/10/2009

Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Có kó năng vận dụng vào giải bt và ứng dụng trong thực tế.
- Rèn luyện óc tò mò, quan sát thực tế, tính chính xác.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:

-GV: Thước, bảng lượng giác
-HS: Thước, bảng lượng giác, kiến thức về TSLG, ( máy tính bỏ túi nếu có).
III.Phương pháp dạy học:
Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV.Họat động dạy và học:
1.Ổn đònh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu đònh lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
-Chữa bài tập 28 tr 89 (Sgk)
-Thế nào là giải tam giác vuông? Chữa bài tập 55 tr 97 SBT
3.Dạy bài mới:
Họat động của GV Họat động của HS Ghi bảng
-GV:Chia nhóm học tập giải
bt 31a. Sau đó yêu cầu hs
sửa, gv củng cố kiến thức.
-Gv hướng dẫn bt 31b/
Kẻ AH

CD. Tính AH, tính
CDA
ˆ
?
-HS lên bảng giải bài tập
31a/ AB =8 sin54
0

6,472cm
31b/ AH = 8.sin74
0



7,690(cm).
sinD = AH/ AD


7,690/ 9,6


0,8010.
CDA
ˆ


53
0

Bt31a/


AB =8 sin54
0


6,472cm
31b/ AH = 8.sin74
0


7,690(cm).
sinD = AH/ AD



7,690/ 9,6
Năm học : 2011 - 2012 -24-
Trường THCS n Phương Nguyễn Xn Thụ
-Gv hướng dẫn bt 32/ vẽ
hình , tính khoảng cách hai
bờ sông là AB. Thuyền tạo
với bờ góc CAx=70
0
-GV:AC là quãng đường
thuyền di chuyển, tính AC?
Góc C=?
-GV:Trong tam giác vuông
ABC có AC, góc C =>AB?
-HS:
* Có BC // Ax

xACC
ˆˆ
=⇒
=70
0
* AC= 2km/h . 5’
AC = 33m/phút . 5’
AC

165m
Trong


ABC vuông tại A
AC

165m,
0
70
ˆˆ
== xACC

Nên tính được
AB = AC.sin70
0

= 165.sin70
0

155(m)


0,8010.
CDA
ˆ


53
0

Bt 32/





4.Củng cố:
-Ngay sau mỗi bài tập
5.Hướng dẫn về nhà:
-Hs về học bài, giải lại bt để khắc sâu kiến thức.
-Chuẩn bò thực hành ngoài trời: đọc bài ứng dụng thực tế các TSLG của góc nhọn đo chiều
cao của một cây.Mỗi tổ cần chuẩn bò 1 giác kế, 1 êke đạt, thước cuộn, máy tính bỏ túi
V.Kinh nghiệm giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….

Tiết:15 Ngày dạy:15/10/2009

Tên bài dạy: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
CÁC TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI.
I.Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, hs cần:
-Biết xác đònh chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
-Rèn luyện kó năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể.
II.Chuẩn bò của Giáo viên và Học sinh:
Năm học : 2011 - 2012 -25-

×