Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giáo án Toán Đại 7 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.72 KB, 75 trang )

Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
CHƯƠNG I: Số HữU Tỉ. Số THựC
Tuần1: ngày soạn: 20/08/2011
Tiết 1 Ngày dạy: 22/08/2011
Bài 1:
Tập q các số hữu tỉ
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ là số đợc viết dới dạng phân số
a
b
với a, b
là các số nguyên, b khác 0.
- Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc
mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
2. Kĩ Năng:
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ :(4')


Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)

15
3

2


3
3 ====
c)
10


0
1
0
0 ===
b)
4


1
2
1
5,0 ==

=
d)


38
7

7
19
7
5
2 =

==
3. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó là số hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là
hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q nh thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta
cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ

trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đa phân số
về mẫu số dơng.
-là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số
- HS viết đợc các số ra
dạng phân số
- HS: N

Z

Q
-1
0
1
2
-HS quan sát quá trình thực
hiện của GV
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
là các
số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a

(a, b
0; bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục
số
0
1
2
5/4
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục
số.
- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, d-

ơng.
- Y/c học sinh làm ?5
HS đổi
3
2
3
2
=

-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
5
4
3
2

>

- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả
lời
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4,
lấy 1 đoạn làm đv mới, nó
bằng
4
1
đv cũ
B

2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0,
cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục
số.
Ta có:
3
2
3
2
=

0
-2/3
-1
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK)

b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng
mẫu dơng
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
5. H ớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0
1000
1
>>
d)
31
18

313131
181818
=

Tuần 1: ngày soạn: 20/08/2011
Tiết 2 Ngày dạy: 22/08/2011
Bài 2:
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mức độ cần đạt :
1. Kiến thức:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
hữu tỉ .
2. Kĩ Năng:
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Soạn bài
III. Ph ơng pháp:
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

BT: x=- 0,5, y =
4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép toán
nh trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế
đã học ở lớp 6

lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x,
cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4
x =

2 3
7 4
x+ =
HS: đổi - 0,5 ra PS

-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm
vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui
tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển
3
7

ở vế trái sang
về phải thành
3
7
+
- Học sinh làm vào vở rồi
đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
(10')
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=;

m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3

3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=








=+

=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)

x + y =z

x = z - y

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+ x

1 3
3 7
16
21
x
x
= +
=
?2
c) Chú ý
(SGK )
4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu d-
ơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c:

GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+





=


= + + +

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=

5. H ớng dẫn học ở nhà :(5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
=============***============
Tuần1: ngày soạn: 25/08/2011
Tiết 3 Ngày dạy: 27/08/2011
Bài 3:
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu
tỉ .
2. Kĩ Năng:
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Soạn bài
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)

2
0,4 :
3




3. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo
viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu
tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân
với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ
-Ta đa về dạng phân số rồi
thực hiện phép toán nhân
chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các
tính chất .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c

x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ
số của hai số với phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm bài sau đó nhận
xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi

-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với x

Q;
y

Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z, b

0)
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)


.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số

-5,12 và 10,25 là
5,12
10,25


hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và
y (y

0) là x:y hay
x
y
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7 ) 2.7 7
)( 2). ( 2).

12 2 12 12 6
c


= = = =



3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a

=

5 5
) : 4
16 4
b


=

5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +




GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin

Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7

Tuần 2: ngày soạn: 27/08/2011
Tiết 4 Ngày dạy: 29/08/2011
LUYệN TậP
I. Mức độ cần đạt
1. Kiến thức:
- HS đợc củng cố các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- HS có kỹ năng, biết cách làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. T duy, thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi làm bài tập. Có thái độ yêu thích môn học.
- Có ý thức đánh giá, tự đánh giá bài làm, thái độ học tập của mình, của các bạn trong giờ
học. Có ý thức, tinh thần hợp tác nhóm trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế
III. Ph ơng pháp dạy học:
Vận dụng linh hoạt các phơng pháp dạy học nh: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở
vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập thực hành, dạy học hợp tác nhóm nhỏ
IV. Tiến trình bài học
1. ổn định tổ chức: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 14 phút Ôn tập lí thuyết qua bài tập trắc nghiệm.

GV: Yêu cầu HS
làm các câu hỏi
trắc nghiệm.
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các quy
tắc cộng, trừ,
nhân, chia số hữu
tỉ; quy tắc chuyển
HS: Trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm.
Đáp án: 1C; 2A;
3D; 4B; 5D.
I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng:
1. Kết quả của phép tính: - 0,25 +
3
8
là:
A.
1
8
B.
4
12

C.
5
8


D.
5
8
2. Giá trị của x trong phép tính
3 2
4 3
x =
là:
A.
1
12
B. -
1
12
C.
17
12
D. -
17
12
3. Cho các số hữu tỉ x =
a
b
, y =
c
d
. Tổng x + y là:
A.
ac bd
bd

+
B.
ac
bd
C.
a c
b d
+
+
D.
ad bc
bd
+
4. Kết quả của phép tính:
7 5 11
: .
3 6 12

là:
A.
77
60

B.
77
30

C.
77
180


D.
168
55

GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
vế?
GV: Khắc sâu,
nhấn mạnh các
vấn đề lí thuyết
trên.
HS: Nhắc lại lí
thuyết.
5. Giá trị của x trong phép tính
5 2
: 0
7 7
x+ =
là:
A. 0 B. - 1
C.
5
2

D.
2
5

Hoạt động 2: 28 phút Luyện tập.

GV: Cho HS làm
bài tập 8a, d/ 10
SGK:
GV: Nêu phơng
pháp làm dạng bài
tập này?
GV: Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
GV: Nhận xét và
nhấn mạnh những
chú ý khi làm
dạng bài tập này:
Thứ tự thực hiện
các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc,
linh hoạt khi
nhóm các số hạng
để tính hợp lí
GV: Cho HS làm
bài tập 9c,d/ 10.
GV: Nêu phơng
pháp làm dạng bài
tập này?
GV: Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
GV: Nhận xét và
nhấn mạnh kiến
thức.
GV: Cho HS làm
bài tập 16/ 13.

GV: Nêu phơng
pháp làm bài tập
này?
GV: Chú ý cho HS
áp dụng tính chất:
a: c + b : c = (a +
b) : c để làm bài
tập.
GV: Hớng dẫn
GV: Cho HS làm
bài tập 7 + 12.
GV: Gọi 4 HS lên
bảng thực hiện.
GV: Nhận xét và
nhấn mạnh cách
làm dạng bài tập
này.
HS: Nêu cách
làm.
HS: 2 HS lên bảng
làm bài, cả lớp
làm bài vào vở.
HS: Nêu cách
làm.
HS: 2 HS lên bảng
làm bài, cả lớp
làm bài vào vở.
HS: Nêu cách
làm.
HS làm bài.

HS: Làm bài tập
và nhận xét .
II. Tự luận:
Dạng 1: Tính tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu tỉ.
Bài tập 8/ 10 SGK. Tính
a)
3 5 3
7 2 5

+ +
ữ ữ

=
3 5 3 30 175 42
7 2 5 70 70 70

+ + = + +
=
187 47
2
70 70

=
.
d)
2 7 1 3 2 7 4 3
3 4 2 8 3 4 8 8


+ = +

ữ ữ ữ



=
2 7 7 2 14 7 2 21 16 63 79 7
3
3 4 8 3 8 8 3 8 24 24 24 24


= = = = =


Dạng 2:Tìm số hạng cha biết trong một tổng hoặc
một hiệu.
Bài tập 9/ 10 SGK.
c)
2 6
3 7
6 2
7 3
18 14
21 21
4
21
x
x
x
x
=

=
=
=
d)
4 1
7 3
4 1
7 3
12 7
21 21
5
21
x
x
x
x
=
=
=
=
Dạng 3:Thực hiện các phép tính với nhiều số hữu
tỉ.
Bài tập 16/ 13 SGK.
a)
2 3 4 1 4 4 2 3 1 4 4
: : :
3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5


+ + + = + + +

ữ ữ ữ

3 7 4 4
: 0 : 0
3 7 5 5


+ = =


.
Dạng 4: Viết một số hữu tỉ dới dạng tổng hoặc hiệu
hoặc tích hoặc thơng của hai số hữu tỉ.
Bài tập 7 + 12 SGK.
a)
5 10 ( 1) ( 9) 1 9
16 32 32 32 32
+
= = = +
;
b)
5 7 12 7 12 7 3
16 16 16 16 16 4

= = =
;
c)
5 ( 1).5 1 5
.
16 4.4 4 4


= =
;
d)
5 1 4
:
16 4 5

=
;
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
4. Củng cố toàn bài.
Giáo viên yêu cầu hs nhắc lại nội dung bài luyện tập. Các dang toán đã chữa trong bài.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: 2 phút.
- Học, nắm vững các qui tắc trên, vận dụng làm bài tập một cách thành thạo.
- BTVN: Bài tập 16b/ 13 SGK. BT: 16/ 5 SBT.
=========***=========
Tuần 2: ngày soạn: 27/08/2011
Tiết 5 Ngày dạy: 29/08/2011
Bài 4
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mức độ cần đạt:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2.Kĩ Năng:
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .
3. Thái độ:

Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0, 4
4 5




3. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập

nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Là khoảng cách từ điểm a
(số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo
nhóm, các nhóm báo cáo
kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh
giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
1. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ (10')
?4Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì

x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Giáo viên uốn nắn sử chữa
sai xót.
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán ngời
ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tơng
tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Bốn học sinh lên bảng
làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dới dạng
phân số .
- Lớp làm nháp

- Hai học sinh lên bảng
làm.
- Nhận xét, bổ sung
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<
1 1 1 1

) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số
thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dới
dạng không có mẫu của phân
số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0, 264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (

0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0, 263
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7

c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 3,7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 -
3,5x

3,5x


0 suy ra A lớn
nhất khi
3,5x
nhỏ nhất

x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
==============***=============
Tuần 2: ngày soạn: 01/09/2011
Tiết 6 Ngày dạy:03/09/2011
luyện tập
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

2. Kĩ Năng:
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu
1,5a =
tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng

hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà
làm tiếp các biểu thức N, P.
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy
tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở,
2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
1,5 5a a= =
+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bài.
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3

2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý
thứ tự thực hiện các phép tính.
? Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy
ra.
? Những số nào trừ đi
1
3
thì
bằng 0.
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh
sử dụng máy tính
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung

- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số
1
3


3 1
4 3
x + =
- Hai học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh làm theo sự h-
ớng dẫn sử dụng của giáo
viên

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]

[ ]
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0,2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
b +

=
+
=
= =
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)

1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =
+ =


3 1
4 3
x + =



5
12
x =


3 1
4 3
x + =

13
12
x =
Bài tập 26 (tr16-SGK )

4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

==============***=============
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
Tuần 3: ngày soạn: 03/09/2011
Tiết 7 Ngày dạy:06/09/2011
Bài 5:
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mức độ cần đạt:
1.Kiến Thức:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
.
2.Kĩ năng:

- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
3. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số tự nhiên a
? Tơng tự với số tự nhiên nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc những
đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dới dạng x=

a
b
thì x
n
=
n
a
b



có thể tính nh thế
nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ớc:
.
. ( 0)
n
n thuaso
a a a a n
=
14 2 43
- 2 học sinh nêu định nghĩa
- 1 học sinh lên bảng viết.
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số
hữu tỉ x là x
n
.
{

.
n
x x x x
=
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n t huaso
a a a a
b b b b
=
1 4 4 2 4 43
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
x
1
= x; x

0
= 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x

n
= x
m-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bảng phụ bài
tập 49- tr10 SBT
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm mối
quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng
sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n

không.
- 4 học sinh lên bảng làm ?
1
- Lớp làm nháp
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
- 1 học sinh phát biểu
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc
theo nhóm, các nhóm thi
đua.
a) 3
6
.3
2
=3
8
B đúng
b) 2

2
.2
4-
.2
3
= 2
9
A đúng
c) a
n
.a
2
= a
n+2
D đúng
d) 3
6
: 3
2
= 3
4
E đúng
2.3 = 6
2.5 = 10
(x
m
)
n
= x
m.n

- 2 học sinh lên bảng làm
a) Sai vì
3 4 7
3 4 2
2 .2 2
(2 ) 2
=
=
b) sai vì
2 3 5
2 3 6
5 .5 5
(5 ) 5
=
=

n
n
n
a a
b b

=


?1 Tính
2
2
2
3

3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')
Với x


Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)

5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-
3

= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của lũy thừa
(10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b



=










10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3

)
4 4
) 0,1 0,1
a
b



=






=

* Nhận xét: x
m
.x
n


(x
m
)
n
4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm

GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7

4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=




= =


2
0
( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04
( 5,3) 1
= =
=
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.

- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
============***============
Tuần 3: ngày soạn: 03/09/2011
Tiết 8 Ngày dạy:07/09/2011
Bài 6:
luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
I. Mức độ cần đạt:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') :
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2




* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:

5 7
3 3
.
4 4
x

=


3. Bài mới:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên
bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra
nhận xét: muốn nâg 1 tích lên
1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế
nào.
- Giáo viên đa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh
lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét
- Ta nâng từng thừa số lên
luỹ thừa đó rồi lập tích các
kết quả tìm đợc.
- 1 học sinh phát biểu.

-
Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét cho điểm.
I. Luỹ thừa của một tích
(12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512

1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=


* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu
ra cách tính luỹ thừa của một
thơng

? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét cho điểm.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm ?
4
- Cả lớp làm bài và nhận
xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm

Nhận xét, cho điểm
Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa
?2 tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2

3 27
a
b

= = =


= =
= =
II. Lũy thừa của một th ơng
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27



= =


( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3
3
3
2
2
3 3



=



5
5
5

5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =

= =



=


- Luỹ thừa của một thơng
bằng thơng các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y

y y

=


?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15

5 125
27 3 3

= = =





= = =



= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
=
(0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13

4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4. Củng cố: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ
sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =
( ) ( )
3 2
) 0, 75 : 0, 75 0, 75b dung=
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0,2 0,2c saivi

= = =
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
==============***=============

Tuần 3: ngày soạn: 07/09/2011
Tiết 9 Ngày dạy:10/09/2011
Luyện tập
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
2. Kĩ Năng:
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng
luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x

x x
x y
x
y
=
=
=
=

=


3. Luyện tập :
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm nh thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn
nắn sửa chữa sai xót, cách
trình bày.
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình
bày.
- Lớp nhận xét cho điểm

10 = 7+ 3

x
10
= x
7+3
áp dụng CT:
.
m n m n
x x x
+
=
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh khác nhận xét
kết quả, cách trình bày
Bài tập 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (tr23-SGK)

10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+


+ = = =




= = =


GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các
nhóm
- Học sinh cùng giáo
viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên
trình bày.

nhận xét cho điểm .
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4

5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =


=



= = =

= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3
16
) 2
2

16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=
= =
=
4. Củng cố: (10')

? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=



5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
=================***=================
Tuần 4: ngày soạn: 10/09/2011
Tiết 10 Ngày dạy:12/09/2011
Bài 7: Tỉ lệ thức
I. Mức độ cần đạt:
1.Kiến Thức:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kĩ Năng:
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
Giáo Viên: Giáo án, SGK
Học sinh: Soạn bài
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:

15
21

12,5
17,5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
_ Giáo viên: Trong bài kiểm
tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn
đợc viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ
số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ
thức thì phải thoả mãn điều gì?
- Giáo viên trình bày ví dụ nh

SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và
làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Học sinh suy nghĩ trả
lời câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mãn:
2 4
: 4 : 8
5 5
=

1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
=
- 2 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh làm theo
nhóm:
. .
a c a c
bd bd
b d b d

ad cb
= =
=
- Học sinh quan sát
nghiên cứu
- Học sinh làm theo
nhóm
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là:
a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8

5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 : 7
5 5

1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=


Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb
=
* Tính chất 2:
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì
ta có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =


4. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61
; ; ;
0,84 1, 61 0,84 0,24 0, 46 1,61 0,24 0, 46
= = = =
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3, 6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1

4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x
c x= =
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
=================***===============
Tuần 4: ngày soạn: 10/09/2011
Tiết 11 Ngày dạy:12/09/2011
Luyện tập - kiểm tra 15'
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ
thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. TháI độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.

II. Chuẩn bị:
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (') : Không
3. Luyện tập : (33')
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
49
? Nêu cách làm bài toán - Ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không, nếu
bằng nhau ta lập đợc tỉ lệ
Bài tập 49 (tr26-SGK)
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Giáo viên kiểm tra việc làm
bài tập của học sinh
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dới
dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết
các tỉ lệ thức
- Yêu cầu học sinh thoả luận
nhóm
- Giáo viên đa ra nội dung bài
tập 70a - SBT
thức

- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
- Học sinh làm việc theo
nhóm, đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6
(=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày

Nhận xét
- Học sinh cùng giáo viên
làm bài
35 525 35 100
)3,5: 5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:

10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51: 15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d

0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :

3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9: ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3, 6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=

Các câu đúng: C)
d c
b a
=

hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
1 2 38 1 8
)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =
= = =
4. Kiểm tra 15'

Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2,4
)
15 3
x
a =

3
)2,5: 7,5 :
5
b x=
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3




. Hãy chọn đáp số đúng:

8
)
27
A

8
)

27
B


6
)
9
C

6
)
9
D

Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bài tập 2:
2,4 15.2, 4
) .15 5.2, 4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5

b x x = = =
Bài tập 3: Câu B đúng
5. H ớng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''

=================***=================
Tuần 4: ngày soạn: 15/09/2011
Tiết 12 Ngày dạy:17/09/2011
Bài 8
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến Thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
của chúng.
II. Chuẩn bị:
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
3. Bài mới: (33')
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin

Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
? Một cách tổng quát
a c
b d
=

ta suy ra đợc điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh
- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 55
- Giáo viên giới thiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
và tóm tắt
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày trên
bảng
- Học sinh phát biểu

giáo viên ghi bảng
- Cả lớp đọc và trao đổi
trong nhóm
- Đại diện nhóm lên trình

bày
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thảo luận
nhóm
- đại diện nhóm lên trình
bày
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh thảo luận
nhóm, các nhóm thi đua
- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số
bằng nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày trên
bảng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau (20')
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+

= =
+

= =

+
= = =
+
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =

+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d

= =

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +
Bài tập 55 (tr30-SGK)

7
1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x

y

= = = =

=



=

2. Chú ý:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói
các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3,
5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin

Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +
=


=


=

4. Củng cố: (7')
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5

x y
=
và x+y=16
2
3 5 8
x y x y+
= = =

2 6
3
2 10
5
x
x
y
y

= =





= =



Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2

5
a
b
=
và (a+b).2=28

a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=

+
= = = =

=

5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT

=================***=================
Tuần 5: ngày soạn: 19/09/2011

Tiết 13 Ngày dạy:21/09/2011
Luyện tập
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến thức:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng:
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, sgk
HS: Soạn bài, bài tập
III. Ph ơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
- Học sinh 2: Cho
3
7
x
y
=
và x-y=16 . Tìm x và y.
3. Luyện tập: (33')
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng

- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 59
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung
tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. từ đó tìm x
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm
nh thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học
sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
- Trong bài này ta không
x+y hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì

a
b

- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày
trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm
- Học sinh trả lời các câu
hỏi và làm bài tập dới sự h-
ớng dẫn của giáo viên
Ngoại tỉ:
1
3
x

2
5
Trung tỉ:
2
3

3
1
4
- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ trả lời:
ta phải biến đổi sao cho
trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ
số bằng nhau
- Học sinh làm việc theo

nhóm
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét
- Học sinh suy nghĩ (có thể
các em không trả lời đợc)
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
=


= =

= =



= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
1 2 3 2 2 7 2
) . : 1 : : :
3 3 4 5 3 3 4 5
7 2 2 7 5 2
: . . .
3 4 5 3 3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
x
a x
x x
x
x
x

= =


= =
= =
= =

Bài tập 61 (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x
a
y
y z y
z
x y x y z
= = =
= = =
= = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8

2 24
12
2 30
15
x y z x y z
x
x
y
y
z
z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin
Tr ờng THCS Nguyễn Văn Linh Giáo án Toán Đại 7
có bằng
.
.
a c
b d
không?
- Gợi ý: đặt
a
k
b
=

,
c
k
d
=

ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách
làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k = =

. . .
.
. .
a c a k d a
k
b d b d b
= =

.
.
a a c
b b d

- Cả lớp thảo luận theo
nhóm.

- Đại diện nhóm lên trình
bày
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1

k=

1
Với k=1


2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=

4. Củng cố: (5')
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c


; ; ;
a c a b d c b d
b d c d b a a c
= = = =
+ Nếu


a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ +
= = = = =
+ +
5. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.

=================***=================
Tuần 5: ngày soạn: 19/09/2011
Tiết 14 Ngày dạy:21/09/2011
Bài 9:
Số thập phân hữu hạn
và số thập phân vô hạn tuần hoàn
I. Mức độ cần đạt:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số
2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo quy tắc làm tròn số
II. Chuẩn bị:
- Máy tính
II. Ph ơng ph áp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,

IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')Tính: a)
15
24
=
b)
3 3
10 : 5
7 14
=
3. Bài mới:
GV: Nguyễn Thị Quỳnh Thơng Tổ Toán Tin

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×