Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

DE CUONG ON HSG 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.24 KB, 37 trang )

Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
Ch ơng I : khái quát cơ thể ng ời
Bài 2 : cấu tạo cơ thể ngời
I/ Cỏc ph n, cỏc c quan trong c th `
- C th ng i g m 3 ph n: u, thõn v tay chõn
- Khoang ng c ngn cỏch v i khoang b ng nh c honh.
- C quan n m trong khoang ng c: tim, ph i
- C quan n m trong khoang b ng: d dy, ru t, gan, t y, th n, búng ỏi v c
quan sinh s n.
H c
quan
Cỏc c quan trong t ng h
c quan
Ch c nng c a h c quan
H v n
ng
C v x ng V n ng c th
H tiờu
húa
Mi ng, ng tiờu húa, v cỏc
tuy n tiờu húa
Ti p nh n v bi n i th c n thnh
ch t dinh d ng cung c p cho c th
H
tu n


hon
Tim v h m ch
V n chuy n ch t dinh d ng, oxi t i
cỏc t bo v võn chuy n ch t th i,
CO
2
H hụ
h p
Mi, khớ qu n, ph qu n v hai
lỏ ph i
Th c hi n trao i khớ O
2,
CO
2
gi a
c th v mụi tr ng
H bi
ti t
Th n, ng d n n c ti u v
búng ỏi
Bi ti t n c ti u
H
th n
kinh
Nóo, t y s ng, dõy thn kinh v
h ch th n kinh
Ti p nh n v tr l i cỏc kớch thớch
c a mụi tr ng, i u hũa ho t ng
cỏc c quan
Bài 3 : Tế bào

I/ C u t o - chức năng c a t bo:
Cỏc b ph n Cỏc bo quan Ch c nng
Mng sinh
ch t Giỳp t bo th c hi n trao i ch t
Ch t t bo Th c hi n cỏc ho t ng s ng c a t bo
L i n i ch t T ng h p v v n chuy n cỏc ch t
Riboxom N i t ng h p protein
Ti th
Tham gia ho t ng hụ h p gi i phúng nng
l ng
B mỏy
Gụngi Thu nh n, hon thi n, phõn ph i s n ph m
Trung th Tham gia quỏ trỡnh phõn chia t bo
Nhõn i u khi n m i ho t ng s ng c a t bo
- Trang 1 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội

Nhi m s c
th
L c u trỳc quy nh s hỡnh thnh protein, cú vai
trũ quy t nh trong di truy n
Nhõn con T ng h p ARN riboxom (rARN)
4. Ch ng minh T bo l n v ch c nng c a c th :
- Ch c nng c a t bo l th c hi n trao i ch t v nng l ng cung c p nng

l ng cho m i ho t ng s ng c a c th . Ngoi ra, s ph n chia t bo giỳp c
th l n lờn t i giai o n tr ng thnh cú th tham gia vo quỏ trỡnh sinh s n c a
c th . Nh v y, m i ho t ng s ng c a c th u liờn quan n ho t ng
s ng c a t bo nờn t bo cũn l n v ch c nng c a c th .
III/ Thnh ph n húa h c c a t bo: g m ch t vụ c v h u c :
- H u c : + Protein: Cacbon (C ), oxi (O), hidro (H) nito (N), l u hunh (S),
photpho (P), trong ú nito l nguyờn t c tr ng cho ch t s ng.
+ Gluxit: g n 3 nguyờn t l: C,H,O trong ú t l H:O l 2H:1
+ Lipit: g m 3 nguyờn t : C, H, O trong ú t l H:O thay i theo t ng lo i
lipit
+ Axit nucleic g m 2 lo i: ADN ( Acid deoxyribonucleic) v ARN (AXIT
RIBễNUCLấIC)
-Ch t vụ c : cỏc lo i mu i khoỏng nh Canxi(Ca), kali (K), natri(Na), s t (Fe),
ng (Cu)
Bài 4 : Mô
I/ Khái niêm mô :
Mụ l t p h p cỏc t bo chuyờn húa,cú c u trỳc gi ng nhau, cựng th c hi n 1
ch c nng nh t nh.
Mụ bi u bỡ Mụ liờn k t Mụ c Mụ th n kinh
c
i m
c u
t o
T bo x p xớt
nhau
T bo n m
trong ch t
n n
T bo di, x p
thnh t ng bú

Noron cú thõn
n i v i s i tr c
v s i nhỏnh
Ch c
nng
B o v , h p th ,
ti t ( mụ sinh s n
lm nhi m v sinh
s n)
Nõng
( mỏu v n
chuy n cỏc
ch t)
Co dón, t o nờn s
v n ng c a cỏc
c quan v v n
ng c a c th
Ti p nh n kớch
thớch, d n
truy n xung
th n kinh, x lớ
thụng tin, i u
hũa cỏc ho t
ng cỏc c
quan
1, So sỏnh mụ bi u bỡ v mụ liờn k t v v trớ c a chỳng trong c th v s
s p x p t bo trong hai lo i m ú:
V trớ c a mụ:
+ Mụ bi u bỡ ph ph n ngoi c th , lút trong cỏc ng n i quan
+ Mụ liờn k t: d i l p da, gõn, dõy ch ng, s n, x ng

Mụ bi u bỡ Mụ liờn k t Mụ c Mụ th n kinh
- Trang 2 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
c
i m
c u
t o
T bo x p xớt
nhau
T bo n m
trong ch t
n n
T bo di, x p
thnh t ng bú
Noron cú thõn
n i v i s i tr c
v s i nhỏnh
2 C võn, c tr n, c tim cú gỡ khỏc nhau v c i m c u t o, s phõn
b trong c th v kh nng co dón?
c i m c u t o:
C võn C tr n C tim
S nhõn Nhi u nhõn M t nhõn Nhi u nhõn
V trớ nhõn
phớa ngoi

sỏt mng gi a gi a
Cú võn ngang Cú khụng Cú
-Phõn b : c võn g n v i x ng t o nờn h c x ng. C tr n t o nờn thnh n i
quan, c tim t o nờn thnh tim
- Kh nng co dón: t t nh t l c võn, n c tim, kộm h n l c tr n
3. Mỏu thu c lo i mụ gỡ? Vỡ sao?
- Mỏu thu c lo i mụ liờn k t, vỡ mỏu s n sinh ra ch t khụng s ng ( ch t c b n,
ch t n n) l huy t t ng
Bài 6 : Phản xạ
I/ Cấu tạo và chức nng c a noron
- C m ng l kh nng ti p nh n cỏc kớch thớch v ph n ng l i cỏc kớch thớch
b ng hỡnh th c phỏt sinh xung th n kinh
- D n truy n xung th n kinh l kh nng lan truy n xung th n kinh theo 1 chi u
nh t nh t n i phỏt sinh ho c ti p nh n v thõn noron v truy n i d c theo
s i tr c
Các lo i noron?
- noron huong tam: cú thõn n m ngoi trung ng th n kinh, m nhi m ch c
nng truy n xung th n kinh v trung ng th n kinh
- noron trung gian: n n trong trung uong th n kinh, m b o liờn h gi a cỏc
noron
- Noron li tõm: cú thõn n m trong trung ng th n kỡnh ( ho c h ch sinh d ng),
s i tr c h ng ra c quan ph n ng, truy n xung th n kinh t i cỏc c quan
ph n ng
II/ Cung phản xạ
1. Ph n x l gỡ?
Ph n ng c a c th tr l i cỏc kớch thớch c a mụi tr ng trong ho c
m i tr ng ngoi thụng qua h th n kinh g i l ph n x .
2 Cung ph n x l gỡ?
L con ng m xung th n kinh truy n t c quan th c m qua trung ng
th n kinh n c quan ph n ng

3 Vũng ph n x l gỡ?
C th bi t c cỏc ph n ng ó ỏp ng c yờu c u tr l i kớch thớch
hay ch a l nh cú lu ng thụng tin ng c t c quan th c m cng nh th
quan trong c quan ph n ng theo dõy h ng t m v trung ng th n kinh.
- Trang 3 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
N u ch a ỏp ng ỳng c yờu c u tr l i kớch thớch thỡ trung ng th n
kinh ti p t c phỏt l nh i u ch nh ph n ng theo dõy li tõm t i c quan tr l i
Nh v y, ph n x c th c hi n 1 cỏch chớnh xỏc l nh cú cỏc lu ng
thụng tin ng c bỏo v trung ng i u ch nh ph n x t o nờn vũng ph n
x .
Ch ơng II: Vận Động
Bài 7 : bộ xơng
I/ Các phần chính của bộ xơng
- B x ng g m cú 3 ph n: x ng u, x ng thõn v x ng chi.
- X ng s ng i cú 8 x ng ghộp l i t o tra h p s l n ch a nóo. X ng
m t nh , x ng hm b t th . S hỡnh thnh l i c m liờn quan n cỏc v n
ng ngụn ng .
- C t s ng g m ni u t s ng kh p v i nhau, cong 4 ch , thnh 2 ch S ti p
nhau giỳp c th ng th ng. Cỏc x ng s n g n v i c t s ng v g n v i
x ng c t o thnh l ng ng c b o v tim, ph i.X ng tay v chõn cú cỏc ph n
t ng ng ng v i nhau nh ng phõn húa khỏc nhau cho phự h p v i ch c nng
ng th ng v lao ng
II/ Phân biệt các loại xơng

- X ng di: hỡnh ng, gi a ch a t y tr em v ch a m vng ng i l n:
x ng ng tay, x ng ựi
- X ng ng n: kớch th c ng n, ch ng h n nh x ng t s ng, x ng c
chõn, c tay
- X ng d t: hỡnh b n d t, m ng nh x ng b vai, x ng cỏnh ch u, cỏc
x ng s .
III/ Các khớp xơng
- Kh p b t ng giỳp x ng t o thnh h p, thnh kh i b o v n i quan ( h p
s b o v nóo) ho c nõng ( x ng ch u)
- Kh p bỏn ng giỳp x ng t o thnh khoang b o v ( khoang ng c). ngoi ra
cũn cú vai trũ quan tr ng i v i vi c giỳp c th m m d o trong dỏng i th ng
v lao ng ph c t p.
- Kh p ng m b o s ho t ng linh ho t c a tay, chõn
Bài 8 : Cấu tạo và tính chất của xơng
I/ c i m c u t o v ch c nng c a x ng di:
1.Cấu tạo của x ơng dài
- Trang 4 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
cỏc ph n c a
x ng
c u t o Ch c nng
u x ng S n b c u x ng
Gi m ma sỏt trong cỏc kh p
x ng


Mụ x ng x p g m cỏc
nan x ng
Phõn tỏn l c tỏc ng
T o cỏc ụ ch a t y
Thõn x ng Mng x ng
Giỳp x ng phỏt tri n to v b
ngang
Mụ x ng c ng ch u l c, m b o v ng ch c
Khoang x ng
Ch a t y tr em, sinh h ng
c u, ch a t y vng ng i l n
2 Ch c nng c a x ng dài :
- l ph n c ng c a c th t o thnh b khung giỳp c th cú hỡnh d ng nh t
nh, ng th i lm ch bỏm c a c , vỡ v y c th v n ng c. X ng cũn
b o v cho cỏc c quan m m, n m sõu trong c th kh i b t n th ng
Nh ng i m khỏc nhau gi a x ng chân v x ng tay l :
- X ng chi trờn g n v i c t s ng nh x ng ai vai, x ng chi d i g n v i
c t s ng nh x ng ai hụng. Do t th ng th ng v lao ng m ai vai v
ai hụng phõn húa khỏc nhau.
- ai vai g m 2 x ng ũn, 2 x ng b . ai hụng g m 3 ụi x ng l x ng
ch u, x ng hỏng v x ng ng i g n v i x ng cựng c t v g n v i nhau t o
nờn khung ch u v ng ch c.
- X ng c tay, x ng bn tay, v x ng c chõn, x ng bn chõn cng phõn
húa. Cỏc kh p c tay v bn tay linh ho t. X ng c chõn cú x ng gút phỏt
tri n v phớa sau lm cho di n tớch bn chõn l n, m b o s cõn b ng v ng
ch c cho t th ng th ng. X ng bn chõn hỡnh vũm l cho bn chõn cú di n
tớch ti p xỳc v i m t t nh h n h n di n tớch bn chõn , giỳp vi c i l i
d dng h n.
3C u t o x ng ng n v x ng di:

- khụng cú c u t o hỡnh ng, bờn ngoi l mụ x ng c ng, bờn trong l p mụ
x ng c ng l mụ x ng x p g m nhi u nan x ng v nhi u h c nh ch a
t y .
II/ S to ra v di ra c a x ng :
- X ng to ra v b ngang l nh cỏc t bo mng x ng phõn chia t o ra nh ng
t bo m i y vo trong v húa x ng
- Cỏc t bo s n tng tr ng phõn chia v húa x ng lm x ng di ra. n
tu i tr ng thnh, s
III/ Thành phần hoá học và tính chất của x ơng
- Thí nghiệm 1 :
- Thí nghiệm 2 :
Thnh ph n húa h c c a x ng cú ý ngha gỡ v i ch c nng c a x ng?
- Thnh ph n h u c l ch t k t dớnh v m b o tớnh n h i c a x ng.
- Trang 5 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- Thành ph n vô c : canxi và photpho làm tăng đ c ng c a x ng. Nh v yầ ơ ộ ứ ủ ươ ờ ậ
x ng v ng ch c, là c t tr c a c th .ươ ữ ắ ộ ụ ủ ơ ể
Gi i thích vì sao x ng đ ng v t đ c h m thì b ?ả ươ ộ ậ ượ ầ ở
- Khi h m x ng bò, l n…….ch t c t giao b phân h y, vì v y n c h mầ ươ ợ ấ ố ị ủ ậ ướ ầ
x ng th ng sánh và ng t l i. Ph n x ng còn l i là ch t vô c không cònươ ườ ọ ạ ầ ươ ạ ấ ơ
đ c liên k t b i c t giao nên b bượ ế ở ố ị ở
Bµi 9 : CÊu t¹o vµ tÝnh chÊt cña c¬
I/ C u t o b p c và t bào c :ấ ạ ắ ơ ế ơ
- B p c bao g m nhi u bó c . Bó c g m r t nhi u s i c b c trong màng liênắ ơ ồ ề ơ ơ ồ ấ ề ợ ơ ọ

k t. hai đ u b p c có gân bám v i x ng qua kh p, ph n gi a phình to làế ầ ắ ơ ớ ươ ớ ầ ữ
b ng cụ ơ
- S i c g m nhi u t c . T c có 2 lo i là: t c dày có m u sinh ch t và tợ ơ ồ ề ơ ơ ơ ơ ạ ơ ơ ấ ấ ơ
c m nh tr n xen k nhau.ơ ả ơ ẽ
- Ph n t c gi a 2 t m Z là đ n v c u trúc c a t bào c .ầ ơ ơ ữ ấ ơ ị ấ ủ ế ơ
C ch ph n x c a s co c :ơ ế ả ạ ủ ự ơ
- Khi có kích thích tác đ ng vào c quan th c m trên c th s làm xu t hi nộ ơ ụ ả ơ ể ẽ ấ ệ
xung th n kinh theo dây h ng tâm v trung ng th n kinh. Trung ng th nầ ướ ề ươ ầ ươ ầ
kinh phát l nh theo dây li tâm t i c làm c co. khi c co, các t c m nh xuyênệ ớ ơ ơ ơ ơ ơ ả
sâu vào vùng phân b c a t c dày làm cho đĩa sáng ng n l i.ố ủ ơ ơ ắ ạ
S ph i h p ho t đ ng co, dãn gi a c hai đ u ( c g p) và c ba đ uự ố ợ ạ ộ ữ ơ ầ ơ ấ ơ ầ
( c du i) cánh tay:ơ ỗ ở
- C nh đ u cánh tay co nâng c ng tay v phía tr c. c tam đ u co thì du iơ ị ầ ở ẳ ề ướ ơ ầ ỗ
c ng tay ra. ẳ
- Trong s v n đ ng c a c th có s ph i h p nh p nhàng gi a các c : c nàyự ậ ộ ủ ơ ể ự ố ợ ị ữ ơ ơ
co thì c đ i kháng dãn và ng c l i.ơ ố ượ ạ
Có khi nào c c g p và c du i cùng 1 b ph n c th cùng co t i đaả ơ ấ ơ ỗ ộ ậ ơ ể ố
ho c cùng dãn t i đa không? Vì sao?ặ ố
-Không khi nào c 2 c g p và c du i cùng co t i daả ơ ấ ơ ỗ ố
- C g p và c du i c a 1 b ph n c th cùng du i t i đa khi các c này m tơ ấ ơ ỗ ủ ộ ậ ơ ể ỗ ố ơ ấ
kh năng ti p nh n kích thích do đó m t tr ng l c c ( tr ng h p ng i bả ế ậ ấ ươ ự ơ ườ ợ ườ ị
li t)ệ
Khi đi ho c đ ng, có lúc nào c c g p và c du i c ng chân cùng co?ặ ứ ả ơ ấ ơ ỗ ẳ
Gi i thích,ả
- Khi đi ho c đ ng c c g p và c du i cùng co, nh ng không t i đa. C 2 cặ ứ ả ơ ấ ơ ỗ ư ố ả ơ
đ i kháng t o ra th cân b ng cho h th ng x ng chân th ng đ tr ng tâm cố ạ ế ằ ệ ố ươ ẳ ể ọ ơ
th r i vào chân đ .ể ờ ế
- Trang 6 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn

NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
Bµi 10 : Ho¹t ®éng cña c¬
I/Công là gì? S d ng khi nào?ử ụ
- Khi c co t o 1 l c tác đ ng lên v t, làm v t di chuy n, t c là sinh ra 1 cung.ơ ạ ự ộ ậ ậ ể ứ
- Công c đ c s d ng vào các thao tác v n đ ng và lao đ ngơ ượ ử ụ ậ ộ ộ
Kh i l ng nh th nào thì công c s n ra l n nh t?ố ượ ư ế ơ ả ớ ấ
- Công c có tr s l n nh t khi c co đ nâng 1 v t có kh i l ng thích h p v iơ ị ố ớ ấ ơ ể ậ ố ượ ợ ớ
nh p co v a ph iị ừ ả
II/ Sù mái c¬
Nguyên nhân c a s m i c :ủ ự ỏ ơ
-S oxi hóa các ch t dinh d ng do máu mang t i t o ra năng l ng cung c pự ấ ưỡ ớ ạ ượ ấ
cho s co c , đ ng th i s n sinh ra nhi t và ch t th i là khí cacbonic.ự ơ ồ ờ ả ệ ấ ả
- N u c th không đ c cung c p đ y đ oxi trong th i gian dài s tích t axitế ơ ể ượ ấ ầ ủ ờ ẽ ụ
lactic đ u đ c c , d n t i s m i c .ầ ộ ơ ẫ ớ ự ỏ ơ
Kh năng co c ph thu c vào nh ng y u t nào?ả ơ ụ ộ ữ ế ố
4 y u t :ế ố
- Th n kinh: tinh th n s ng khoái, ý th c c g ng thì co c t t h nầ ầ ả ứ ố ắ ơ ố ơ
- Th tích c a c : b p c l n thì kh năng co m nh h nể ủ ơ ắ ơ ớ ả ạ ơ
- L c co cự ơ
- Kh năng d o dai b n b : làm vi c lâu m t m iả ẻ ề ỉ ệ ệ ỏ
Nh ng ho t đ ng nào đ c g i là s luy n t p c ?ữ ạ ộ ượ ọ ự ệ ậ ơ
- th ng xuyên t p th d c bu i sáng, th d c gi a gi , ườ ậ ể ụ ổ ể ụ ữ ờ
- tham gia các môn th thao nh ch y, nh y, b i l i, bóng chuy n, bóng bàn……ể ư ạ ả ơ ộ ề
m t cách v a s cộ ừ ứ
- tham gia lao đ ng s n xu t phù h p v i s c l cộ ả ấ ợ ớ ứ ự
Khi b m i c c n làm gì?ị ỏ ơ ầ

- ngh ng i , th sâu k t h p v i xoa bóp cho máu l u thông nhanhỉ ơ ở ế ợ ớ ư
- Sau ho t đ ng ch y ( khi tham gia th thao) nên đi b t t đ n khi hô h p trạ ộ ạ ể ộ ừ ừ ế ấ ở
l i bình th ng m i ngh ng i và xoa bóp.ạ ườ ớ ỉ ơ
Trong lao đ ng c n có nh ng biên pháp gì đ cho c lâu m i và có năngộ ầ ữ ể ơ ỏ
su t lao đ ng cao?ấ ộ
- c n làm ci c nh p nhàng, v a s cầ ệ ị ừ ứ
- c n có tinh th n tho i mai, vui vầ ầ ả ẻ
- Trang 7 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
Luy n t p th ng xuyờn cú tỏc d ng d ng nh th no n cỏc h c
quan trong c th v d n t i k t qu gỡ i v i c th ?
- tng th tớch c a c
- tng l c co c v lm vi c d o dai. Do ú nng su t lao ng cao.
- Lm x ng thờm c ng r n, phỏt tri n cõn i
- Lm tng nng l c ho t ng c a cỏc c quan khỏc nh tu n hon, hụ h p, bi
ti t, tiờu húa
- Lm cho tinh th n s ng khoỏi
Nờu cỏc ph ng phỏp luy n t p nh th no cú k t qu t t nh t?
- Th ng xuyờn lao ng, t p th d c th thao
Bài 11: Tiến hoá của hệ vận động
vệ sinh hệ vận động
I/ S khỏc nhau gi a b x ng ng i v b x ng thỳ:
Cỏc ph n so sỏnh B x ng ng i B x ng thỳ
T l s / m t l n h n nh h n

L i c m x ng
m t
phỏt tri n khụng cú
C t s ng Cong 4 ch Cong hỡnh cung
L ng ng c N sang 2 bờn n theo chi u l ng-b ng
X ng ch u N r ng H p
X ng ựi Phỏt tri n, kh e Bỡnh th ng
X ng bn chõn
X ng ngún ng n,
bn chõn hỡnh vũm
X ng ngún di, bn chõn ph ng
X ng gút
L n, phỏt tri n v
phớa sau
nh h n
Nh ng c i m no c a b x ng ng i thớch nghi v i t th ng
th ng v i b ng 2 chõn?
- ú l cỏc c i m v c t súng, l ng ng c, s phõn húa x ng tay v chõn, c
i m v kh p tay, chõn.
II/ Trỡnh by nh ng c i m ti n húa c a h c ng i:
- C tay v chõn ng i phõn húa khỏc v i ng v t. Tay cú nhi u c phõn húa
thnh nhúm nh ph trỏch cỏc ph n khỏc nhau giỳp tay c ng linh ho t h n
chõn, th c hi n nhi u ng tỏc lao ng ph c t p. Riờng ngún cỏi cú 8 c ph
trỏch trong t ng s 18 c v n ng bn tay. C chõn l n, kh e, ho t ng ch
y u lỏ g p, du i.
- Ng i cú ti ng núi phong phỳ l nh c v n ng l i phỏt tri n. C m t phõn
húa giỳp ng i bi u hi n tỡnh c m]
x ng v c phỏt tri n cõn i chỳng ta c n lm gỡ?
- Trang 8 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8

NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- Có 1 ch đ dinh d ng h p líế ộ ưỡ ợ
- T m n ng đ c th chuy n hóa ti n vitamin D thành vitamin D. Nh cóắ ắ ể ơ ể ể ề ờ
vitaminD mà c th có th chuy n hóa canxi t o ra x ng)ơ ể ể ể ạ ươ
- Rèn luy n thân th và lao đ ng v a s c.ệ ể ộ ừ ứ
Đ ch ng con v o c t s ng, trong lao đ ng ph i chú ý nh ng đi m gì?ể ố ẹ ố ố ộ ả ữ ể
- Khi mang vác v t n ng, ko nên v t quá s c ch u đ ng, không mang vác v 1ậ ặ ượ ứ ị ự ề
bên liên t c trong th i gian dài mà ph i đ i bên. N u có th thì phân chia làm 2ụ ờ ả ổ ế ể
n a đ 2 tay cùng xách cho cânử ể
- Khi ng i vào bàn h c t p hay làm vi c c n đ m b o t th ng i ngay ng n,ồ ọ ậ ệ ầ ả ả ư ế ồ ắ
không cu i gò l ng, không nghiêng v o.ố ư ẹ
Ch ¬ng III: tuÇn hoµn
BÀI 13 : MÁU VÀ MÔI TR NG TRONG C TH ƯỜ Ơ Ể
I/ MÁU
1. Tìm hi u thành ph n c u t o c a máuể ầ ấ ạ ủ :
G m 55% là huy t t ng và 45% là các t bào máu:ồ ế ươ ế
- Huy t t ng g m: 90% là n c, 10% là các ch t dinh d ng, ch t c n thi tế ươ ồ ướ ấ ưỡ ấ ầ ế
khác, ch t th i c a t bào, mu i khoángấ ả ủ ế ố
- Các t bào máu g m:ế ồ
+ H ng C u: màu h ng, hình đĩa, lõm 2 m t, không có nhânồ ầ ồ ặ
+ B ch c u: có 5 lo i: a ki m, a axit, trung tính, limpho và môno: Trong su t,ạ ầ ạ ư ề ư ố
kích th c khá l n, có nhânướ ớ
+ Ti u c u: ch là các m nh ch t t bào c a t bào sinh ti u c u.ể ầ ỉ ả ấ ế ủ ế ể ầ
2. Tìm hi u ch c năng c a h ng c u và huy t t ng.ể ứ ủ ồ ầ ế ươ
- H ng c u: v n chuy n Oồ ầ ậ ể

2
và CO
2
- Huy t t ng:ế ươ
Các ch tấ T lỉ ệ
N cướ 90%
- Các ch t dinh d ng : prôtêin, lipit, gluxit, vitamin…ấ ưỡ
-Các ch t c n thi t khác : Hoocmôn, kháng th ,….ấ ầ ế ể
-Các mu i khoáng.ố
-Các ch t th i c a t bào : urê, axit uric,……ấ ả ủ ế
10%
- duy trì máu tr ng thái l ng đ d dàng l u thông trong m ch; v n chuy nở ạ ỏ ể ễ ư ạ ậ ể
các ch t dinh d ng, các ch t c n thi t khác và ch t th i.ấ ưỡ ấ ầ ế ấ ả
II/ Môi tr ng trong c a c th g m có nh ng thành ph n nào? Chúng cóườ ủ ơ ể ồ ữ ầ
quan h v i nhau nh th nào?ệ ớ ư ế
- Trang 9 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- Môi tr ng trong g m nh ng thành ph n: máu, n c mô, b ch huy t.ườ ồ ữ ầ ướ ạ ế
- Quan h c a chúng: ệ ủ
+ M t s thành ph n c a máu th m th u qua thành m ch máu t o ra n c môộ ố ầ ủ ả ấ ạ ạ ướ
+ N c mô th m th u qua thành m ch b ch huy t t o ra b ch huy tướ ả ấ ạ ạ ế ạ ạ ế
+ B ch huy t l u chuy n trong m ch b ch huy t r i l i đ v tĩnh m ch máuạ ế ư ể ạ ạ ế ồ ạ ổ ề ạ
và hòa vào máu.
BÀI 14: B CH CÂU MI N D CHẠ Ễ Ị

I/ Các ho t đ ng ch y u c a b ch c uạ ộ ủ ế ủ ạ ầ
Kháng nguyên là gì? Kháng th là gì?ể
- Kháng nguyên là nh ng phân t ngo i lai có kh nangf8 kích thích c th ti t raữ ử ạ ả ơ ể ế
kháng th . Các phân t này có trên b m t t bào vi khu n, b m t v virus,ể ử ề ặ ế ẩ ề ặ ỏ
hay trong các n c đ c c a ong, r n… ọ ộ ủ ắ
- Kháng th là nh ng phân t protein do c th ti t ra đ ch ng l i các khángể ữ ử ơ ể ế ể ố ạ
nguyên
- T ng tác gi a kháng nguyên và kháng th theo c ch chìa khóa và khóa, ươ ữ ể ơ ế ổ
S th c bào là gì? Nh ng lo i b ch c u nào th ng th c hi n th c bào?ự ự ữ ạ ạ ầ ườ ự ệ ự
- S th c bào là hi n t ng các b ch c u hình thành chân gi b t và nu t các viự ự ệ ượ ạ ầ ả ắ ố
khu n vào trong t bào r i tiêu hóa chúng. Có 2 lo i b ch c u ch y u tham giaẩ ế ồ ạ ạ ầ ủ ế
th c bào là: b ch c u trung tính và đ i th c bào.ự ạ ầ ạ ự
T bào B đã ch ng l i các kháng nguyên b ng cách nào?ế ố ạ ằ
- T bào B đã ch ng l i các kháng nguyên b ng cách ti t ra các kháng th , r i cácế ố ạ ằ ế ể ồ
kháng th s gây k t dính các kháng nguyênể ẽ ế
T bào T đã phá h y các t bào c th nhi m vi khu n, virus b ng cáchế ủ ế ơ ể ễ ẩ ằ
nào?
- T bào T đã ti p nh n, ti p xúc v i chúng, ti t ra các protein đ c hi u làm tanế ế ậ ế ớ ế ặ ệ
màng t bào nhi m và t bào nhi m b phá h y.ế ễ ế ễ ị ủ
II/Mi n d ch là gì? Có m y lo i?ễ ị ấ ạ
- mi n d ch là kh năng c th không b m c1 b nh truy n nhi m nào đó.ễ ị ả ơ ể ị ắ ệ ề ễ
Có 2 lo i: mi n d ch t nhiên và mi n d ch nhân t o:ạ ễ ị ự ễ ị ạ
- Mi n d ch t nhiên có đ c 1 cách ng u nhiên, b đ ng t khi c th m i sinhễ ị ự ượ ẫ ị ộ ừ ơ ể ớ
ra ( b m sinh) sau khi c th đã nhi m b nh. ẩ ơ ể ễ ệ
- Mi n d ch nhân t o: có đ c m t cách không ng u nhiên, ch đ ng, khi c thễ ị ạ ượ ộ ẫ ủ ộ ơ ể
ch a b nhi n b như ị ễ ệ
Bài 15 : ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN T C TRUY N MÁUẮ Ề
I/ Đông máu .
S đông máu liên quan t i y u t nào c a máu?ự ớ ế ố ủ
- liên quan t i ho t đ ng c a ti u c u là ch y uớ ạ ộ ủ ể ầ ủ ế

S đông máu có ý nghĩa gì v i s s ng c a c th ?ự ớ ự ố ủ ơ ể
- Đông máu là 1 c ch t b o v c a c th . Nó giúp cho c th không b m tơ ế ự ả ệ ủ ơ ể ơ ể ị ấ
nhi u máu.ề
- Máu không ch y ra kh i m ch n a là do đâu?ả ỏ ạ ữ
- Trang 10 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- là nh các búi t máu ôm gi các t bào máu làm thành kh i máu đông b t kínờ ơ ữ ế ố ị
v t rách m ch máu.ế ở ạ
Ti u c u có vai trò gì trong quá trình đông máu?ể ầ
- Bám vào v t rách và bám vào nhanh đ t o thành nút ti u c u b t t m th i v tế ể ạ ể ầ ị ạ ờ ế
rách
- Gi i phóng ch t giúp hình thành búi t máu đ t o thành kh i máu đông.ả ấ ơ ể ạ ố
S đông máu:ự
- Trong huy t t ng có 1 lo i protein hòa tan g i là ch t sinh t máu. Khi vaế ươ ạ ọ ấ ơ
ch m vào v t rách trên thành m ch máu c a v t th ng, các ti u c u b v vàạ ế ạ ủ ế ươ ể ầ ị ỡ
gi i phóng enzim. Enzim này làm ch t sinh t máu bi n thành t máu. T máuả ấ ơ ế ơ ơ
k t thành m ng l i ôm gi các t bào máu và t o thành kh i máu đông. Thamế ạ ướ ữ ế ạ ố
gia hình thành kh i máu đông còn có nhi u y u t khác, trong đó có ion canxiố ề ế ố
(Ca
2+
)
Nguyên t c truy n máu:ắ ề
- Khi truy n máu c n làm xét nghi m tr c đ ch n lo i máu truy n cho phùề ầ ệ ướ ể ọ ạ ề
h p, tránh tai bi n ( h ng c u ng i cho b k t dính trong huy t t ng ng iợ ế ồ ầ ườ ị ế ế ươ ườ

nh n gây t c m ch) và tránh b nh n máu nhi m các tác nhân gây b nh. ậ ắ ạ ị ậ ệ ệ

BÀI 16 : TU N HOÀN MÁU VÀ L U THÔNG B CH HUY TẦ Ư Ạ Ế
I/ Tu n hoàn máu .ầ
- Vòng tu n hoàn nh : b t đ u t tâm th t ph i qua đ ng m ch ph i, r i vàoầ ỏ ắ ầ ừ ấ ả ộ ạ ổ ồ
mao m ch ph i, qua tĩnh m ch ph i r i tr v tâm nhĩ trái.ạ ổ ạ ổ ồ ở ề
- Vòng tu n hoàn l n: b t đ u t tâm th t trái qua đ ng m ch ch , r i t i cácầ ớ ắ ầ ừ ấ ộ ạ ủ ồ ớ
mao m ch ph n trên c th và các mao m ch ph n d i c th , t mao m chạ ầ ơ ể ạ ầ ướ ơ ể ừ ạ
ph n trên c th qua tĩnh m ch ch trên r i v tâm nhĩ ph i, t mao m chầ ơ ể ạ ủ ồ ề ả ừ ạ
ph n d i c th qua tĩnh m ch ch d i r i cũng tr v tâm nhĩ ph iầ ướ ơ ể ạ ủ ướ ồ ở ề ả
Phân bi t vai trò c a tim và h m ch trong s tu n hoàn máu:ệ ủ ệ ạ ự ầ
- tim: co bóp t o l c đ y máu đi qua các h m chạ ự ẩ ệ ạ
- h m ch: d n máu t tim ( tâm th t) t i các t bào c a c th , r i l i t các tệ ạ ẫ ừ ấ ớ ế ủ ơ ể ồ ạ ừ ế
bào tr v tim ( tâm nĩ)ở ề
II/ L u thông b ch huy t ư ạ ế
- Phân h l n: b t đ u t các mao m ch b ch huy t c a các ph n c th ( n aệ ớ ắ ầ ừ ạ ạ ế ủ ầ ơ ể ử
trên bên trái và toàn b ph n d i c th ), qua các m ch b ch huy t nh , h chộ ầ ướ ơ ể ạ ạ ế ỏ ạ
b ch huy t r i t i các m ch b ch huy t l n h n, r i t p trung đ vào ngạ ế ồ ớ ạ ạ ế ớ ơ ồ ậ ổ ố
b ch huy t và cu i cùng t p trung vào tĩnh m ch máu ( tĩnh m ch d i đòn)ạ ế ố ậ ạ ạ ướ
- Phân h nh : t ng t nh trên, ch khác n i b t đ u là các mao m ch b chệ ỏ ươ ự ư ỉ ở ơ ắ ầ ạ ạ
huy t c a n a trên bên ph i c th .ế ủ ử ả ơ ể
BÀI 17 : TIM VÀ M CH MÁUẠ
I/ N u c u t o và v trí c a tim:ế ấ ạ ị ủ
- Trang 11 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi

V¨n Néi
- Tim đ c c u t o b i các c tim và mô liên k t, t o thành các ngăn tim ( tâmượ ấ ạ ở ơ ế ạ
nhĩ ph i, tâm nhĩ trái, tâm th t ph i và tâm th t trái) và các van tim ( van nhĩ-ả ấ ả ấ
th t, van đ ng m ch)ấ ộ ạ
- Tim n m g n gi a 2 lá ph i trong l ng ng c, h i d ch ra phía tr c g n x ngằ ọ ữ ổ ồ ự ơ ị ướ ầ ươ
c và l ch sang tráiứ ệ
- Bao ngoài tim còn có 1 màng b c bên ngoài, g i là màng ngoài tim; lót trong cácọ ọ
ngăn tim còn có màng trong tim
- Tim n ng kho ng 300 g, ặ ả
- M i ngăn tim ch a kho ng 60ml máuỗ ứ ả
- Tâm th t trái có thành c tim dày nh t. Tâm nhĩ ph i có thành c tim m ng nh tấ ơ ấ ả ơ ỏ ấ
- Gi a các ngăn tim và gi a tim đi ra các đ ng m ch ( đ ng m ch ch và đ ngữ ữ ộ ạ ộ ạ ủ ộ
m ch ph i) đ u có van b o đ m cho máu ch v n chuy n theo 1 chi u nh tạ ổ ề ả ả ỉ ậ ể ề ấ
đ nhị
C u t o c a m ch máu:ấ ạ ủ ạ
các lo iạ
m ch máuạ
S khác bi t v c u t oự ệ ề ấ ạ Gi i thíchả
Đ ng m chộ ạ
Thành có 3 l p v i l p mô liênớ ớ ớ
k t và l p c tr n dày h n c aế ớ ơ ơ ơ ủ
tĩnh m ch; lòng m ch h p h nạ ạ ẹ ơ
tĩnh m chạ
thích h p v i ch c năng d nợ ớ ứ ẫ
máu t tim đ n các c quan v iừ ế ơ ớ
v n t c cao, áp l c l nậ ố ự ớ
Tĩnh m chạ
Thành có 3 l p nh ng l p mô liênớ ư ớ
k t và l p c tr n m ng h n c aế ớ ơ ơ ỏ ơ ủ
đ ng m chộ ạ

Thích h p v i ch c năng d nợ ớ ứ ẫ
máu t kh p t bào c a c thừ ắ ế ủ ơ ể
v tim v i v n t c và áp l cề ớ ậ ố ự
nhỏ
Lòng r ng h n c a đ ng m chộ ơ ủ ộ ạ

Có van 1 chi u nh ng n i máuề ở ữ ơ
ch y ng c chi u tr ng l cả ượ ề ọ ự

Mao m chạ Nh và phân nhi u nhánhỏ ề
Thích h p v i ch c năng t aợ ớ ứ ỏ
r ng t i t ng t bào c a cácộ ớ ừ ế ủ
mô, t o đi u ki n cho s traoạ ề ệ ự
đ i ch t v i các t bàoổ ấ ớ ế

Thành m ng, ch g m 1 l p bi uỏ ỉ ồ ớ ể


Lòng h pẹ
Trong m i chu kì:ỗ
- Tâm nhĩ làm vi c 0.1s, ngh 0.7sệ ỉ
- Tâm th t làm vi c 0.3s, ngh 0.5sấ ệ ỉ
- Tim ngh ng i toàn b là 0.4sỉ ơ ộ
- Tim co dãn theo chu kì.
- M i chu kì g m 3 pha: pha nhĩ co, pha th t co, pha dãn chungỗ ồ ấ
- Trang 12 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn



V¨n Néi
V¨n Néi
- S ph i h p ho t đ ng c a các thành ph n c u t o tim qua 3 pha làm cho máuự ố ợ ạ ộ ủ ầ ấ ạ
đ c b m theo 1 chi u t tâm nhĩ vào tâm th t và t tâm th t vào đ ng m ch.ượ ơ ề ừ ấ ừ ấ ộ ạ
BÀI 18 : V N CHUY N MÁU QUA H M CHẬ Ể Ệ Ạ
V SINH H TU N HOÀNỆ Ệ Ầ
I/S v n chuy n máu qua m ch:ự ậ ể ạ
L c ch y u giúp máu tu n hoàn liên t c và theo 1 chi u trong h m chự ủ ế ầ ụ ề ệ ạ
đ c t o ra t :ượ ạ ừ
- s ho t đ ng ph i h p các thành ph n c u t o c a tim ( các ngăn tim và cácự ạ ộ ố ợ ầ ấ ạ ủ
van) và h m chệ ạ
Huy t áp trong tĩnh m ch r t nh mà máu v n v n chuy n đ c qua tĩnhế ạ ấ ỏ ẫ ậ ể ượ
m ch v tim là nh các tác đ ng ch y u nào?ạ ề ờ ộ ủ ế
- s c đ y t o ra do s co bóp c a các c b p quanh thành m chứ ẩ ạ ự ủ ơ ắ ạ
- s c hút c a l ng ng c khi ta hít vào th raứ ủ ồ ự ở
- s c hút c a tâm nhĩ khi dãn raứ ủ
- các van tĩnh m chạ
Nguyên nhân làm tăng huy t áp trong đ ng m ch:ế ộ ạ
- k t qu nh t th i c a s luy n t p TDTT, c n s t, s t c gi nế ả ấ ờ ủ ự ệ ậ ơ ố ự ứ ậ
- M t s vi khu n, virus có h i cho timộ ố ẩ ạ
- Món ăn ch a nhi u m đ ng v t ứ ề ỡ ộ ậ
Đ ra các bi n pháp b o v tránh các tác nhân có h i cho tim, m ch:ề ệ ả ệ ạ ạ
- Kh c ph c và h n ch các nguyên nhân làm tăng nh p tim và huy t áp khôngắ ụ ạ ế ị ế
mong mu n:ố
- Trang 13 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn



V¨n Néi
V¨n Néi
+ Không s d ng các ch t kích thích có h i nh thu c lá, heroin, r u,ử ụ ấ ạ ư ố ượ
doping…
+ C n ki m tra s c kh e đ nh kì h ng năm đ phát hi n khuy t t t liên quanầ ể ứ ỏ ị ằ ể ệ ế ậ
đ n tim m ch s đ c ch a tr k p th i hay có ch đ ho t đ ng, sinh ho t phùế ạ ẽ ượ ữ ị ị ờ ế ộ ạ ộ ạ
h p theo l i khuyên c a bác sĩợ ờ ủ
+ Khi b shock ho c stress c n đi u ch nh c th k p th i theo l i khuyên c aị ặ ầ ể ỉ ơ ể ị ờ ờ ủ
bác sĩ
Ch ¬ng IV: H« hÊp
BÀI 20 : HÔ H P VÀ CÁC C QUAN HÔ H PẤ Ơ Ấ
I/ Khái ni m hô h pệ ấ
- Hô h p là quá trình không ng ng cung c p Oấ ừ ấ
2
cho các t bào c a c th vàế ủ ơ ể
lo i COạ
2
do các t bào th i ra kh i c thế ả ỏ ơ ể
- Quá trình hô h p bao g m s th , trao đ i khí ph i, trao đ i khí t bàoấ ồ ự ở ổ ở ổ ổ ở ế
Hô h p có liên quan nh th nào v i các ho t đ ng s ng c a t bào và cấ ư ế ớ ạ ộ ố ủ ế ơ
th ? Ho c ể ặ Hô h p có vai trò quan tr ng ntn v i c th s ng?ấ ọ ớ ơ ể ố
- Hô h p cung c p Oấ ấ
2
cho t bào đ tham gia vào các ph n ng t o ATP cungế ể ả ứ ạ
c p cho m i ho t đ ng s ng c a c th , đ ng th i th i COấ ọ ạ ộ ố ủ ơ ể ồ ờ ả
2
ra kh i c thỏ ơ ể
S th có ý nghĩa gì v i hô h p?ự ở ớ ấ
- S th giúp thông khí ph i, t o đi u ki n cho trao đ i khí di n ra liên t c ự ở ở ổ ạ ề ệ ổ ễ ụ ở

t bàoế
Các c ơ quan Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ
Đ ngườ Mũi
-Có nhi u lông mũi: l c t p ch t trong khôngề ọ ạ ấ
khí
d nẫ - Có l p ni m m c ti t ch t nhày: làm m ko khíớ ệ ạ ế ấ ẩ
khí - Có l p mao m ch dày đ c: làm m ko khíớ ạ ặ ấ
H ngọ
Có tuy n amidan và tuy n VA có nhi u t bàoế ế ề ế
limpo: b o v c thả ệ ơ ể
Thanh qu nả
Có n p thanh qu n( s n thanh nhi t) có th cắ ả ụ ệ ể ử
đ ng đ đ y kín đ ng hô h p: đ th c ăn koộ ể ậ ườ ấ ể ứ
l t vào đ ng hô h p khi nu t, và giúp phát âmọ ườ ấ ố
Khí qu nả Có 15-20 vòng s n khuy t x p ch ng lên nhauụ ế ế ồ

Có l p niêm m c ti t ch t nhày v i nhi u lôngớ ạ ế ấ ớ ề
rung chuy n đ ng liên t cể ộ ụ
Ph qu nế ả C u t o b i các vòng s n. ph qu n, n i ti pấ ạ ở ụ Ở ế ả ơ ế
xúc các ph nang ko có các vòng s n mà là cácế ụ
- Trang 14 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
th cớ ơ
Hai lá ph i ph iổ ả

Bao ngoài 2 lá ph i là 2 l p màng. L p ngoàiổ ớ ớ
dính v i l ng ng c. L p trong dính v i ph i.ớ ồ ự ớ ớ ổ
Chính gi a có ch t d chữ ấ ị
lá ph iổ
lá ph i trái cóổ
2 thùy
đ n vĩ c u t o là c a ph i là các ph nang t pơ ấ ạ ủ ổ ế ậ
h p thành t ng c m và đ c bao b i m ng maoợ ừ ụ ượ ở ạ
m ch dày đ c. Có t i 700-800 tri u ph nangạ ặ ớ ệ ế
So sánh h hô h p c a ng i và h hô h p c a th :ệ ấ ủ ườ ệ ấ ủ ỏ
Gi ng nhau:ố
- Đ u có đ ng d n khí và 2 lá ph iề ườ ẫ ổ
- Đ u n m trong khoang ng c và ngăn cách v i khoang b ng b i c hoànhề ằ ự ớ ụ ở ơ
- Trong đ ng d n khí đ u có: Mũi, H ng, Thanh qu n, Khí qu n, Ph qu nườ ẫ ề ọ ả ả ế ả
- Bao b c 2 lá ph i có 2 l p màng. L p ngoài dính v i l ng ng c, l p trong dínhọ ổ ớ ớ ớ ồ ự ớ
v i ph i. Chính gi a là ch t d ch.ớ ổ ữ ấ ị
- M i lá ph i đ u đ c c u t o b i các ph nang, t p h p thành t ng c m, baoỗ ổ ề ượ ấ ạ ở ế ậ ợ ừ ụ
m i túi ph i là m ng mao m ch dày đ cỗ ổ ạ ạ ặ
Khác nhau:
- Đ ng d n khí ng i có thanh qu n phát tri n h n v ch c năng phát âmườ ẫ ở ườ ả ể ơ ề ứ
BÀI 21 : HO T Đ NG HÔ H PẠ Ộ Ấ
I/ Thông khí ph iở ổ
Các c x ng l ng ng c đã ph i h p ho t đ ng v i nhau ntn đ làmơ ươ ở ồ ự ố ợ ạ ộ ớ ể
tăng th tích l ng ng c khi hít vào và làm gi m th tích l ng ng c khi thể ồ ự ả ể ồ ự ở
ra?
- C liên s n ngoài co làm t p h p các x ng s n và x ng c có đi m t aơ ườ ậ ợ ươ ườ ươ ứ ể ự
linh ho t v i c t s ng, s chuy n đ ng theo 2 h ng: lên trên và ra 2 bên l ngạ ớ ộ ố ẽ ể ộ ướ ồ
ng c làm m r ng ra 2 bên là ch y uự ở ộ ủ ế
- C hoành co làm l ng ng c m r ng thêm v phía d i, ép xu ng khoangơ ồ ự ở ộ ề ướ ố
b ng.ụ

- C liên s n và c hoành dãn làm l ng ng c thu nh , tr v v trí cũ.ơ ườ ơ ồ ự ỏ ở ề ị
- Ngoài ra, còn có s tham gia c a 1 s c khác trong các tr ng h p th g ngự ủ ố ơ ườ ợ ở ắ
s c.ứ
Dung tích ph i khi hít vào, th ra bình th ng và g ng s c có th phổ ở ườ ắ ứ ể ụ
thu c vào các y u t nào?ộ ế ố
- Trang 15 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- S luy n t pự ệ ậ
- T m vócầ
- Gi i tínhớ
- Tình tr ng s c kh e, b nh t tạ ứ ỏ ệ ậ
Gi i thích s khác nhau m i thành ph n c a khí hít vào và th ra:ả ự ở ỗ ầ ủ ở
- T l % Oỉ ệ
2
trong khí th ra th p rõ r t do O2 đã khu ch tán t khí ph nang vàoở ấ ệ ế ừ ế
máu mao m chạ
- T l % COỉ ệ
2
trong ko khí th ra cao rõ r t là do CO2 đã khu ch tán t máu maoở ệ ế ừ
m ch ra ko khí ph nangạ ế
- H i n c bão hóa trong khí th ra do đc làm m b i l p niêm m c ti t ch tơ ướ ở ẩ ở ớ ạ ế ấ
nhày ph toàn b đ ng d n khíủ ộ ườ ẫ
- T l % Nỉ ệ
2

trong ko khí hít vào và th ra khác nhau ko nhi u, khí th ra có caoở ề ở ở
h n chút do t l Oơ ỉ ệ
2
b h th p h n. S khác nhau này ko có ý nghĩa sinh h c.ị ạ ấ ẳ ự ọ
M t s khu ch tán c a 0ổ ả ự ế ủ
2
và CO
2
:
Trao đ i khí ph i:ổ ở ổ
- N ng đ oxi trong ko khí ph nang cao h n máu mao m ch nên Oồ ộ ế ơ ạ
2
b khu chị ế
tán t t ko khí ph nán vào máuừ ừ ế
- N ng đ C0ồ ộ
2
trong máu mao m ch cao h n khí ph nang nên COạ ơ ế
2
khu ch tán tế ừ
máu vào ko khí ph nang.ế
Trao đ i khí t bòa:ổ ở ế
- N ng đ 0ồ ộ
2
trong máu cao h n t bào nên 0ơ ế
2
khuech tán t máu vào t bàoừ ế
- -N ng đ COồ ộ
2
trong t bao cao h n trong máu nên COế ơ
2

khuech tán t nào vàoế
máu
Tóm t t quá trình hô h p c th ng i:ắ ấ ở ơ ể ườ
- Nh ho t đ ng c a các c hô h p làm thay đ i th tích l ng ng c mà ta th cờ ạ ộ ủ ơ ấ ổ ể ồ ự ự
hi n đ c hít vào và th ra, giúp cho ko khí trong ph i th ng xuyên đ c đ iệ ượ ở ổ ườ ượ ổ
m i.ớ
- Trao đ i khí ph i bao g m s khuech tán 0ổ ở ổ ồ ự
2
t ko khí ph nang vào máu vàừ ở ế
CO
2
t máu vào ko khí ph nangừ ế
- Trao đ i khí t bào bao g m s khuech Oổ ở ế ồ ự
2
t máu vào t bao và COừ ế
2
t t bàoừ ế
vào máu.
Hô h p c th và th có gì gi ng và khác nhau?ấ ở ơ ể ỏ ố
Gi ng nhau:ố
- Cũng g m các giai đo n thông khí ph i, trao đ i khí ph i, trao đ i khí tồ ạ ở ổ ổ ở ổ ổ ở ế
bào
- S trao đ i khí ph i và t bào cũng theo c ch khuech tán t n i có n ng đự ổ ở ổ ế ơ ế ừ ơ ồ ộ
cao v n i có n ng đ th pề ơ ồ ộ ấ
Khác nhau:
- th , s thông khí ph i ch y u do ho t đ ng c a c hoành và l ng ng c,Ở ở ự ở ổ ủ ế ạ ộ ủ ơ ồ ự
do b ép gi a 2 chi tr c nên ko dãn n v phía 2 bênị ữ ướ ở ề
- ng i, s thông khí ph i do nhi u c ph i h p h n và l ng ng c dãn nỜ ườ ự ở ổ ề ơ ố ợ ơ ồ ự ở
c v phía 2 bênả ề
- Trang 16 -

§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
Khi lao đ ng hay ch i th thao, nhu c u trao đ i khí c a c th tăng cao,ộ ơ ể ầ ổ ủ ơ ể
ho t đ ng hô h p c a c th có th bi n đ i th nào đ đáp ng nhu c uạ ộ ấ ủ ơ ể ể ế ổ ế ể ứ ầ
đó?
- ho t đ ng hô h p c a c th bi n đ i v a tăng nh p hô h p ( th nhanh h n),ạ ộ ấ ủ ơ ể ế ổ ừ ị ấ ở ờ
v a tăng dung tích hô h p ( th sâu h n)ừ ấ ở ơ
Không khí b ô nhi m và gây tác h i t i ho t đ ng hô h p t nh ng lo iị ễ ạ ớ ạ ộ ấ ừ ữ ạ
tác nhân ntn?
- B iụ
- Các khí đ c h i nh : NOộ ạ ư
X
, SO
X
,CO, nicotin……
- Các vi sinh v t gây b nhậ ệ
BÀI 22 : V SINH HÔ H PỆ Ấ
Các tác nhân gây h i đ ng hô h p:ạ ườ ấ
Tác nhân Ngu n g c tác nhânồ ố Tác h iạ
B iụ
T các c n l c, núi l a phun,ừ ơ ố ử
đám cháy r ng, khai thácừ
than, khai thác đá, khí th i cácả
máy móc đ ng c s d ngộ ơ ử ụ
than hay d uầ

Gây b nh b i ph iệ ụ ổ
Nito oxit (NO
X
) Khí th i ô tô, xe máyả
Gây viêm, s ng l p niêm m c,ư ớ ạ
c n tr trao đ i khí, có thả ở ổ ể
gây ch t li u caoế ở ề
L u huỳnh oxitư
(So
x
)
Khí th i sinh ho t và côngả ạ
nghi pệ
Làm các b nh đ ng hô h pệ ườ ấ
them tr m tr ngầ ọ
Cacbon oxit
Khí th i công nghi p, sinhả ệ
ho t, khói thu c láạ ố
Chi m ch c a oxi trong máuế ỗ ủ
(h ng c u), làm gi m hi uồ ầ ả ệ
qu hô h p, có th gây ch tả ấ ể ế
Caác ch t đ cấ ộ
h i( nicotin,ạ
nitrozamin,….)
Khói thu c láố
Làm tê li t l p lông rung phệ ớ ế
qu n, gi m hi u qu l cả ả ệ ả ọ
s ch không khí. Có th gâyạ ể
ung th ph iư ổ
Các vi sinh v tậ

Trong ko khí b nh vi n,ở ệ ệ
môi tr ng thi u v sinhườ ế ệ
Gây các b nh viêm đ ng d nệ ườ ẫ
khí và ph i, làm t n th ngổ ổ ươ
h hô h p, có th gây ch tệ ấ ể ế
Gi i thích vì sao khi luy n t p th d c th thao đúng cách, đ u đ n t béả ệ ậ ể ụ ể ề ặ ừ
có th có đ c dung tích s ng lí t ng?ể ượ ố ưở
- Dung tích s ng là th tích không khí l n nh t mà 1 c th có th hít vào và thố ể ớ ấ ơ ể ể ở
ra
- Dung tích sông ph thu c t ng dung tích ph i và dung tích khí c n. Dung tíchụ ộ ổ ổ ặ
ph i ph thu c vào dung tích l ng ng c, mà dung tích l ng ng c ph thu c vàoổ ụ ộ ồ ự ồ ự ụ ộ
s phát tri n c a khung x ng s n trong đ tu i phát tri n, sau đ tu i phátự ể ủ ươ ườ ộ ổ ể ộ ổ
- Trang 17 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
tri n s ko phát tri n n a. Dung tích khí c n ph thu c vào kh năng có t i đaể ẽ ể ữ ặ ụ ộ ả ố
c a các c th ra, các c này c n luy n t p t bé.ủ ơ ở ơ ầ ệ ậ ừ
- C n luy n t p th d c th thao đúng cách, th ng xuyên t bé s có dung tíchầ ệ ậ ể ụ ể ườ ừ ẽ
s ng lí t ngố ưở
Hãy đ ra các bi n pháp b o v h hô h p tránh các tác nhân có h i:ề ệ ả ệ ệ ấ ạ
Bi n phápệ Tác d ngụ
Tr ng nhi u cây xanh 2 bên đ ng ph ,ồ ề ườ ố
n i công s , tr ng h c, b nh viên, n iơ ở ườ ọ ệ ơ

Đi u hòa thành ph n ko khí theo h ngề ầ ướ

có l i cho hô h pợ ấ
Nên đeo kh u trang khi d n v sinh vàẩ ọ ệ
nh ng n i có b iở ữ ơ ụ
H n ch ô nhi m ko khí t b iạ ế ễ ừ ụ
Đ m b o n i , n i làm vi c đ n ng,ả ả ơ ở ơ ệ ủ ắ
gió, tránh m th pẩ ấ
H n ch ô nhi m ko khí t các vi sinhạ ế ễ ừ
v t gây b nhậ ệ
Th ng xuyên d n v sinhườ ọ ệ
Không kh c n b a bãiạ ổ ừ
H n ch s d ng các thi t b có th i raạ ế ử ụ ế ị ả
các khí đ c h iộ ạ
H n ch ô nhi m kho khí t các ch tạ ế ễ ừ ấ
khí đ c( NOộ
X
, SO
X
, CO, nicotin….)
Không hút thu c là và v n đ ng m iố ậ ộ ọ
ng i ko nên hút thu cườ ố

Ch ¬ng V: Tiªu
BÀI 24 : TIÊU HOÁ VÀ CÁC C QUAN TIÊU HOÁƠ
I/Th c ăn và s tiêu hoá ứ ự
- Trang 18 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn



V¨n Néi
V¨n Néi
-Quá trình tiêu hóa đ c th c hi n b i các c quan trong h tiêu hóa và cácượ ự ệ ở ơ ệ
tuy n tiêu hóaế
- Quá trình tiêu hóa bao g m: ăn và u ng, đ y th c ăn vào ng tiêu hóa, tiêu hóaồ ố ẩ ứ ố
th c ăn, h p th ch t dinh d ng và th i phân.ứ ấ ụ ấ ưỡ ả
- Ho t đ ng tiêu hóa th c ch t lá bi n đ i th c ăn thành các ch t dinh d ng màạ ộ ự ấ ế ổ ứ ấ ưỡ
c th có th h p th đ c qua thành ru t và th i b các ch t th a ko c n koơ ể ể ấ ụ ượ ộ ả ỏ ấ ừ ầ
th h p th đc.ể ấ ụ
Các ch t trong th c ăn đ c phân nhóm th nào? Nêu đ c đi m c a m iấ ứ ượ ế ặ ể ủ ỗ
nhóm.
- Căn c vào đ c đi m c u t o hóa h c:ứ ặ ể ấ ạ ọ
+ Ch t vô c : n c, mu i khoángấ ơ ướ ố
+ Ch t h u cô: Gluxit, lipit, protein, axit nucleicấ ữ
- Căn c vào đ c đi m bi n đ i qua quá trình tiêu hóaứ ặ ể ế ổ
+ Các ch t b bi n đ i qua quá trình tiêu hóa: gluxit, protein, lipit, axit nucleicấ ị ế ổ
+ Các ch t ko b bi n đ i qua quá trình tiêu hóa: vitamin, n c, mu i khoángấ ị ế ổ ướ ố
Vai trò c a quá trình tiêu hóa đ i v i c th :ủ ố ớ ơ ể
- Bi n đ i th c ăn thành các ch t dinh d ng mà c th h p th đ c, th i bế ổ ứ ấ ưỡ ơ ể ấ ụ ượ ả ỏ
các ch t th a trong th c ănấ ừ ứ
Các ch t c n cho c th nh n c, vitamin, mu i khoáng khi vào c thấ ầ ơ ể ư ướ ố ơ ể
theo đ ng tiêu hóa thì c n ph i qua nh ng ho t đ ng nào? C th ng iườ ầ ả ữ ạ ộ ơ ể ườ
có th nh n các ch t này theo con đ ng nào khác không?ể ậ ấ ườ
- Các ch t c n cho c th nh n c, vitamin, mu i khoáng khi vào c th ph iấ ầ ơ ể ư ướ ố ơ ể ả
qua các ho t đ ng: ăn, đ y th c ăn vào ng tiêu hóa, h p th ch t dinh d ngạ ộ ẩ ứ ố ấ ụ ấ ưỡ
- C th ng i có th nh n các ch t này theo con đ ng tiêm (chích) qua tĩnhơ ể ườ ể ậ ấ ườ
m ch vào h tu n hoàn máu, ho c qua k gi a c a t bào vào n c mô r i l iạ ệ ầ ặ ẽ ữ ủ ế ướ ồ ạ
vào h tu n hoàn máuệ ầ
Khi ta nhai c m lâu trong mi ng th y có c m giác ng t là vì sao?ơ ệ ấ ả ọ
- Vì tinh b t trong c m đã ch u tác d ng c a enzim amilaza trong n c b t bi nộ ơ ị ụ ủ ướ ọ ế

đ i m t ph n thành đ ng mantozo, đ ng này đã tác d ng vào các gai v giácổ ộ ầ ườ ườ ụ ị
trên l i cho ta c m giác ng t.ưỡ ả ọ
Ho t đ ng bi n đ i th c ăn khoang mi ng:ạ ộ ế ổ ứ ở ệ
Bi n đ iế ổ
th c ăn ứ ở
khoang
mi ngệ
Các ho t đ ngạ ộ
tham gia
Các thành
ph n tham giaầ
ho t đ ngạ ộ
Tác d ng c a ho t đ ngụ ủ ạ ộ
Bi n đ i líế ổ
h cọ
S ti t n c b tự ế ướ ọ tuy n n c b tế ướ ọ làm m m và t th c ănề ướ ứ
Nhai răng làm m m và nhuy n th c ănề ễ ứ
Đ o tr n th c ănả ộ ứ
L i, c môi,ưỡ ơ
c má, răngơ
làm th c ăn th m đ m n cứ ấ ẫ ướ
b tọ
T o viên th c ănạ ứ
L i, c môi,ưỡ ơ
c má, răngơ
t o viên th c ăn v a nu tạ ứ ừ ố
- Trang 19 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn



V¨n Néi
V¨n Néi
Bi n đ iế ổ
hóa h cọ
Ho t đ ng c aạ ộ ủ
enzim amilaza
trong n c b tướ ọ
enzim amilaza
Bi n đ i 1 ph n tinh b tế ổ ầ ộ
( chín) thành đ ng mantozoườ
V i cháo: th m m t ít n c b t, m t ph n tinh b t trong cháo b enzim amilazaớ ấ ộ ướ ọ ộ ầ ộ ị
bi n đ i thành đ ng matozoế ổ ườ
- V i s a: th m 1 ít n c b t, s tiêu hóa không di n ra khoang mi ng vì thànhớ ữ ấ ướ ọ ự ễ ở ệ
ph n chính c a s a là protein và đ ng đôi ho c đ ng đ nầ ủ ữ ườ ặ ườ ơ
Trình bày đ c đi m c u t o c a d dày:ặ ể ấ ạ ủ ạ
- Có3l p c r t dày và kh e ( c vòng, c d c, c chéo)ớ ơ ấ ỏ ơ ơ ọ ơ
- L p niêm m c v i nhi u tuy n ti t d ch vớ ạ ớ ề ế ế ị ị
S đ y th c ăn xu ng ru t nh ho t đ ng c a các c quan, b ph n nào?ự ẩ ứ ố ộ ờ ạ ộ ủ ơ ộ ậ
- nh các c d dày ph i h p v i s co c vòng môn vờ ơ ở ạ ố ợ ớ ự ơ ở ị
Lo i th c ăn xu ng gluxit và lipit đ c tiêu hóa trong d dày nh th nào?ạ ứ ố ượ ạ ư ế
- Th c ăn lipit không đ c tiêu hóa trong d dày, vì d ch v không có các men tiêuứ ượ ạ ị ị
hóa lipit
- Th c ăn gluxit ti p t c đ c tiêu hóa khoang mi ng m t ph n nh giaiứ ế ụ ượ ở ệ ộ ầ ỏ ở
đo n đ u ( không lâu), khi d ch v ch a HCL làm pH th p (2-3) ch a tr n đ uạ ầ ị ị ư ấ ư ộ ề
v i th c ăn. Enzim amilaza đã đ c tr n đ u v i th c ăn t khoang mi ng ti pớ ứ ượ ộ ề ớ ứ ừ ệ ế
t c phân gi i m t ph n tinh b t thành đ ng mantozo.ụ ả ộ ầ ộ ườ
Vì sao protein trong th c ăn b d ch v phân h y nh ng protein c a l pứ ị ị ị ủ ư ủ ớ
niêm m c d dày l i đ c b o v và không b phân h y?ạ ạ ạ ượ ả ệ ị ủ

- Protein trong th c ăn b dicht v phân h y, nh ng protein c a l p niêm m c l iứ ị ị ủ ư ủ ớ ạ ạ
đ c b o v và không b phân h y là nh các ch t nhày đ c ti t ra t các tượ ả ệ ị ủ ờ ấ ượ ế ừ ế
bào ti t ch t nhày cô tuy n v . Các ch t nhày ph lên b m t l p niêm m c,ế ấ ở ế ị ấ ủ ề ặ ớ ạ
ngăn cách các t bào niêm m c v i pepsin.ế ạ ớ
d dày có nh ng ho t đ ng tiêu hóa nào?Ở ạ ữ ạ ộ
- Ti t d ch vế ị ị
- Bi n đ i lí h c c a th c ănế ổ ọ ủ ứ
- Bi n đ i hóa h c c a th c ănế ổ ọ ủ ứ
- Đ y th c ăn t d dày xu ng ru t non.ẩ ứ ừ ạ ố ộ
Bi n đ i lí h c d dày di n ra nh th nào?ế ổ ọ ở ạ ễ ư ế
- Th c ăn ch m l i, ch m d dày kích thích ti t d ch v ( sau 3 gi ti t ra 1 lítứ ạ ưỡ ạ ạ ế ị ị ờ ế
d ch v ) đ hòa loãng th c ănị ị ể ứ
- S ph i h p ho t đ ng c a các l p c d dày giúp làm nhuy n và đ o tr nự ố ợ ạ ộ ủ ớ ơ ạ ễ ả ộ
th c ăn cho th m đ u d ch v .ứ ấ ề ị ị
Bi n đ i hóa h c d dày di n ra nh th nào?ế ổ ọ ở ạ ễ ư ế
- M t ph n nh tinh b t ti p t c đ c phân gi i nh enzim amilaza ( đã đ cộ ầ ỏ ộ ế ụ ượ ả ờ ượ
tr n đ u t khoang mi ng) thành đ ng mantozo giai đo n đ u khi th c ănộ ề ừ ệ ườ ở ạ ầ ứ
ch a th m đ u d ch vư ấ ề ị ị
- M t ph n protein chu i dài đ c enzim pepsin trong d ch v phân c t thànhộ ầ ỗ ượ ị ị ắ
protein chu i ng n g m 3-10 axit amin.ỗ ắ ồ
h c ăn xu ng t i ru t non còn ch u s bi n đ i lí h c n a không? N u cóứ ố ớ ộ ị ự ế ổ ọ ữ ế
thì bi u hi n nh th nào?ể ệ ư ế
- Trang 20 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi

- Th c ăn đ c hòa loãng và tr n đ u v i d ch tiêu hóa ( d ch m t, d ch ru t, d chứ ượ ộ ề ớ ị ị ậ ị ộ ị
t y)ụ
- Các kh i lipit nh đ c các mu i m t len l i và tách chúng thành nh ng gi tố ỏ ượ ố ậ ỏ ữ ọ
lipit nh bi t l p v i nhau, t o d ng nhũ t ng hóa.ỏ ệ ậ ớ ạ ạ ươ
S bi n đ i hóa h c ru t non đ c th c hi n đ i v i nh ng lo i ch tự ế ổ ọ ở ộ ượ ự ệ ố ớ ữ ạ ấ
nào trong th c ăn? Bi u hi n nh th nào?ứ ể ệ ư ế
- S bi n đ i hóa h c ru t non đ c th c hi n đ i v i: tinh b t và đ ng đôi,ự ế ổ ọ ở ộ ượ ự ệ ố ớ ộ ườ
lipit, protein
- Tinh b t và đ ng đôi đ c enzim amilaza phân gi i thành đ ng mantozo,ộ ườ ượ ả ườ
đ ng mantozo tiep t c đ c enzim mantaza phân gi i thành đ ng glucozoườ ụ ượ ả ườ
( đ ng đ n)ườ ơ
- Protein đ c enzim pepsin và trypsin phân c t thành peptit, peptit ti p t c đ cượ ắ ế ụ ượ
enzim chymotrysin phân gi i thành axit aminả
- Lipit đ c các mu i m t trong d ch m t tách chúng thành các gi t lipit nh , tượ ố ậ ị ậ ọ ỏ ừ
các gi t lipit nh , chúng đ c enzim lipaza phân gi i thành aixt béo và glixerin.ọ ỏ ượ ả
Vai trò c a l p c trong thành ru t non là gì?ủ ớ ơ ộ
- T o l c đ y th c ăn xu ng các ph n ti p theo c a ru tạ ự ẩ ứ ố ầ ế ủ ộ
- Nhào tr n th c ăn cho th m đ u d ch tiêu hóaộ ứ ấ ề ị
Ho t đ ng tiêu hóa ch y u ru t non:ạ ộ ủ ế ở ộ
- là s bi n đ i hóa h c c a th c ăn d i tác d ng c a các enzim trong d ch tiêuự ế ổ ọ ủ ứ ướ ụ ủ ị
hóa ( d ch ru t, dich m t, d ch t y)ị ộ ậ ị ụ
M t ng i b tri u ch ng thi u axit trong d dày thì s tiêu hóa ru tộ ườ ị ệ ứ ế ạ ự ở ộ
non có th th nào?ể ế
- Môn v khi b thi u axit s không nh n đ c tín hi u đóng, làm cho th c ăn tị ị ế ẽ ậ ượ ệ ứ ừ
môn v xu ng ru t non liên t c và nhanh h n. Th c ăn s không đ th i gianị ố ộ ụ ơ ứ ẽ ủ ờ
th m đ u d ch tiêu hóa c a ru t non nên hi u qu tiêu hóa s th pấ ề ị ủ ộ ệ ả ẽ ấ
Nêu c u t o chung c a ru t non:ấ ạ ủ ộ
- Trong ng tiêu hóa, ti p theo môn v c a d dày là ru t non. ố ế ị ủ ạ ộ
- Ru t non có c u t o 4 l p gi ng d dày, nh ng l p c ch có c vòng và cộ ấ ạ ớ ố ạ ư ớ ơ ỉ ơ ơ
d cọ

- Tá tràng là đo n đ u ru t non, n i có ng d n chung d ch m t và d ch t y cùngạ ầ ộ ơ ố ẫ ị ậ ị ụ
đ vàoổ
- l p niêm m c c a ru t non có nhi u tuy n ru t ti t d ch ru t và các t bàoỞ ớ ạ ủ ộ ề ế ộ ế ị ộ ế
ti t ch t nhàyế ấ
- Trong d ch t y và d ch ru t c a ru t non có nhi u lo i enzim xúc tác các ph nị ụ ị ộ ủ ộ ề ạ ả
ng phân c t các phân t th c ăn. D ch m t có mu i m t và mu i ki m cũngứ ắ ử ứ ị ậ ố ậ ố ề
tham gia vào quá trình tiêu hóa
Đ c đi m c u t o trong c a ru t non có ý nghĩa gì v i ch c năng h p thặ ể ấ ạ ủ ộ ớ ứ ấ ụ
ch t dinh d ng c a nó?ấ ưỡ ủ
- Di n tích b m t bên trong ru t non r t l n là đi u ki n cho s h p th ch tệ ề ặ ộ ấ ớ ề ệ ự ấ ụ ấ
dinh d ng đ t hi u qu caoưỡ ạ ệ ả
- Ru t non có m ng mao m ch máu và m ch b ch huyet61 dày đ c, phân b t iộ ạ ạ ạ ạ ặ ố ớ
t ng lông cũng là đi u ki n c n thi t cho s h p th các ch t dinh d ng đ từ ề ệ ầ ế ự ấ ụ ấ ưỡ ạ
hi u qu caoệ ả
- Trang 21 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
Căn c vào đâu ng i ta kh ng đ nh r ng ru t non là c quan ch y u cứ ườ ẳ ị ằ ộ ơ ủ ế ủ
h tiêu hóa đ m nh n vai trò h p th các ch t dinh d ng?ệ ả ậ ấ ụ ấ ưỡ
- Ru t non có b m t h p th r t l n ( 400-500mộ ề ặ ấ ụ ấ ớ
2
) , l n nh t so v i các đo nớ ấ ớ ạ
khác c a ng tiêu hóa. Ru t non có h mao m ch máu và m ch b ch huy t dàyủ ố ộ ệ ạ ạ ạ ế
đ cặ
- Th c nghi m phân tích thành ph n các ch t dinh d ng c a ng tiêu hoaqự ệ ầ ấ ưỡ ủ ố

ch ng t s h p th các ch t dinh d ng di n ra ru t nonứ ỏ ự ấ ụ ấ ưỡ ễ ở ộ
Gan đóng vai trò gì trên con đ ng v n chuy n các ch t dinh d ng vườ ậ ể ấ ưỡ ề
tim?
- Đi u hòa n ng đ các ch t dinh d ng ( axit béo và đ ng glucozo) m c nề ồ ộ ấ ưỡ ườ ở ứ ổ
đ nh trong máu, ph n d s đ c tích tr ho c th i bị ầ ư ẽ ượ ữ ặ ả ỏ
- Lo i b các ch t đ c h i l t vào cùng ch t dinh d ng.ạ ỏ ấ ộ ạ ọ ấ ưỡ
Vai trò ch y u c a ru t già trong quá trình tiêu hóa c th ng i:ủ ế ủ ộ ở ơ ể ườ
- H p th thêm ph n n c c n thi t cho c thấ ụ ầ ướ ầ ế ơ ể
- Th i phân ra môi tr ng ngoài.ả ườ
Các con đ ng v n chuy n ch t dinh d ng đã đ c h p th :ườ ậ ể ấ ưỡ ượ ấ ụ
Các ch t dinh d ng đ c h pấ ưỡ ượ ấ
th và v n chuy n theo đ ngụ ậ ể ườ
máu
Các ch t dinh d ng đ c h p th vàấ ưỡ ượ ấ ụ
v n chuy n theo đ ng b ch huy tậ ể ườ ạ ế
axit béo và glixerin lipit ( các gi t nh đã đ c nhũ t ng hóa)ọ ỏ ượ ươ
vitamin tan trong n cướ Các vitamin tan trong d u ( A, D, E, K)ầ
n cướ
mu i khoángố
aixit amin
đ ngườ
Nh ng đ c đi m c u t o nào c a ru t non giúp nó đ m nhi m t t vai tròữ ặ ể ấ ạ ủ ộ ả ệ ố
h p th các ch t dinh d ng?ấ ụ ấ ưỡ
- L p niêm m c ru t non có nh ng n p g p v i các lông ru t và lông c c nhớ ạ ộ ữ ế ấ ớ ộ ự ỏ
làm cho di n tích b m t bên trong ru t non tăng g p 600 l n so v i di n tíchệ ề ặ ộ ấ ầ ớ ệ
m t ngoàiặ
- Ru t non r t dài ( t 2.8-3m ng i tr ng thành), dài nh t so v i các đo nộ ấ ừ ở ườ ưở ấ ớ ạ
khác c a ng tiêu hóaủ ố
- H mao m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c, phân b t i t ng lông ru tệ ạ ạ ạ ế ặ ố ớ ừ ộ
V i 1 kh u ph n ăn đ y đ các ch t và s tiêu hóa có hi u qu thì thànhớ ẩ ầ ầ ủ ấ ự ệ ả

ph n các ch t dinh d ng đ c h p th ru t non?ầ ấ ưỡ ượ ấ ụ ở ộ
- Đ ngườ
- Aixt béo và glixerin
- Axit amin
- Mu i khoángố
- Vitamin
- N cướ
Gan đ m nh n nh ng vai trò gì trong quá trình tiêu hóa c th ng i?ả ậ ữ ở ơ ể ườ
- Trang 22 -
§Ò c¬ng sinh hoc 8
NguyÔn
NguyÔn


V¨n Néi
V¨n Néi
- Ti t ra d ch m t giúp tiêu hóa lipitế ị ậ
- Đi u hòa n ng đ các ch t dinh d ng trong máuề ồ ộ ấ ưỡ
- Kh ch t đ c l t vào mao m ch máu cùng các ch t dinh d ng.ử ấ ộ ọ ạ ấ ưỡ
Th nào là v sinh răng mi ng đúng cách?ế ệ ệ
- C n ch i răng sau khi ăn và tr c khi đi ng v i bàn ch i m m và kem đánhầ ả ướ ủ ớ ả ề
răng có ch a canxi (Ca) và flo (F). Ch i răng đúng cách nh đã h c.ứ ả ư ọ
Th nào là ăn u ng h p v sinh?ế ố ợ ệ
- Ăn chín, u ng sôiố
- Rau s ng, trái cây t i ph i r a s ch tr c khi ănố ươ ả ử ạ ướ
- Không đ th c ăn b ôi thiêuể ứ ị
- Không đ ru i, nh ng bâu vào th c ănể ộ ặ ứ
Các tác nhân gây h i cho h tiêu hóa:ạ ệ
Tác nhân
C quan ho c ho tơ ặ ạ

đ ng b nh h ngộ ị ả ưở
M c đ b nh h ngứ ộ ị ả ưở
Vi sinh
v tậ
Vi khu nẩ Răng
T o nên môi tr ng axit t nạ ườ ấ
công men răng
D dàyạ B viêm loétị
Ru tộ B viêm loétị
Các tuy n tiêu hóaế B viêm ị
Giun, sán Ru tộ Gây t c ru tắ ộ
Các tuy n tiêu hóaế Gây t c ng d n m tắ ố ẫ ậ
Ch đế ộ
ăn u ngố
Ăn u ngố
không đúng
cách
Các c quan tiêu hóaơ Có th b viêmể ị
Ho t đ ng tiêu hóaạ ộ Kém hi u quệ ả
Ho t đ ng h p thạ ộ ấ ụ Kém hi u quệ ả

Kh u ph nẩ ầ
ăn không
h p líợ
Các c quan tiêu hóaơ
D dày và ru t b m t m i,ạ ộ ị ệ ỏ
gan có th b xể ị ơ
Ho t đ ng tiêu hóaạ ộ
B r i lo n ho c kém hi uị ố ạ ặ ệ
quả

Ho t đ ng h p thạ ộ ấ ụ
B r i lo n ho c kém hi uị ố ạ ặ ệ
quả
T i sao ăn u ng đúng cách l i giúp cho s tiêu hóa đ t hi u qu ?ạ ố ạ ự ạ ệ ả
- Ăn ch m, nhai kĩ giúp th c ăn đ c nghi n nh , d th m d ch tiêu hóa nên tiêuậ ứ ượ ề ỏ ễ ấ ị
hóa đ t hi u qu h nạ ệ ả ơ
- An đúng gi , đúng b a giúp cho s ti t d ch tiêu hóa đ c thu n l i, s l ngờ ữ ự ế ị ượ ậ ợ ố ượ
và ch t l ng tiêu hóa cao h n nên tiêu hóa đ t hi u qu t tấ ượ ơ ạ ệ ả ố
- Ăn u ng h p kh u v cũng nh ăn trong b u không khí vui v đ u giúp s ti tố ợ ẩ ị ư ầ ẻ ề ự ế
d ch tiêu hóa t t h n nên s tiêu hóa s hi u qu h nị ố ơ ự ẽ ệ ả ơ
- Trang 23 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
- Sau khi n c n cú th i gian ngh ng i, giỳp ho t ng ti t d ch ti u húa, ho t
ng co búp c a d dy v ru t c t p trung h n nờn s tiờu húa hi u qu
h n
Bài 31: Trao đổi chất
I - Trao đổi chất gi ữa cơ thể và môi trờng ngoài
Cơ thể có bảo đảm mối liên hệ thờng xuyên với môi tr ờng
xung quanh thì mới tồn tại và phát triển đợc .
Cơ thể tiếp nhận các chất dinh dỡng và ôxxi tờ môi tr -
ờng ngoài thông qua thức ăn và không khí bằng con đờng
tiêu hóa và hô hấp .
Đồng thời thải ra môi tr ờng xung quanh những chất thừa mà
cơ thể không dùng đến nhờ các cơ quan bài tiết và thải bã

. Đây là sự trao đổi chất ở phạm vi cơ thể là những biến
đổi bên ngoài của những biến đổi bên trong xảy ra ở các
tế bào .
II Trao đổi chất giữa tế bào với môi trờng trong .
Tế bào là đơn vị cấu trúc là đơn vị chức năng của cơ
thể sống . Mọi tế bào đều phải trao đổi chất với máu và
nớc mô để tồn tại và phát triển .
Máu và nớc mô cung cấp các chất dinh dỡng và ôxi cho
các hoạt động sống của tế bào . Hoạt động của tế bào đã
tạo ra sản phẩm hữu cơ riêng cho mình thông qua quá trình
dồng hóa và đồng thời thải ra môi tr ờng các chất cặn bã
chuyển tới các cơ quan bài tiết .
Bài 32 Chuyển hóa
I Chuyển hóa vật chất và năng l ợng
- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn chặt với hoạt
động sống của tế bào và dều cần năng l ợng .
- Cây xanh quang hợp tạo ra chất hữu cơ, tích lũy năng
l ợng . Ngời và động vật lấy chất hữu cơ trực tiếp hoặc
- Trang 24 -
Đề cơng sinh hoc 8
Nguyễn
Nguyễn


Văn Nội
Văn Nội
gián tiếp từ thực vật để xây dựng cơ thể , tích lũy và sử
dụng năng l ợng cho mọi hoạt động sống .
trong tế bào ,quá trình biến đổi các chất đơn giản đã đợc
hấp thụ thành những chất đặc tr ng có cấu trúc phức tạp và

tích lũy năng l ợg đồng thời xảy ra quá trình ôxi hóa các
chất phức tạp để giảI phóng năng l ợng gọi là quá trình
chuyển hóa.
- Trao đổi chất cuả tế bào với môI tr ờng trong là mặt
biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hóa vạt chất và
năng l ợng diẽn ra ở tế bào. Quá trình đó diễn ra hai mặt
là đồng hóa và dị hóa.
- Đồng hóa là quá trình tổng hợp nên những chất đậc tr ng
của tế bào và tích lũy năng l ợng trong các liên kết hóa
học, Dị hóa là quá trình phân giảI các chất đợc tích lũy
rong quá trình đồng hóa thành các chất đơn giản, bẻ gãy
các liên kết hóa học để giảI phóng năng l ợng, cung cấp
cho hoạt động của tế bào ( để sinh công, đẻ tổng hợp chất
mới và sinh ra nhiệt và bù vào phân nhiệt đã mất ).
- Dồng hóa và dị hóa là hai mặt của một quá trình thống
nhất. Đó là những biến đổi diễn ra một cách liên tục
trong các tế bào của cơ thể. Chúng mâu thuẫn nhng gắn bó
chặt chẽ và tiến hành song song với nhau. Nếu thiếu một
trong hai mặt kia không thể xảy ra vàệ sống không còn
nữa.
- Không có đồng hóa thì không có chất để sử dụng trong
dị hóa, mặt khác không có dị hóa thì không có năng l ợng
để tổng hợp các chát trong đồng hóa.
- Nếu đồng hóa là quá trình tổng hợp nên những chát đặc
tr ng của cơ thể thì ngợc lại, dị hóa là phân giảI các
chất do đồng hóa tạo nên.
- Trong đồng hóa có tích lũy năng l ợng thì dị hóa sẽ
giải phóng năng l ợng .
Nh vậy tao đổi chất là điều kiện tồn tại và phát triển
của cơ thể , nó gắn liền với sự sống và là biểu hiện củ

sự sống .
Mặc dù đồng hóa và dị hóa gắn bó chặt chẽ với nhau và phụ
thuộc vào nhau, nhng không bao giờ cũng giữ quan hệ cân
bằng, ở cơ thể đang lớn quá trình đồng hóa lớn hơn dị hóa
, ngợc lại ở ngời già qua strình dị hóa lại vợt đồng
hóa .
I I / Chuyển hóa cơ bản .
- Ngời ta chỉ có thể so sánh mức độ trao đổi chaats ở các
lứa tuổi khác nhau , các trạng tháI sức khỏe và trạng
tháI thần kinh khác nhau qua so sánh trao đổi cơ bản .
- Trang 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×