Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE THI HK I MON LY 9(2011-2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.22 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÝ – LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút



Câu 1: (2,0 điểm)
Chứng minh rằng: Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc
song song thì nhiệt lượng toả ra ở mỗi điện trở này tỉ lệ nghịch với các điện trở đó.

1
2
2
1
R
R
Q
Q

Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều và sự biến đổi năng
lượng trong động cơ điện.
Câu 3: (2,0 điểm)
Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Xác định chiều của lực điện từ ở hình a) và b)
dưới đây.


Quy ước: Dòng điện có chiều từ trước ra sau trang giấy
Dòng điện có chiều từ sau ra trước trang giấy
(Học sinh không cần vẽ lại hình, chỉ cần trả lời: Lực điện từ có chiều từ )
Câu 4: (2,0 điểm)
Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R
1
= 4Ω và R
2
= 6Ω được mắc song
song vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 5: (3,0 điểm)
Một bóng đèn có ghi 220V-100W
a) Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn.
b) Tính tiền điện phải trả khi dùng bóng đèn ở hiệu điện thế thích hợp 220V
trong 1 tháng (30 ngày). Biết bình quân mỗi ngày dùng 5 giờ, giá điện 1KWh là 700
đồng.
c) Khi sử dụng bóng đèn trên ở hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của
bóng đèn là bao nhiêu?

Hết


ĐỀ CHÍNH THỨC

+
.



HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 9- HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012

Câu 1:(2,0 điểm)
+ Nhiệt lượng toả ra ở R
1
:
2
2
1 1 1
1
U
Q I R t t
R
;

+ Nhiệt lượng toả ra ở R
2:
2
2
2 2 2
2
U
Q I R t t
R

+

2
1 2 2
2

2 1 1
Q U R t R
Q U Rt R


+ ( Do R
1
//R
2
nên U
1
=U
2
=U)
(Mỗi ý: 0,5 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm)
- Nguyên tắc hoạt động: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc
tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua
- Sự biến đổi năng lượng: Khi động cơ điện một chiều hoạt động, điện năng được
chuyển hóa thành cơ năng.
(Mỗi ý: 0,5 điểm)
Câu 3:(2,0 điểm)
- Phát biểu quy tắc bàn tay trái: (1.0 điểm)
- Xác định đúng chiều của lực điện từ: (1.0 điểm)
Câu 4:(2,0 điểm)
a)Viết công thức và tính điện trở tương đương của đoạn mạch:
R

=
4,2

64
6.4.
21
21
RR
RR
( ) (1.0 điểm)
b) Viết công thức và tính cường độ dòng điện:
I
1
= 1,5 (A) I
2
= 1,0(A) (1.0 điểm)
Câu 5:( 3,0 điểm)
a) Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn: (1.0 điểm)
b) - Tính đúng A

= P.t = 0,1. 150 = 15(KW.h) (0.5 điểm)
- Tính đúng T =15.700đồng = 10500 đồng (0.5 điểm)
c) Tính
)(484
100
220
2
2
đm
đm
P
U
R

(0.5 điểm)
Tính
)(25
484
110
2
2
W
R
U
P
(0.5điểm)







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×