Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi HK I _Vat Lý 10 (dong thap)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.16 KB, 2 trang )

Sở GD- ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3
Tổ Lý –Hóa
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2008-2009)
Môn: Vật Lý. Khối 10
Thời gian làm bài : 45phút
I - Phần chung cho tất cả các thí sinh (8điểm)
Câu I: ( 2điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết hệ thức của lực hấp dẫn
Câu II: (3điểm)
a/ Sự rơi tự do là gì?
b/ Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất, lấy g = 10m/s
2
.
Tính thời gian từ lúc vật rơi cho đến khi vật chạm đất
Câu III: (3điểm) Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều sau khi đi được quãng
đường 1000m thì đoàn tàu đạt tốc độ 36km/h.
Hãy tính: a/ Gia tốc của đoàn tàu
b/ Vận tốc của đoàn tàu sau 10s
II- Phần riêng : (2điểm)
( Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó)
Câu IVa: (chương trình chuẩn)
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25cm được treo thẳng đứng, móc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối
lương m = 20g thì lò xo dài ra 25,5cm, g = 10m/s
2
. Hãy tính độ cứng của lò xo
Câu IVb: ( chương trình nâng cao)
Một vật có khối lượng m = 2kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2m hợp với
mặt phẳng nằm ngang một góc
α
= 35
o


, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
t
µ
= 0,5
lấy g =10m/s
2
Tính: a/ Gia tốc chuyển động của vật
b/ Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng
********** HẾT **********
Đề 1
P
Sở GD- ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3
Tổ Lý –Hóa
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2008-2009)
Môn: Vật Lý. Khối 10
Thời gian làm bài : 45phút
I - Phần chung cho tất cả các thí sinh (8điểm)
Câu I: ( 2điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn:
Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách giữa chúng (1điểm)
Hệ thức của lực hấp dẫn:
1 2
2
.
.
hd
m m
F G
r

=
(1điểm)
Câu II: (3điểm)
a/ Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực (1điểm)
b/
2
1 2 2.45
. 9 3( )
2 10
S
S g t t s
g
= → = = = =
(1điểm) (0,5điểm) (0,5điểm)
Câu III: (3điểm) a/ Gia tốc của đoàn tàu:

0
0v
=
S = 1000m
2 2
2 2 2
0
0
100 0
2. 0,05 /
2. 2.1000
v v
v v as a m s
s



− = → = = =
36 / 10 /v km h m s
= =
(0,25điểm) (1điểm) ( 0,5điểm) (0,25điểm)
b/ Vận tốc của đoàn tàu sau 10s:
0
. . 0,05.10 0,5 /v v a t a t m s
= + = = =
(0,75điểm) (0,25điểm)
II- Phần riêng : (2điểm)
( Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó)
Câu IVa: (chương trình chuẩn) Khi vật cân bằng:
./ / .
dh
F P k l m g
= ↔ ∆ =
(0,5điểm)
0
25 0,25l cm m
= =
(0,25điểm)
. 0,02.10
40
/ / 0,005
m g N
k
l m
→ = = =



20 0,02m g kg
= =
(0,25điểm) (0,5điểm) (0,25điểm)
25,5 0,255l cm m
= =
(0,25điểm)
Câu IVb: ( chương trình nâng cao) Hình đúng (0,25điểm)
Theo định luật II Niutơn :
.
hl
F m a
=
r
r

.
mst
N P F m a
↔ + + =
r r r
r



.
x y mst
N P P F m a
+ + + =

r r r r
r
(*) (0,25điểm)
Chọn chiều (+) như hình vẽ
Chiếu pt (*) lên chiều (+) - Theo phương Oy:
0 .cos . .cos 2.10.cos35 16,38
y y
N P N P P m g N
α α
− = ↔ = = = = =
(0,25điểm)

. 0,5.16,38 8,19
mst t
F N N
µ
→ = = =
(0,25điểm)
-Theo phương Ox:
.
x mst
P F m a
− =
với
.sin . .sin 2.10.sin 35 11,47
x
P P m g N
α α
= = = =
(0,25điểm)


2
11,47 8,19
1,64 /
2
x mst
P F
a m s
m


→ = = =
(0,25điểm)

2 2
0
2. 2. 2.1,64.2 6,56 2,56 /v v as v as m s
− = → = = = =
(0, 25điểm) (0,25điểm)
( Học sinh có thể giải bằng cách khác)
Đề 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×