– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí
Trang 1/5
SỞ GD&ðT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ðỀ CHÍNH THỨC
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN II NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao ñề
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số
3
1
x
y
x
−
=
+
.
2.
Viết phương trình ñường thẳng d ñi qua ñiểm
(
)
1;1
I −
và cắt ñồ thị (C) tại hai ñiểm M, N
sao cho I là trung ñiểm của ñoạn MN.
Câu II
(2,0 ñiểm).
1.
Giải phương trình
( )
(
)
3
sin 2 cos 3 2 3 cos 3 3 cos2 8 3 cos sinx 3 3 0
x x x x x
+ − − + − − =
.
2.
Giải hệ phương trình
(
)
3 3
2 2
3 4
9
x y xy
x y
− =
=
.
Câu III
(2,0 ñiểm).
1.
Cho x, y là các số thực thoả mãn
2 2
4 3
x xy y .
+ + =
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức:
3 3
8 9
M x y xy
= + − .
2.
Chứng minh
( )
2 2 2
1
2
a b c
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ + + + + ≥ + +
+ + +
với mọi số dương
; ;
a b c
.
Câu IV (1,0 ñiểm). Cho lăng trụ tam giác ñều
. ' ' '
ABC A B C
có cạnh ñáy là
a và khoảng cách từ A
ñến mặt phẳng (A’BC) bằng
2
a
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
II. PHẦN RIÊNG
(3
,0 ñiểm):
Tất cả thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần:
A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va
(1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng tọa ñộ (Oxy). Lập phương trình ñường thẳng qua
(
)
2;1
M
và
tạo với các trục tọa ñộ một tam giác có diện tích bằng
4
.
Câu VI.a (
2,0 ñiểm
)
.
1. G
iải bất phương trình
(
)
(
)
2 2
2
1 log log 2 log 6
x x x
+ + + > −
.
2. Tìm m ñể hàm số
3 2 2
3( 1) 2( 7 2) 2 ( 2)
y x m x m m x m m
= − + + + + − +
có cực ñại và cực tiểu.
Viết phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm cực ñại và cực tiểu khi ñó.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb
(
1,0 ñiểm
).
Trong mặt phẳng tọa ñộ
(Oxy)
, cho ñiểm
1
3;
2
M
. Viết phương trình chính
tắc của elip ñi qua ñiểm
M
và nhận
(
)
1
3;0
F
−
làm tiêu ñiểm.
Câu VI.b (
2,0 ñiểm
)
.
1. Giải hệ phương trình
2 2
1
2 3
x y
y x x y
+
+ = +
=
.
2. Tìm
trên mặt phẳng tọa ñộ tập hợp tất cả các ñiểm mà từ ñó có thể kẻ ñược hai tiếp tuyến
ñến ñồ thị hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
− +
=
−
và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Hết
– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí
Trang 2/5
SỞ GD&ðT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ðÁP ÁN
CHÍNH THỨC
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN II NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao ñề
CÂU Ý NỘI DUNG ðIỂM
Tập xác ñịnh:
{
}
\ 1
D R
= −
.
0,25 ñ
Sự biến thiên:
•
Giới hạn và tiệm cận:
lim 1; lim 1 1
x x
y y y
→−∞ →+∞
= = ⇒ =
là TCN.
( ) ( )
1 1
lim ; lim 1
x x
y y x
− +
→ − → −
= +∞ = −∞ ⇒ = −
là TCð
0,25 ñ
( )
2
4
' 0,
1
y x D
x
= > ∀ ∈
+
.
•
BBT:
-
∞
+
∞
+
∞
-
∞
-1
+
+
1
1
y
y'
x
Hàm số ñồng biến trên các khoảng
(
)
(
)
; 1 , 1;
−∞ − − +∞
Và không có cực trị.
0,25 ñ
Ý 1
(1,0ñ)
ðồ thị: ðT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và ñối xứng qua
(
)
1;1
− .
4
2
-2
-5 5
x = -1
y = 1
y
x
O
0,25 ñ
Gọi d là ñường thẳng qua I và có hệ số góc k
(
)
: 1 1
d y k x
= + +
.
Ta có: d cắt ( C) tại 2 ñiểm phân biệt M, N
3
: 1
1
x
PT kx k
x
−
⇔ = + +
+
có 2 nghiệm PB khác
1
−
.
0,25 ñ
Câu I
(2,0ñ)
Ý 2
(1,0ñ)
Hay:
(
)
2
2 4 0
f x kx kx k
= + + + =
có 2 nghiệm PB khác
1
−
( )
0
4 0 0
1 4 0
k
k k
f
≠
⇔ ∆ = − > ⇔ <
− = ≠
.
0,25 ñ
– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí
Trang 3/5
Mặt khác: 2 2
M N I
x x x
+ = − = ⇔
I là trung ñiểm MN với
0
k
∀ <
.
0,25 ñ
KL: PT ñường thẳng cần tìm là
1
y kx k
= + +
với
0
k
<
.
0,25 ñ
Chú ý: Có thể chứng minh ñồ thị ( C) có I là tâm ñối xứng, dựa vào
ñồ thị ( C) ñể kết luận kết quả trên.
2 3 2
2
2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3cos 3 3 8( 3.cos sin )
3 3 0
2cos ( 3cos sin ) 6.cos ( 3cos sin ) 8( 3cos sin ) 0
x x x x x x x x
x x x x x x x x
⇔ + − − + + − − =
⇔− − − − + − =
.
0,50 ñ
2
2
( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0
tan 3
3 cos sin 0
cos 1
cos 3cos 4 0
cos 4( )
x x x x
x
x x
x
x x
x loai
⇔ − − − + =
=
− =
⇔ ⇔ =
+ − =
=
.
0,25 ñ
Ý 1
(1,0ñ)
3
,
2
x k
k
x k
π
π
π
= +
⇔ ∈ Ζ
=
0,25 ñ
Ta có :
2 2
9 3
x y xy
= ⇔ = ±
.
0,25 ñ
. Khi:
3
xy
=
, ta có:
3 3
4
x y
− =
và
(
)
3 3
. 27
x y
− = −
Suy ra:
(
)
3 3
;
x y
− là nghiệm PT
2
4 27 0 2 31
X − X − = ⇔ X = ±
0,25 ñ
Vậy ngiệm của PT là
3 3
2 31, 2 31
x = + y = − −
Hay
3 3
2 31, 2 31
x = − y = − + .
0,25 ñ
Câu II
(2,0ñ)
Ý 2
(1,0ñ)
Khi:
3
xy
= −
, ta có:
3 3
4
x y
− = −
và
(
)
3 3
. 27
x y
− =
Suy ra:
(
)
3 3
;
x y
− là nghiệm PT
2
4 27 0( )
X X PTVN
+ + =
0,25 ñ
Ta ñặt
2
t x y
= +
, từ giả thiết suy ra
2
3
3
t
xy
−
= .
ðiều kiện
2 30
5
t
≤
0,25 ñ
•
Khi ñó
( ) ( )
3
3 3
8 9 2 6 2 9
M x y xy x y xy x y xy
= + − = + − + −
(
)
3 2
3 6 9
t t t f t
= − − + + =
0,25 ñ
Ý 1
(1,0ñ)
• Xét hàm f(t) với
2 30 2 30
5 5
t ;
∈ −
, ta ñược:
( ) ( )
35 12 30 35 12 30
5 5
min f t ; max f t
− +
= =
0,5 ñ
Câu III
(2,0ñ)
Ý 2
(1,0ñ)
Ta có:
2
1
2
2
a ab ab
a a a ab
a b a b
ab
= − ≥ − = −
+ +
(1)
0,50 ñ
– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí
Tran
g 4/5
Tương tự:
2
1
2
b
b bc
b c
≥ −
+
(2),
2
1
2
c
c ca
c a
≥ −
+
(3).
0,25 ñ
Cộng (1), (2), (3), ta có:
( )
2 2 2
1
2
a b c
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ + + + + ≥ + +
+ + +
0,25 ñ
Gọi M là trung ñiểm BC, hạ AH vuông góc với A’M
Ta có: ( ' )
'
BC AM
BC AA M BC AH
BC AA
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥
.
0,25 ñ
Mà ' ( ' )
2
a
AH A M AH A BC AH
⊥ ⇒ ⊥ ⇒ =
.
0,25 ñ
Mặt khác:
2 2 2
1 1 1 6
'
4
'
a
AA
AH A A AM
= + ⇒ = .
0,25 ñ
Câu IV
(1,0ñ)
KL:
3
. ' ' '
3 2
16
ABC A B C
a
V = .
0,25 ñ
Gọi d là ðT cần tìm và
(
)
(
)
;0 , 0;
A a B b
là giao ñiểm của d với Ox,
Oy, suy ra:
: 1
x y
d
a b
+ =
. Theo giả thiết, ta có:
2 1
1, 8
ab
a b
+ = =
.
0,25 ñ
Khi
8
ab
=
thì
2 8
b a
+ =
. Nên:
1
2; 4 : 2 4 0
b a d x y
= = ⇒ + − =
.
0,25 ñ
Khi
8
ab
= −
thì
2 8
b a
+ = −
. Ta có:
2
4 4 0 2 2 2
b + b − = ⇔ b = − ± .
Với
(
)
(
)
2
2
2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
b
d x y
=
− + ⇒ − + + − =
0,25 ñ
Câu Va
(1,0ñ)
Với
(
)
(
)
3
2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0
b d x y
= − − ⇒ + + − + =
. KL
0,25 ñ
ðK:
0 6
x
< <
. BPT
(
)
( )
2
2
2 2
log 2 4 log 6
x x x
⇔ + > − .
0,25 ñ
Hay: BPT
(
)
2
2 2
2 4 6 16 36 0
x x x x x
⇔ + > − ⇔ + − >
0,25 ñ
Vậy:
18
x
< −
hay 2
x
<
0,25 ñ
Ý 1
(1,0ñ)
So sánh với ñiều kiện. KL: Nghiệm BPT là
2 6
x
< <
.
0,25 ñ
T
a có
2 2
'
3 6( 1) 2( 7 2)
y
x m x m m
=
− + + + +
0,25 ñ
HS có Cð, CT khi phương trình
2 2
3 6( 1) 2( 7 2) 0
x m x m m
− + + + + =
có
hai nghiệm phân biệt. Hay
4
17
m
< − hoặc
4
17
m
> +
0,25 ñ
Chia y cho y’ ta có
'( ) ( ) ( )
y y x q x r x
= +
;
2 3 2
2 2
(
) ( 8 1) ( 5 3 2)
3
3
r
x m m x m m m
=
− − − + + + +
0,25 ñ
Toạ ñộ ñiểm cực trị là nghiệm của hệ
'( ) 0
( )
'
( ). ( ) ( )
y
x
y r x
y
y x q x r x
=
⇒ =
= +
Câu VIa
(2,0ñ)
Ý 2
(1,0ñ)
Vậy phương trình ñường thẳng cần tìn là
2
3 2
2 2
( 8 1) ( 5 3 2)
3
3
y m m x m m m
= − − − + + + +
0,25ñ
– Download Bài giảng – ðề thi miễn phí
Trang 5/5
PTCT elip có dạng:
2 2
2 2
1( 0)
x y
a b
a b
+ = > >
0,25 ñ
Ta có:
2 2
2 2
3
1
4
3 1
a b
a b
− =
+ =
0,25 ñ
Ta có:
4 2 2 2
3
4 3 0 1( ), ( )
4
b b b th b kth
− − = ⇔ = = −
0,25 ñ
Câu Vb
(1,0ñ)
Do ñó:
2
4
a
=
. KL:
2 2
1
4 1
x y
+ =
0,25 ñ
(
)
(
)
2 2
1 0 , 1
y x x y y x y x y x y x
+ = + ⇔ − + − = ⇔ = = −
.
0,50 ñ
Khi:
1
y x
= −
thì
2
6
2 3 6 9 log 9
x x x
x
−
= ⇔ = ⇔ =
0,25 ñ
Ý 1
(1,0ñ)
Khi:
y x
=
thì
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
x x
x
+
= ⇔ = ⇔ =
.
0,25 ñ
Gọi M(a;b) là một ñiểm thoả mãn ñề bài. Khi ñó ñường thẳng qua M
có dạng
( )
y k x a b
= − +
Sử dụng ñiều kiện tiếp xúc cho ta hệ
2
1
1
1 ( )
1 ( ) (1)
1
1
1
1
1 (*)
1 ( 1) (2)
( 1)
1
x k x a b
x k x a b
x
x
k
x k x
x
x
− + = − +
− + = − +
−
−
⇔
− =
− − = −
−
−
0,25 ñ
Lấy (1) – (2) ta có
[ ]
1 1
(1 )
1 2
k a b
x
= − +
−
Kết hợp với (*) cho ta
[ ]
2
2 2 2
1
1
(1 )
( 1) 2 (1 ) 2 4 0
1
2
k
k
k a b
a k a b k b
k
≠
≠
⇔
− +
− + − + + − =
− =
0,25 ñ
ðể từ M kẻ ñược hai tiếp tuyến vuông góc ñến ñồ thị hàm số thì hệ
phương trình trên phải có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
k k
sao cho
1 2
. 1
k k
= −
Hay
[ ]
2
2 2
2
2 2
1 0
1
4
1 ( 1) 4
( 1)
1 0
( 1) 2 (1 ) 2 4 0
a
a
b
a b
a
a b
a a b b
− ≠
≠
−
= − ⇔ − + =
−
− + + ≠
− + − + + − ≠
0,25 ñ
Câu VIb
(2,0ñ)
Ý 2
(1,0ñ)
Vậy tập hợp ñiểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc ñường tròn
( )
2
2
1 4
x y
− + =
trừ bỏ ñi 4 giao ñiểm của ñường tròn này với 2 ñường
thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.
0,25 ñ
HẾT