Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài giảng một số vấn đề chung về đầu tư và dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.47 KB, 32 trang )


BÀI GIẢNG
LẬP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Biên soạn :
Ks. Nguyễn Nguyên Khang
Điện thoại: 0905215402
Email:
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Trêngcao®¼ngx©ydùngsè3
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Bém«nkinhtÕx©ydùng
Giớithiệumônhọc
- Tờn hc phn : Lp v thm nh d ỏn u t
- S n v hc trỡnh : 3
- Trỡnh : Cao ng kinh t
- Phõn b thi gian : 45 tit
Phõn phi chng trỡnh
TT
NộIDUNG
Tổng
số
Lên lớp
Tự
học
LT
BT KT
1
Chơng1:Mộtsốvấnđềchungvềđầut&dựánđầut
4 4 - - -
2
Chơng2:Cácchỉtiêuphântíchcácphơngánđầut


7 5 2 - -
3
Chơng 3: Phân tích thị trờng, phân tích kỹ thuật công
nghệvànhânsựcủadựán
8 6 1 1 -
4
Chơng4:Phântíchtàichínhdựánđầut
4 3 1 - -
5
Chơng5:Phântíchhiệuquảkinhtế-xãhộicủadựán
4 4 - - -
6
Chơng6:Thẩmđịnhdựánđầut
3 3 - - -
7 Bài tập lớn ( tính 1 cột điểm kiểm tra học trinh) 15 - 10 - 5
Tổng cộng 45 24 15 1 5
Trờngcaođẳngxâydựngsố3
Trờngcaođẳngxâydựngsố3
Bộmônkinhtếxâydựng
Bộmônkinhtếxâydựng
CH NG iI
các chỉ tiêu phân tích so sánh
các ph ơng án đầu t


năm 2009
năm 2009
2.1. lãi suất và lãi tức
Lãi suấtlàtỷlệphầntrămcủalãi tứcthuđợctrong
một đơn vị thời gian (thời đoạn) so với số vốn gốc. Lãi

suấtthờngđợcbiểuthịtheothờigiantínhlãilàmộtnăm,
mộtquýhaymộttháng
Lãisuất=[Lãitứctrongmộtthờiđoạn/Vốngốc]*100%
Lãitứcđơn
Lãitứcghép
Lãisuấtthực
Lãisuấtdanhnghĩa
2.1. lãi suất và lãi tức
Lãi suất phát biểu đ ợc coi là lãi suất thực khi:
-Thờiđoạnphátbiểulãisuấtvàthờiđoạnghéplãibằngnhau
-Khiphátbiểumứclãicóghirõlàlãisuấtthựcthìđiềukiện
trên không cần đợc bảo đảm. Nếu thời đoạn ghép lãi có ghi
kèmtheothìlấythờiđoạnghéplãibằnggiátrịđó.Nếukhông
nêuthờiđoạnghéplãithìlấythờiđoạnghéplãibằngthờiđoạn
phátbiểumứclãi.
-Lãisuấtphátbiểukhôngnêuthờiđoạnghéplãi.Khiđólãi
suấtđợcxemlàlãisuấtthựcvàthờiđoạnghéplãibằngthời
đoạnphátbiểu
Lãisuấtthực
2.1. lãi suất và lãi tức
Lãi suất phát biểu đ ợc coi là lãi suất danh nghĩa khi:
- Nếu thời đoạn phát biểu mức lãi không trùng với thời
đoạnghéplãi.
-Khiphátbiểumứclãicóghirõlàlãisuấtdanhnghĩa.
Nếuthờiđoạnghéplãicóghikèmthìlấythờiđoạnghép
lãibằnggiátrịđó.Nếukhôngnêuthờiđoạnghéplãithì
thờiđoạnghéplãilấybằngthờiđoạnphátbiểumứclãi.
Lãisuấtdanhnghĩa
2.1. lãi suất và lãi tức
QuyđổilãIsuất

* Tính quy đổi lãi suất thực theo các thời đoạn khác nhau
về lãi suất thực có cùng một thời đoạn.
Gọi: i
1
-Lãisuấtthựccóthờiđoạnngắn(%)
i
2
-Lãisuấtthựccóthờiđoạndài(%năm)
m-sốthờiđoạnngắntrongthờiđoạndài
ChoP=1tínhFsau1năm,tacó:
-Tínhtheoi
1
:F=1(1+i
1
)
m
-Tínhtheoi
2
:F=1(1+i
2
)
Dođó:1(1+i
1
)
m
=1(1+i
2
)suyra: i
2
=(1+i

1
)
m
-1
Ngợclạitabiếti
2
vàmtacũngtínhđợci
1
theocôngthứctrên
2.1. lãi suất và lãi tức
QuyđổilãIsuất
* Tính quy đổi lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực
Trong đó:
i- lãi suất thực trong một thời đoạn tính toán
r- lãi suất danh nghĩa trong một thời đoạn phát biểu
m
1
- số thời đoạn ghép lãi trong một thời đoạn phát biểu
m
2
- Số thời đoạn ghép lãi trong một thời đoạn tính toán.
11
2
1










+=
m
m
r
i
2.2. giá trị theo thời gian của đồng tiền
2.2.1.Vìsaophảinghiêncứuvấnđềgiátrịtheo
thờigiancủađồngtiền
2.2.2.Cáchtínhtơngđơng
2.2.2.1. Giá trị t ơng đ ơng
Nếuhômnaytađầut1triệuđồngvớilãisuất12%nămthì1
nămsautasẽđợc1,12triệuđồng.Tanóirằngđồngtiềnthayđổi
theothờigiandớitácđộngcủalãisuất.
Tacũngcóthểnói1đồngcủahômnaytơngđơngvới1,12
đồngcủangàynàynămsau,hoặc1,12đồnghômnaytơngđơngvới
1đồngcủangàynàynămtrớcvớilãisuất12%năm.
2.2. gi¸ trÞ theo thêi gian cđa ®ång tiỊn
2.2.2.C¸chtÝnht¬ng®¬ng
2.2.2.2. C«ng thøc c¬ b¶n ®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ hiƯn t¹i hc t ¬ng lai
Nếu ký hiệu :

P : giá trò tiền tệ ở một mốc thời gian quy ước nào đó được gọi
là hiện tại

F : giá trò tiền tệ ở một mốc thời gian quy ước nào đó được gọi
là tương lai


n : số thời đoạn tính toán

i : lãi suất (hiểu là lãi suất ghép nếu không có ghi chú)
Ta có các công thức tính sau :
Giá trò tương lai: F = P (1+i)
n

Giá trò hiện tại : P = F (1/1+i)
n

2.2. gi¸ trÞ theo thêi gian cđa ®ång tiỊn
2.2.2.C¸chtÝnht¬ng®¬ng
*Với dòng tiền đều và liên tục
Cho A tìm F : Cho F tìm A :
Cho A tìm P : Cho P tìm A :
( )






−+
=
i
i
AF
n
11
( )







−+
=
11
n
i
i
FA
( )
( )






−+
+
=
11
1
n
n
i
ii

PA
( )
( )






+
−+
=
n
n
ii
i
AP
1
11
2.2.2.2. C«ng thøc c¬ b¶n ®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ hiƯn t¹i hc t ¬ng lai
2.2. giá trị theo thời gian của đồng tiền
2.2.2.Cáchtínhtơngđơng
*Vụựi doứng tien baỏt kyứ
2.2.2.2. Công thức cơ bản để tính giá trị hiện tại hoặc t ơng lai
tn
n
t
t
iPF


=
+=

)1(
0
t
n
t
t
iFP

=
+=

)1(
0
2.3. CHI PH Sử DụNG VốN
Vốn của một dự án đầu t thông thờng đợc hình
thànhtừ nhiềunguồnkhácnhau(vốnriêng,vốnvaydài
hạn, trung hạn, ngắn hạn). Khi ta muốn sử dụng bất kỳ
mộtnguồnvốnnàothìtaphảichịuchiphígọilàchiphísử
dụngvốnđợctínhthôngqualãisuấtcácnguồnvốnđó.
Vìvậy chi phísửdụngvốn phụthuộcvào tỷtrọng từng
nguồnvốntrongtổngsốvốnđầutchodựán.
Xác định lãi suất chiết khấu của dự án
r
i
: là chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn i
t
i

: là tỷ trọng của nguồn vốn i trong tổng số vốn đầu t
i
n
i
ibq
tri =

=1
2.4. C¸C CHØ TI£U PH¢N TÝCH, §¸NH GI¸ DA§T
2.4.1.ChØtiªuhiƯusèlỵiÝchvµchiphÝ(hayhiƯusèthuchi).
( ) ( )
∑∑
==
+

+
=
n
t
t
t
n
t
t
t
i
C
i
B
NPV

00
11
2.4.1.1. Ph ¬ng ph¸p dïng chØ tiªu hiƯu sè thu chi qui vỊ thêi ®iĨm hiƯn
t¹i ( NPV , NPW )
Công thức xác đònh:
- B
t
: Là các khoản thu ở năm thứ t của phương án;
- C
t
: Là các khoản chi ở năm thứ t của phương án;
- n : Tuổi thọ của phương án theo quy đònh;
- i : Lãi suất chiết khấu.


Nếu trò số B
t
và C
t
đều đặn hàng năm:
( ) ( ) ( )
n
n
t
t
t
n
t
t
t

i
H
i
C
i
B
VNPV
+
+
+

+
+−=
∑∑
==
111
00
( )
( )
( ) ( )
nn
n
tt
i
H
ii
i
CBVNPV
+
+

+
−+
−+−=
11
11
2.4. C¸C CHØ TI£U PH¢N TÝCH, §¸NH GI¸ DA§T
2.4.1.ChØtiªuhiƯusèlỵiÝchvµchiphÝ(hayhiƯusèthuchi).
2.4.1.1. Ph ¬ng ph¸p dïng chØ tiªu hiƯu sè thu chi qui vỊ thêi ®iĨm hiƯn
t¹i
Trong ®ã:
V
0
: Vèn ®Çu t bá ra ban ®Çu (t=0)
H: Gi¸ trÞ thu håi khi thanh lý tµi s¶n ë thêi ®iĨm n.
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.1.Chỉtiêuhiệusốlợiíchvàchiphí(hayhiệusốthuchi).
2.4.1.1. Ph ơng pháp dùng chỉ tiêu hiệu số thu chi qui về thời điểm t
ơng lai ( NFV,NFW )
*Công thức xác định nh sau:

* Hay viết d ới dạng cụ thể hơn:
*Nếudòngthuchilàđềuvàliêntục

( ) ( )

=

=

++=

n
t
tn
t
n
t
tn
t
iCiBNFV
00
11
( ) ( ) ( )
HiCiBiVNFV
n
t
tn
t
n
t
tn
t
n
+++++=

=

=

11
0

111
( )
( )
( )
H
i
i
CBiVNFV
n
n
+
+
++=
11
1
0
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.1.Chỉtiêuhiệusốlợiíchvàchiphí(hayhiệusốthuchi).
đánhgiáphơngánđầut
Kết quả tính toán NPV hay NFV nếu:
- NPV > 0: Thì dự án là có lời, có thể đầu t
- NPV < 0: Thì dự án bi lỗ, không nên đầu t
- NPV = 0: Thu hồi chỉ vừa đủ trả lại vốn, tức là dự án hoà vốn.
Nh vậy một ph ơng án đ ợc coi là đáng giá khi NPV>=0. Nếu cần so sánh
các ph ơng án với nhau thì ph ơng án nào có NPV lớn nhất là tốt nhất.
Chú ý:
-Thời gian tính toán các ph ơng án so sánh phải nh nhau. Nếu tuổi
thọ của các ph ơng án là khác nhau thì ta phải lấy bội số chung nhỏ
nhất để tính toán.
Để trách nhầm lẫn trong tính toán ta nên vẽ dòng tiền của các ph

ơng án.
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.2.Chỉtiêuhiệusốthuchisanđềuhàngnăm(NAV)






+
+
=
1)1(
)1(
n
n
i
ii
NPVNAV
Coõng thửực xaực ủũnh:
- NAV > 0: Thì dự án là có lời, có thể đầu t
- NAV < 0: Thì dự án bi lỗ, không nên đầu t
- NAV = 0: Thu hồi chỉ vừa đủ trả lại vốn, tức là dự án hoà vốn.
Nh vậy một ph ơng án đ ợc coi là đáng giá khi NAV>=0. Nếu
cần so sánh các ph ơng án với nhau thì ph ơng án nào có NAV
lớn nhất là tốt nhất.

2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.3.Thờigianhoànvốnđầut
Thời gian hoàn vốn T là thời gian cần thiết để tổng hiện giá

thu hồi thuần đúng bằng tổng hiện giá vốn đầu t . Tức là ứng
với thời gian đó thì vốn đầu t đ ợc hoàn lại đầy đủ, hay
NPV=0.
Giảiphơngtrìnhnàyvớiẩnsốntasẽtìmđợcnghiệmlà
thờigianhoànvốnT=n.

==
=
+

+
=
n
t
t
n
t
t
t
i
C
i
B
NPV
t
00
0
)1()1(
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.4.Phơngphápdùngchỉtiêusuấtthuhồinộibộ(IRR)

Suất thu hồi nội bộ ( hay suất thu lợi nội tại, hay tỷ suất nội
hoàn ) của một dự án là suất thu hồi do bản thân dự án có
thể tạo ra đ ợc. Hay nói cách khác thì suất thu hồi nội bộ là
một suất thu lợi đặc biệt mà ứng với nó thì hiện giá thu hồi
thuần đúng bằng vốn đầu t bỏ ra. Hay ta có:
GiảiphơngtrìnhnàytasẽtìmđợcnghiệmlàIRR
0
)1()1(
00
=
+

+
=

==
n
t
t
n
t
t
t
IRR
C
IRR
B
NPV
t
Để đơn giản hơn trong việc tìm IRR ta sử dụng ph ơng pháp nội

suy gần đúng nh sau:
( )
//
ba
a
aba
NPVNPV
NPV
IRRIRRIRRIRR
+
+=
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
đánhgiáphơngánđầut
* So sánh với lãi suất vay:
Nếu: IRR < i : Dự án sẽ không đủ tiền trả nợ.
IRR = i : Dự án chỉ đủ trả nợ, nhà đầu t không có lợi gì.
IRR > i : Lúc này nhà đầu t không chỉ đủ tiền trả nợ mà còn
có lợi.
2.4.4.Phơngphápdùngchỉtiêusuấtthuhồinộibộ(IRR)
*So với Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận đ ợc (MARR):
Mỗi nhà đầu t th ờng có một MARR riêng do họ tự xác
định. Nếu IRR >= MARR thì dự án đ ợc coi là hấp dẫn.
2.4. C¸C CHØ TI£U PH¢N TÝCH, §¸NH GI¸ DA§T
2.4.5.Ph¬ngph¸pdïngchØtiªutûsèthu-chi(B/C)
Chỉ tiêu lợi ích – chi phí (B/C) được xác đònh bằng tỷ số giữa lợi
ích thu được với chi phí bỏ ra. Giá trò lợi ích – chi phí thường
được quy về giá trò hiện tại để tính toán so sánh.

Chỉ tiêu này được dùng phổ biến đối với các DA phục vụ công
cộng, các DA không đặt mục tiêu lợi nhuận.


Chỉ tiêu B/C được xác đònh theo công thức sau :
( )
( )


=
=
+
+
=
n
t
t
t
n
t
t
t
i
C
i
B
CB
0
0
1
1
/
≥ 1

2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.6.Phơngphápđiểmhoàvốn-BEP(BreakEvenPoint)
2.4.6.1. Khái niệm điểm hoà vốn
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải
các khoản chi phí bỏ ra. Nói cách khác điểm hoà vốn chính là
giao điểm giữa đ ờng biểu diễn doanh thu và đ ờng biểu diễn
chi phí.
2.4.6.2.Chi phí cố định và chi phí biến đổi
*Chi phí cố định là các chi phí không phụ thuộc và mức
tăng sản l ợng
*Chi phí biến đổi là các chi phí phụ thuộc vào mức tăng
sản l ợng.
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.6.Phơngphápđiểmhoàvốn-BEP(BreakEvenPoint)
2.4.6.3.Ph ơng pháp xác định điểm hoà vốn:
a) Điểm hoà vốn lời lỗ ( điểm hoà vốn lý thuyết )
Gọi:xlàsảnlợngbánra,alàgiábánmộtđơnvịsảnphẩm
y
1
làhàmcủadoanhthu,tacóy
1
=ax
y
2
làhàmcủachiphí,tacóy
2
=bx+c
1

blàbiếnphíbìnhquânmộtđơnvịsảnphẩm

c
1
làđịnhphítrongnămtínhtoán.
Choy
1
=y
2
,tacó:
ba
c
x

=
1
1
2.4. CáC CHỉ TIÊU PHÂN TíCH, ĐáNH GIá DAĐT
2.4.6.Phơngphápđiểmhoàvốn-BEP(BreakEvenPoint)
2.4.6.3.Ph ơng pháp xác định điểm hoà vốn:
DT
Sản l ợng
CP
ĐHV
x
1
y
1
y
2
c
1

B
A
X

Vùng lãi
Vùng lỗ
0
Biểu diễn bằng đồ thị sau
-Trịsốlờilỗ:=y
1
-y
2
- Tại vùng thấp hơn điểm
hoàvốncó<0(vìđờng
y
1
nằm dới đờng y
2
) nên
vùngnàygọilàvùnglỗ.
- Tại vùng cao hơn điểm
hoàvốncó>0nêngọi
làvùnglãi.
Tạiđiểmhoàvốncó=0
Gọi sản l ợng trong năm
tính toán là X thì:
+NếuX<x
1
:bịlỗ
+NếuX>x

1
:cólãi
+NếuX=x
1
:hoàvốn

×