NGUYÊN LÝ K TOÁNẾ
ThS. Đ ng Th Quỳnh Liênườ ị
Ch ng Vươ
PH NG PHÁP Đ I NG TÀI KHO NƯƠ Ố Ứ Ả
5.1. C S HÌNH THÀNH, Ý NGHĨA VÀ N I DUNG Ơ Ở Ộ
PH NG PHÁP Đ I NG TÀI KHO NƯƠ Ố Ứ Ả
5.2. TÀI KHO N K TOÁNẢ Ế
5.3. QUAN H Đ I NG TÀI KHO NỆ Ố Ứ Ả
5.4. PH NG PHÁP GHI S KÉPƯƠ Ổ
5.5. B NG CÂN Đ I TÀI KHO N (B NG CÂN Đ I S Ả Ố Ả Ả Ố Ố
PHÁT SINH)
5.1. C S HÌNH THÀNH, Ý NGHĨA VÀ N I DUNG Ơ Ở Ộ
PH NG PHÁP Đ I NG TÀI KHO NƯƠ Ố Ứ Ả
5.1.1. C s hình thànhơ ở
5.1.2. Ý nghĩa
5.1.3. N i dung ph ng pháp đ i ng tài ộ ươ ố ứ
kho nả
5.1.1. C s hình thànhơ ở
Ho t đ ng kinh t tài chính các đ n v r t đa d ng và phong ạ ọ ế ở ơ ị ấ ạ
phú, nó đ c hình thành do các nghi p v kinh t tài chính ượ ệ ụ ế
phát sinh
Đ h th ng hóa đ c thông tin v toàn b ho t đ ng kinh t ể ệ ố ượ ề ộ ạ ộ ế
tài chính nh m ph c v cho lãnh đ o và qu n lý kinh t tài ằ ụ ụ ạ ả ế
chính, qu n lý tài s n các đ n v , h ch toán k toán ph i s ả ả ở ơ ị ạ ế ả ử
d ng ph ng pháp tài kho n k toán.ụ ươ ả ế
Ph ng pháp đ i ng tài kho n là ph ng pháp ph n ánh s ươ ố ứ ả ươ ả ự
bi n đ ng c a tài s n, ngu n v n và các quá trình ho t đ ng ế ộ ủ ả ồ ố ạ ộ
đ c th hi n trong m i nghi p v kinh t phát sinh. ượ ể ệ ỗ ệ ụ ế
5.1.1. C s hình thànhơ ở
Hay nói cách khác, ph ng pháp đ i ng tài kho n ươ ố ứ ả
là m t ph ng pháp k toán đ c s d ng đ phân ộ ươ ế ượ ử ụ ể
lo i đ i t ng k toán, ghi chép, ph n ánh và ki m ạ ố ượ ế ả ể
tra m t cách th ng xuyên, liên t c, có h th ng ộ ườ ụ ệ ố
tình hình hi n có và s v n đ ng c a t ng đ i ệ ự ậ ộ ủ ừ ố
t ng k toán c th .ượ ế ụ ể
Ph ng pháp này đ c c u thành b i hai y u t : tài ươ ượ ấ ở ế ố
kho n k toán và các quan h đ i ng tài kho n.ả ế ệ ố ứ ả
5.1.2. Ý nghĩa
H th ng hóa thông tin v tài s n và các ho t đ ng kinh t tài ệ ố ề ả ạ ộ ế
chính đ n v m t cách th ng xuyên, liên t c đ cung c p ở ơ ị ộ ườ ụ ể ấ
thông tin k p th i ph c v qu n lý kinh t , tài chính.ị ờ ụ ụ ả ế
H th ng hóa các thông tin c th , chi ti t v tình hình tài s n ệ ố ụ ể ế ề ả
và s v n đ ng c a tài s n ph c v yêu c u qu n tr kinh ự ậ ộ ủ ả ụ ụ ầ ả ị
doanh, yêu c u phân c p qu n lý kinh t trong đ n v cũng ầ ấ ả ế ơ ị
nh yêu c u qu n lý tài s n đ n v .ư ầ ả ả ở ơ ị
Là ph ng ti n đ h th ng hóa s li u theo các ch tiêu kinh ươ ệ ể ệ ố ố ệ ỉ
t tài chính đ l p các báo cáo k toán.ế ể ậ ế
5.1.3. N i dung ph ng pháp đ i ng tài ộ ươ ố ứ
kho nả
Ph ng pháp này đ c c u thành b i hai y u t :ươ ượ ấ ở ế ố
Tài kho n k toánả ế
Các quan h đ i ng tài kho n.ệ ố ứ ả
5.2. TÀI KHO N K TOÁNẢ Ế
5.2.1. Khái ni m và k t c u c b n c a tài ệ ế ấ ơ ả ủ
kho n k toánả ế
5.2.2. Nguyên t c thi t k tài kho n k ắ ế ế ả ế
toán
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
5.2.1. Khái ni m và k t c u c b n c a tài ệ ế ấ ơ ả ủ
kho n k toánả ế
Tài kho n k toán là hình th c bi u hi n c a ph ng pháp tài ả ế ứ ể ệ ủ ươ
kho n k toán đ c s d ng đ ph n ánh, ki m tra m t cách ả ế ượ ử ụ ể ả ể ộ
th ng xuyên, liên t c, có h th ng tình hình hi n có và s ườ ụ ệ ố ệ ự
v n đ ng c a t ng đ i t ng k toán c th . ậ ộ ủ ừ ố ượ ế ụ ể
M i đ i t ng k toán c th đ c xây d ng m t tài kho n k ỗ ố ượ ế ụ ể ượ ự ộ ả ế
toán hay m t s tài kho n k toán đ ph n ánh, ki m tra đ i ộ ố ả ế ể ả ể ố
t ng đó. M i tài kho n k toán có tên g i riêng. Tên g i, n i ượ ỗ ả ế ọ ọ ộ
dung ghi chép, ph n ánh trên tài kho n k toán ph i phù h p ả ả ế ả ợ
v i nhau và phù h p v i n i dung kinh t c a t ng đ i t ng ớ ợ ớ ộ ế ủ ừ ố ượ
k toán mà tài kho n k toán đó ph n ánh.ế ả ế ả
Tài kho n k toán là cách th c phân lo i và h th ng các ả ế ứ ạ ệ ố
nghi p v kinh t phát sinh theo t ng đ i t ng c a h ch toán ệ ụ ế ừ ố ượ ủ ạ
k toán (tài s n, ngu n v n, doanh thu, chi phí), m i m t đ i ế ả ồ ố ỗ ộ ố
t ng đ c theo dõi trên m t tài kho n.ượ ượ ộ ả
5.2.1. Khái ni m và k t c u c b n c a ệ ế ấ ơ ả ủ
tài kho n k toánả ế
K t c u c b n c a m t tài kho n k toán:ế ấ ơ ả ủ ộ ả ế
TÊN TÀI KHO NẢ
Bên N Bên Cóợ
Tên tài kho n: là tên c a đ i t ng k toán đ c tài kho n ả ủ ố ượ ế ượ ả
ph n ánhả
Bên trái c a tài kho n g i là bên Nủ ả ọ ợ
Bên ph i c a tài kho n g i là bên Cóả ủ ả ọ
5.2.1. Khái ni m và k t c u c b n c a ệ ế ấ ơ ả ủ
tài kho n k toánả ế
Tài kho n k toán ph n ánh các đ i t ng k toán theo 3 ch tiêu:ả ế ả ố ượ ế ỉ
S d đ u kỳ: ph n ánh s hi n có c a đ i t ng k toán t i th i ố ư ầ ả ố ệ ủ ố ượ ế ạ ờ
đi m đ u kỳ.ể ầ
S phát sinh trong kỳ: ph n ánh s v n đ ng c a đ i t ng k toán ố ả ự ậ ộ ủ ố ượ ế
trong kỳ, bao g m:ồ
+ SPS tang: ph n ánh s v n đ ng tăng c a các đ i t ng k toán ả ự ậ ộ ủ ố ượ ế
trong kỳ
+ SPS gi m: ph n ánh s v n đ ng gi m c a các đ i t ng k toán ả ả ự ậ ộ ả ủ ố ượ ế
trong kỳ
S d cu i kỳ: ph n ánh s hi n có c a đ i t ng k toán th i ố ư ố ả ố ệ ủ ố ượ ế ở ờ
đi m cu i kỳể ố
S d cu i kỳ = S d đ u kỳ + T ng PS tăng – T ng PS gi mố ư ố ố ư ầ ổ ổ ả
5.2.2. Nguyên t c thi t k tài kho n k ắ ế ế ả ế
toán
Có nhi u lo i tài kho n c b n đ ph n ánh tài s n, ngu n ề ạ ả ơ ả ể ả ả ồ
v n, các tài kho n đi u ch nh cho các tài kho n c b n.ố ả ề ỉ ả ơ ả
K t c u c a tài kho n tài s n ng c v i k t c u tài kho n ế ấ ủ ả ả ượ ớ ế ấ ả
ngu n v n, k t c u tài kho n đi u ch nh ng c v i k t c u tài ồ ố ế ấ ả ề ỉ ượ ớ ế ấ
kho n c b n mà nó đi u ch nh. ả ơ ả ề ỉ
S phát sinh tăng đ c ph n ánh cùng bên v i s d đ u kỳ, ố ượ ả ớ ố ư ầ
s phát sinh gi m đ c ph n ánh bên còn l i c a tài kho n ố ả ượ ả ở ạ ủ ả
k toán. ế
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
Bên N ợ TK Tài s n Bả ên Có
SDĐK
PS tăng PS gi mả
C ng PS tăng C ng PS gi mộ ộ ả
SDCK
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
Nợ TK Ngu n v n Cồ ố ó
SDĐK
PS gi m PS tăngả
C ng PS gi m C ng PS tăngộ ả ộ
SDCK
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
TK Chi phí
CP phát sinh trong kỳ - Ghi gi m CPả
- K t chuy n CPế ể
C ng PS N C ng PS Cóộ ợ ộ
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
TK Doanh thu
- Ghi gi m doanh thu DT phát sinh trong kỳả
- K t chuy n DT thu nế ể ầ
C ng PS N C ng PS Cóộ ợ ộ
5.2.3. Nguyên t c ghi chép vào tài kho n ắ ả
k toán ch y uế ủ ế
TK Xác đ nh k t quị ế ả
- K t chuy n CP - K t chuy n DT thu nế ể ế ể ầ
- K t chuy n lãi - K t chuy n lế ể ế ể ỗ
C ng PS N C ng PS Cóộ ợ ộ
5.3. QUAN H Đ I NG TÀI KHO NỆ Ố Ứ Ả
Quan h đ i ng tài kho n là m i quan h gi a tài s n và ệ ố ứ ả ố ệ ữ ả
ngu n v n, gi a các lo i tài s n v i nhau và gi a các lo i ồ ố ữ ạ ả ớ ữ ạ
ngu n v n v i nhau trong các nghi p v kinh t phát sinh và ồ ố ớ ệ ụ ế
có nh h ng đ n ph ng trình k toán. ả ưở ế ươ ế
Các m i quan h đ i ngố ệ ố ứ
Lo i 1: Tăng tài s n này – Gi m tài s n khácạ ả ả ả
Lo i 2: Tăng ngu n v n này – Gi m ngu n v n khácạ ồ ố ả ồ ố
Lo i 3: Tăng tài s n – Tăng ngu n v nạ ả ồ ố
Lo i 4: Gi m tài s n – Gi m ngu n v nạ ả ả ả ồ ố
5.3. QUAN H Đ I NG TÀI KHO NỆ Ố Ứ Ả
Lo i 1: Tăng tài s n này – Gi m tài s n khácạ ả ả ả
Quan h này ch x y ra trong n i b đ n v k toán. Trong ệ ỉ ả ộ ộ ơ ị ế
quan h này, t ng quy mô tài s n không thay đ i, khi quan h ệ ổ ả ổ ệ
này phát sinh ch làm thay đ i c c u tài s n. ỉ ổ ơ ấ ả
Ví d : Rút ti n g i ngân hàng v nh p qu ti n m t ụ ề ử ề ậ ỹ ề ặ
70.000.000
Lo i 2: Tăng ngu n v n này – Gi m ngu n v n khácạ ồ ố ả ồ ố
Các nghi p v kinh t phát sinh thu c quan h này không làm ệ ụ ế ộ ệ
thay đ i quy mô ngu n v n cũng nh tài s n mà ch làm thay ổ ồ ố ư ả ỉ
đ i c c u ngu n v n.ổ ơ ấ ồ ố
Ví d : Vay ng n h n ngân hàng đ tr n cho ng i bán ụ ắ ạ ể ả ợ ườ
20.000.000
5.3. QUAN H Đ I NG TÀI KHO NỆ Ố Ứ Ả
Lo i 3: Tăng tài s n – Tăng ngu n v nạ ả ồ ố
Quy mô tài s n và ngu n v n tăng cùng m t l ng b ng nhau ả ồ ố ộ ượ ằ
sau nghi p v kinh t phát sinh. ệ ụ ế
Ví d : Mua nguyên v t li u nh p kho, ch a thanh toán ti n cho ụ ậ ệ ậ ư ề
ng i bán 45.000.000ườ
Lo i 4: Gi m tài s n – Gi m ngu n v nạ ả ả ả ồ ố
Quy mô tài s n và ngu n v n gi m cùng m t l ng b ng nhau ả ồ ố ả ộ ượ ằ
sau nghi p v kinh t phát sinh. ệ ụ ế
Ví d : Xu t qu ti n m t đ tr l ng cho ng i lao đ ng ụ ấ ỹ ề ặ ể ả ươ ườ ộ
10.000.000
5.3. QUAN H Đ I NG TÀI KHO NỆ Ố Ứ Ả
Nh n xét: ậ
Các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n s ệ ụ ế ế ự
bi n đ ng trong n i b tài s n ho c n i b ngu n ế ộ ộ ộ ả ặ ộ ộ ồ
v n thì chúng ph i có quan h ng c chi u và k t ố ả ệ ượ ề ế
qu không làm thay đ i quy mô tài s n c a đ n v ả ổ ả ủ ơ ị
k toán. ế
Các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n s ệ ụ ế ế ự
bi n đ ng trong c tài s n l n ngu n v n thì chúng ế ộ ả ả ẫ ồ ố
ph i là quan h cùng chi u và k t qu ho c làm ả ệ ề ế ả ặ
tăng ho c làm gi m quy mô tài s n c a đ n v k ặ ả ả ủ ơ ị ế
toán.
5.4. PH NG PHÁP GHI S KÉPƯƠ Ổ
5.4.1. Khái ni mệ
Ph ng pháp ghi s kép là ph ng pháp ph n ánh ươ ổ ươ ả
các nghi p v kinh t phát sinh lên tài kho n k ệ ụ ế ả ế
toán theo các quan h đ i ng b ng cách ghi ít nh t ệ ố ứ ằ ấ
hai l n v i cùng m t s ti n phát sinh lên ít nh t hai ầ ớ ộ ố ề ấ
tài kho n k toán có quan h đ i ng v i nhau. ả ế ệ ố ứ ớ
Th c ch t là ghi N vào tài kho n này và ghi Có vào ự ấ ợ ả
tài kho n khác có quan h đ i ng v i nó v i cùng ả ệ ố ứ ớ ớ
m t s ti n. ộ ố ề
5.4.2. Đ nh kho n k toánị ả ế
5.4.2.1. Khái ni mệ
Đ nh kho n k toán là vi c xác đ nh m t nghi p v kinh t ị ả ế ệ ị ộ ệ ụ ế
phát sinh đ c ghi N và ghi Có vào nh ng tài kho n k toán ượ ợ ữ ả ế
nào v i s ti n c th là bao nhiêu.ớ ố ề ụ ể
Đ nh kho n k toán g m hai lo i: Đ nh kho n gi n đ n và đ nh ị ả ế ồ ạ ị ả ả ơ ị
kho n ph c t pả ứ ạ
Đ nh kho n gi n đ n: đ nh kho n ch liên quan đ n hai tài ị ả ả ơ ị ả ỉ ế
kho n k toán.ả ế
Đ nh kho n ph c t p: đ nh kho n liên quan đ n ít nh t t ba ị ả ứ ạ ị ả ế ấ ừ
tài kho n k toán tr lên.ả ế ở
5.4.2. Đ nh kho n k toánị ả ế
5.4.2.2. Nguyên t c đ nh kho n (nguyên t c ghi s ắ ị ả ắ ổ
kép)
* Nguyên t c đ nh kho n:ắ ị ả
- Xác đ nh tài kho n ghi N tr c, tài kho n ghi Có ị ả ợ ướ ả
sau
- T ng s ti n ghi vào bên N c a các tài kho n ổ ố ề ợ ủ ả
ph i b ng t ng s ti n ghi vào bên Có c a các tài ả ằ ổ ố ề ủ
kho n trong cùng m t đ nh kho nả ộ ị ả
- M t đ nh kho n ph c t p có th tách thành các ộ ị ả ứ ạ ể
đ nh kho n gi n đ n nh ng không đ c g p các ị ả ả ơ ư ượ ộ
đ nh kho n gi n đ n thành m t đ nh kho n ph c ị ả ả ơ ộ ị ả ứ
t pạ
5.4.2. Đ nh kho n k toánị ả ế
* Quy trình đ nh kho nị ả
- Xác đ nh tài kho n k toán ị ả ế
- Xác đ nh quan h đ i ng tài kho nị ệ ố ứ ả
- Xác đ nh s ti nị ố ề