Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng thị trường ngoại hối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 19 trang )

1
©2003 Paragon Solutions, Inc.
Chương
Chương
3
3
TH
TH


TRƯ
TRƯ


NG NGO
NG NGO


I H
I H


I
I
(THE FOREIGN EXCHANGE
(THE FOREIGN EXCHANGE
MARKET
MARKET
-
-
FOREX)


FOREX)
© HV 2006 | Slide 2 FOREX
M
M


C TIÊU
C TIÊU
Giới thiệu các đặc trưng của TTNH
Xác định các chủ thể tham gia TTNH
Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá
Các giao dịch ngoại hối cơ bản
© HV 2006 | Slide 3 FOREX
N
N


I DUNG
I DUNG
2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH
2.2 Chức năng và vai trò của TTNH
2.3 Chủ thể tham gia thị trường
2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá
2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản
2
© HV 2006 | Slide 4 FOREX
2.1
2.1
Kh
Kh

á
á
i
i
ni
ni


m
m
v
v
à
à
đ
đ


c
c
trưng
trưng
TH
TH


TRƯ
TRƯ



NG NGO
NG NGO


I H
I H


I
I
© HV 2006 | Slide 5 FOREX
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
Th
Th


Trư
Trư



ngNgo
ngNgo


i
i
H
H


i
i
Thị trường Ngoại hối là gì?
Là thị trường ở đó các đồng tiền của các
quốc gia khác nhau được mua bán với nhau
 Ngoại hối ở đây chủ yếu là các khoản tiền
gửi ngân hàng
Ngoại hối khác với ngoại tệ như thế nào?
© HV 2006 | Slide 6 FOREX
Đ
Đ


c
c
trưng
trưng
c
c



a
a
TTNH
TTNH
Thị trường tài chính lớn nhất
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhất
Hoạt động hiệu quả
Thị trường Over-The-Counter(OTC)
Có tính toàn cầu, hoạt động liên tục 24/24giờ
Trung tâm là thị trường liên ngân hàng
Các đồng tiền giao dịch chủ yếu: USD, EUR,
YEN, GBP, CHF, CAD, AUD, NZD, SGD…
3
© HV 2006 | Slide 7 FOREX
2.2
2.2
Ch
Ch


c
c
năng
năng
v
v
à
à

vai
vai
trò
trò
TH
TH


TRƯ
TRƯ


NG NGO
NG NGO


I H
I H


I
I
© HV 2006 | Slide 8 FOREX
Ch
Ch


c
c
năng

năng
c
c


a
a
th
th


trư
trư


ng
ng
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng thực

hiện các giao dịch thương mại quốc tế
Giúp luân chuyển vốn quốc tế
Là nơi xác định tỷ giá hối đoái
Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá
© HV 2006 | Slide 9 FOREX
Vai
Vai
trò
trò
c
c


a
a
th
th


trư
trư


ng
ng
ngo
ngo


i

i
h
h


i
i
Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế
Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và
tác động lên tỷ giá theo hướng có lợi cho
nền kinh tế
4
© HV 2006 | Slide 10 FOREX
2.3
2.3
C
C
á
á
c
c
ch
ch


th
th


tham

tham
gia
gia
TH
TH


TRƯ
TRƯ


NG NGO
NG NGO


I H
I H


I
I
© HV 2006 | Slide 11 FOREX
Phân
Phân
lo
lo


i
i

theo
theo
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
t
t


ch
ch


c
c
Ngân hàng thương mại (commercial banks)
Ngân hàng trung ương (central banks)
Doanh nghiệp (Firms)
Quỹ đầu tư (Investment funds)
Các nhà môi giới (broker companies)
Khách hàng mua bán lẻ (private customers)

Mục đích của các chủ thể trên thị trường?
© HV 2006 | Slide 12 FOREX


đ
đ


m
m


i
i
quan
quan
h
h


gi
gi


a
a
c
c
á
á

c
c
th
th
à
à
nh
nh
viên
viên
NHTW
KH mua
bán lẻ
NHTM NHTM KH mua bán
lẻ
Môi giới
5
© HV 2006 | Slide 13 FOREX
2.4 T
2.4 T


GI
GI
Á
Á
V
V
À
À

C
C
Á
Á
C V
C V


N Đ
N Đ


V
V


T
T


GI
GI
Á
Á
Tỷ giá là gì? Tỷ giá được yết như thế nào?
Tỷ giá chịu tác động bởi những yếu tố nào?
© HV 2006 | Slide 14 FOREX
T
T



GI
GI
Á
Á
V
V
À
À
C
C
Á
Á
C V
C V


N Đ
N Đ


V
V


T
T


GI

GI
Á
Á
Khái niệm về tỷ giá
Các loại tỷ giá
Yết tỷ giá
Yết giá trực tiếp và gián tiếp
Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 15 FOREX
KH
KH
Á
Á
I NI
I NI


M T
M T


GI
GI
Á
Á
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền
được biểu thị thông qua đồng tiền khác
Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
Ví dụ:
1USD=19.050VND 1GBP=1.258EUR

1EUR=1.3250USD 1USD=112.36JPY
6
© HV 2006 | Slide 16 FOREX
C
C
Á
Á
C LO
C LO


I T
I T


GI
GI
Á
Á
Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổi
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá thị trường tự do/ chợ đen
Tỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản
Tỷ giá chéo
© HV 2006 | Slide 17 FOREX
Y
Y



T T
T T


GI
GI
Á
Á
1Đôla Mỹ đổi được 118.54 yên Nhật
 1USD= 118.54 JPY
 USD1= 118.54 JPY
 118.54 JPY/USD
 JPY 118.54/USD
USD/JPY 118.54
USDJPY 118.54
S(JPY/USD)=118.54
© HV 2006 | Slide 18 FOREX
Y
Y


T T
T T


GI
GI
Á
Á

 Quy ước cách ước tỷ giá:
Với hai đồng tiền x và y:
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau:
Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y
Ví dụ: 19.650VND/USD hay S
(VND/USD)
=19.650
y là đồng yết giá, có đơn vị là 1
x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
S(x/y) tăng y tăng giá so với x
S(x/y)
7
© HV 2006 | Slide 19 FOREX
Y
Y


T T
T T


GI
GI
Á
Á
Quy ước cách ước tỷ giá:
Tỷ giá nghịch đảo của S(x/y) là S(y/x)
Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này:
Ví dụ: S
(USD/GBP)

=1.3518
S
(GBP/USD)
=1/S
(USD/GBP)
=0.7397
S y x
S x y
( / )
( / )

1
© HV 2006 | Slide 20 FOREX
Y
Y


T GI
T GI
Á
Á
TR
TR


C TI
C TI


P V

P V
À
À
GI
GI
Á
Á
N
N
TI
TI


P
P
 Yết giá trực tiếp
Cho biết một đơn vị
ngoại tệ bằng bao nhiêu
đơn vị nội tệ
 Yết giá gián tiếp
Cho biết một đơn vị
nội tệ bằng bao nhiêu
đơn vị ngoại tệ
6 đồng tiền yết gián tiếp:
GBP, IEP, AUD, NZD,
EUR, SDR
Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tương
đối, dưới giác độ của một quốc gia
© HV 2006 | Slide 21 FOREX
Câu

Câu
h
h


i
i
Các quốc gia yết trực tiếp hay gián tiếp?
- Việt Nam, Thái Lan, Singapore
- Mỹ, Canada
- Úc, Anh, New Zealand, Iceland
- Khu vực đồng EUR
8
© HV 2006 | Slide 22 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
MUA V
MUA V
À
À
O V
O V
À
À

B
B
Á
Á
N RA
N RA
 Tỷ giá mua vào (Bid
rate)
Là tỷ giá mà tại đó nhà
tại đó nhà tạo giá sẵn
sàng mua vào đồng
tiền yết giá
 Tỷ giá bán ra (Ask
rate/Offer rate)
Là tỷ giá mà tại đó nhà
tạo giá sẵn sàng bán ra
đồng tiền yết giá
Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vào
Ví dụ: 19500 – 19530 VND/USD
© HV 2006 | Slide 23 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
MUA V
MUA V

À
À
O V
O V
À
À
B
B
Á
Á
N RA
N RA
Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra
Spread = Ask rate – Bid rate
Spread = Ask – Bid100%
Bid
Spead phụ thuộc vào các yếu tố nào?
© HV 2006 | Slide 24 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
MUA V
MUA V
À
À

O V
O V
À
À
B
B
Á
Á
N RA
N RA
Spread phụ thuộc vào:
- Giá trị giao dịch
- Thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch
- Tính ổn định của đồng tiền giao dịch
- Tỷ trọng giao dịch của đồng tiền trên thị trường
- Ngoại tệ tiền mặt hay chuyển khoản hay séc…
9
© HV 2006 | Slide 25 FOREX
ĐI
ĐI


M T
M T


GI
GI
Á
Á

1USD = 1.3540 CHF  1 điểm là 0.0001 CHF
1GBP = 1.7350 USD  1 điểm là 0.0001 USD
1USD = 118.02 JPY  1 điểm là 0.01 JPY
1USD = 19500 VND  1 điểm là 1 VND
© HV 2006 | Slide 26 FOREX
ĐI
ĐI


M T
M T


GI
GI
Á
Á
Thông thường là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá
được yết
Điểm tỷ giá là đơn vị (thông thường là số thập
phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ
trong các giao dịch ngoại hối.
1 điểm tỷ giá (1 point) có giá trị khác nhau tùy
thuộc vào đồng tiền liên quan và cách yết tỷ giá
© HV 2006 | Slide 27 FOREX
T
T


GI

GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O
O
Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền
được suy ra từ tỷ giá của hai đồng tiền đó với
đồng tiền thứ ba
Tỷ giá chéo giản đơn:
Giả sử: có 3 đồng tiền x, y, z
Không có chi phí giao dịch
Có tỷ giá giữa x và z, y và z
Cần tính tỷ giá giữa x và y
10
© HV 2006 | Slide 28 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É

É
O
O
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) (z là đồng tiền
yết giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54
S(VND/USD)=19.511
S(JPY/VND)=?
S x y
S x z
S y z
( / )
( / )
( / )

© HV 2006 | Slide 29 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O

O
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 2: biết S(x/z) và S(z/y) (z vừa là đồng
yết giá, vừa là đồng định giá)
Ví dụ: Cho S
(JPY/USD)
=118,54
S
(USD/EUR)
=1,2708 S
(JPY/EUR)
=?
S(x/y)=S(x/z).S(z/y)
© HV 2006 | Slide 30 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O
O
 Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 3: biết S(z/x) và S(z/y) (z là đồng định

giá trong cả 2 tỷ giá)
Ví dụ: Cho S
(USD/AUD)
=0.5871
S
(USD/EUR)
=1.3108 S
(EUR/AUD)
=?
Sxy
Szy
Szx
(/ )
(/ )
(/ )

11
© HV 2006 | Slide 31 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É

O
O
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Nguyên tắc xác định: Nhà tạo thị trường (ngân
hàng) luôn
mua thấp – bán cao
© HV 2006 | Slide 32 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O
O
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian là đồng yết giá
trong cả 2 tỷ giá
Biết S
(VND/USD)
=(a,b)
S
(HKD/USD)
=(c,d)

S
(VND/HKD)
=(x/y)
x=a/d
y=b/c
© HV 2006 | Slide 33 FOREX
T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O
O
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 2: Đồng tiền trung gian vừa là đồng
định giá, vừa là đồng yết giá
Biết S(VND/USD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(VND/GBP)=(x/y)
x= a.c
y = b.d
12
© HV 2006 | Slide 34 FOREX

T
T


GI
GI
Á
Á
CH
CH
É
É
O
O
Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:
Trường hợp 3: Đồng tiền trung gian là đồng định
giá trong cả 2 tỷ giá
Biết S(USD/AUD)=(a,b)
S(USD/GBP)=(c,d)
S(AUD/GBP)=(x/y)
x = c/b
y = d/a
© HV 2006 | Slide 35 FOREX
V
V
í
í
d
d



1. S(JPY/USD) = 120.55 - 60
S(SGD/USD) = 7.5600 – 10
Tính S(JPY/SGD) =?
2. S(USD/AUD) = 0.5650 – 90
S(JPY/USD) = 120.60 – 70
Tính S (JPY/AUD) =?
3. S(USD/GBP) = 1.7950 – 60
S(USD/AUD) = 0.5700 – 15
Tính S(AUD/GBP) = ?
© HV 2006 | Slide 36 FOREX
Nghi
Nghi


p
p
v
v


kinh
kinh
doanh
doanh
chênh
chênh
l
l



ch
ch
t
t


gi
gi
á
á
(triangular arbitrage)
(triangular arbitrage)
Quá trình loại bỏ sự không thống nhất về tỷ giá
giữa 3 đồng tiền
2 bước thực hiện nghiệp vụ triangular arbitrage:
Kiểm tra xem tỷ giá giữa các đồng tiền có thống
nhất không?
Xác định quá trình thực hiện nghiệp vụ
Sử dụng mô hình hình tam giác (triangle) để xác
định quy trình kinh doanh
13
© HV 2006 | Slide 37 FOREX
Nghi
Nghi


p
p
v

v


kinh
kinh
doanh
doanh
chênh
chênh
l
l


ch
ch
t
t


gi
gi
á
á
(triangular arbitrage)
(triangular arbitrage)
x
y z
© HV 2006 | Slide 38 FOREX
Nghi
Nghi



p
p
v
v


kinh
kinh
doanh
doanh
chênh
chênh
l
l


ch
ch
t
t


gi
gi
á
á
(triangular arbitrage)
(triangular arbitrage)

Ví dụ:
Nếu thị trường Sydney, Wellington, HongKong yết:
5.9809 HKD/AUD
1.1162 NZD/AUD
5.3860HKD/NZD
Có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá không?Nếu
có thì nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá thực
hiện như thế nào?
© HV 2006 | Slide 39 FOREX
Sydney S(AUD/GBP) = 2.0960 – 2.1040
London S(GBP/AUD) = 0.4480 – 0.4713
Có tồn tại cơ hội KDCL TG?
Nếu có, nhà KDCLTG làm gì?
Lợi nhuận thu được bao nhiêu?
14
© HV 2006 | Slide 40 FOREX
2.5
2.5
C
C
Á
Á
C GIAO D
C GIAO D


CH NGO
CH NGO



I
I
H
H


I CƠ B
I CƠ B


N
N
© HV 2006 | Slide 41 FOREX
C
C
Á
Á
C GIAO D
C GIAO D


CH NGO
CH NGO


I H
I H


I

I
CƠ B
CƠ B


N
N
Giao dịch ngoại hối giao ngay (forex spot
transactions)
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward
transactions)
Giao dịch hoán đổi ngoại hối (forex swaps)
Giao dịch quyền chọn tiền tệ (currency options)
Giao dịch tiền tệ tương lai (currency futures)
© HV 2006 | Slide 42 FOREX
FORWARD
SWAPS
FUTURES OPTIONS
SPOT
FOREX
MARKETS
GIAO DỊCH
NGOẠI HỐI
CƠ SỞ
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI
PHÁI SINH
Sơ đồ các giao dịch ngoại hối
15
© HV 2006 | Slide 43 FOREX
C

C
Á
Á
C GIAO D
C GIAO D


CH NGO
CH NGO


I H
I H


I CƠ
I CƠ
B
B


N
N
Giao dịch giao ngay (Forex Spot)
Giao dịch Kỳ hạn (Forward)
© HV 2006 | Slide 44 FOREX
Giao
Giao
d
d



ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
giao
giao
ngay
ngay
(
(
Forex
Forex
Spot Transaction)
Spot Transaction)
Forex Spot là giao dịch trong đó hai bên thỏa
thuận mua bán ngoại hối theo tỷ giá được thỏa
thuận ngày hôm nay và việc giao hàng được thực
hiện trong vòng 2 ngày làm việc

Đối tượng mua bán trong một giao dịch ngoại hối
giao ngay là các khoản tiền gửi ngân hàng ghi
bằng các đồng tiền khác nhau
© HV 2006 | Slide 45 FOREX
Giao
Giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
giao
giao
ngay
ngay
(
(

Forex
Forex
Spot Transaction)
Spot Transaction)
Hai ngày làm việc là thời gian cần thiết để làm thủ
tục ghi có tài khoản ngân hàng đối tác số tiền thỏa
thuận
Mỗi giao dịch ngoại hối có hai ngày liên quan:
ngày giao dịch và ngày giá trị
16
© HV 2006 | Slide 46 FOREX
Giao
Giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i

i
giao
giao
ngay
ngay
(
(
Forex
Forex
Spot Transaction)
Spot Transaction)
2xx10
210
T2CNT7T6T5T4T3
Ngày giao dịch
Ngày giá trị
Ngày giao dịch Ngày giá trị
© HV 2006 | Slide 47 FOREX
Giao
Giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo



i
i
h
h


i
i
k
k


h
h


n
n
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forward
transastion) là giao dịch mua bán ngoại hối trong
đó tỷ giá được hai bên thỏa thuận ngày hôm nay
và việc giao hàng (chuyển đổi tiền tệ) được thực
hiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày xác định trong
tương lai
© HV 2006 | Slide 48 FOREX
Giao
Giao
d
d



ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
k
k


h
h


n
n
Ngày giao dịch và ngày giá trị
14/09 16/09 16/12
Mua USD kỳ hạn
3T
Nhận USD &thanh toán VND

Giao dịch
Spot value
date
Forward
value date
17
© HV 2006 | Slide 49 FOREX
Giao
Giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
k
k



h
h


n
n
Giao dịch ngoại hối kỳ hạn sử dụng để bảo hiểm rủi
ro tỷ giá:
Các khoản phải thanh toán nhập khẩu
Các khoản phải thu xuất khẩu
Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ
Các khoản đi vay bằng ngoại tệ
© HV 2006 | Slide 50 FOREX
CÔNG TH
CÔNG TH


C T
C T
Í
Í
NH T
NH T


GI
GI
Á
Á

K
K


H
H


N
N
 Fn là tỷ giá kỳ hạn
 S(A/B) là tỷ giá giao ngay
 i
A
là lãi suất kỳ hạn của đồng định giá (tính %/năm)
 i
B
là lãi suất kỳ hạn của đồng yết giá
Ví dụ: S(VND/USD) = 19010
i
vnd
kỳ hạn 6 tháng= 1%/tháng
i
USD
kỳ hạn 6 tháng = 5%/năm
Tính F
6tháng(VND/USD)
)1(
)1(
)/()/(

B
A
n
i
i
xBASBAF



© HV 2006 | Slide 51 FOREX
Giao
Giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i

k
k


h
h


n
n
Điểm kỳ hạn số tuyệt đối(p):
p =F(A/B)-S(A/B)
Điểm kỳ hạn tương đối:
N
xx
BAS
BASBAF
p
12
100
)/(
)/()/( 

18
© HV 2006 | Slide 52 FOREX
Đi
Đi


m

m
k
k


h
h


n
n
Tỷ lệ % lên giá (hay giảm giá) là tương đương với
chênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền
p = i
A
– i
B
© HV 2006 | Slide 53 FOREX
Tăng
Tăng
trư
trư


ng
ng
doanh
doanh
s
s



giao
giao
d
d


ch
ch
ngo
ngo


i
i
h
h


i
i
to
to
à
à
n
n
c
c



u
u
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
m
m


i
i
ng
ng
à
à
y
y
Tăng trưởng doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu trung bình
mỗi ngày
534
776
1137
1430

1174
1773
27
58
97
128
131
208
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
1989 1992 1995 1998 2001 2004
NĂM
TỶ USD
Total
Forward
Nguồn: Triennial Central Bank Survey of Foreign Exchange and Derivatives Market
Activity in April 2004 - BIS
© HV 2006 | Slide 54 FOREX
Th
Th



i
i
gian
gian
giao
giao
d
d


ch
ch


c
c
á
á
c
c
trung
trung
tâm
tâm
ngo
ngo


i

i
h
h


i
i
23:0015:30San Francisco
21:0014:00Chicago
20:0013:00NewYork
16:3008:30London
15:3007:30Frankfurt
10:3005:30Bahrain
11:3003:00Singapore
10:0002:00Hong Kong
09:0001:00Tokyo
09:0001:00Sydney
Close Time (GMT)Open Time (GMT)Trung tâm
19
© HV 2006 | Slide 55 FOREX
Vai
Vai
trò
trò
c
c


a
a

th
th


trư
trư


ng
ng
liên
liên
ngân
ngân
h
h
à
à
ng
ng
FOREX
Interbank
85%
Non-Interbank
15%
Vai
trò
của
NH
99%

Bank – KH
14%
KH – KH
1%

×