Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide kế toán các khoản đầu tư dài hạn ký quý ký cược dài hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.6 KB, 31 trang )

1
IX. Kế toán các khoản đầu t d i h n, ký quỹ, ký c ợc dài hạn
1. Kế toán đầu t v o công ty con
2. Kế toán vốn góp liên doanh
3. Kế toán đầu t v o C.Ty liên k
4.Kế toán BĐS đầu t
5.Kế toán đầu t dài hạn khác
6. Kế toán dự phòng giảm giá đầu t dài hạn
7. Kế toán các khoản ký quỹ, ký c ợc DH
Ti liu tham kho: (Cỏc chun mc KT t 3)
-VAS 05 Bt ng sn T
-VAS 07 KT cỏc khon T vo cụng ty liờn kt
-
VAS 08 Thụng tin ti chớnh v nhng khon vn gúp LD
-
VAS 25 BCTCHN v k toỏn T vo cụng ty con
- Thụng t 23/2005/TT-BTC ngy 30/3/2005

Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
2

Kiểm soát: Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động đối với
một hoạt động kinh tế liên quan đến góp vốn nhằm thu đ ợc lợi ích từ hoạt
động kinh tế đó.(VAS25,7,8)

Đồng kiểm soát: Là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên doanh về
các chính sách tài chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh tế trên cơ
sở thỏa thuận bằng hợp đồng.(VAS8)

ảnh h ởng đáng kể: Là quyền đ ợc tham gia vào việc đ a ra các quyết định về
chính sách tài chính và hoạt động của một hoạt động kinh tế nh ng không


phải là quyền kiểm soát hay quyền đồng kiểm soát đối với những chính
sách(VAS7)
*Liên doanh: Là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng
thực hiện hoạt động kinh tế, mà hoạt động này đ ợc đồng kiểm soát bởi các
bên góp vốn liên doanh .(VAS8)
*Công ty liên kết: Là công ty trong đó nhà đầu t có ảnh h ởng đáng kể nh ng
không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu t này(VAS7)
* Công ty con: Là một doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp
khác (gọi là công ty mẹ). (VAS25)
Mt s thut ng (234/2003 /Q-BTC ngy 30/12/2003)
3
Các bên có liên quan
Các bên có liên quan
CTy A
CTy A
CTy C
CTy C
CTy B
CTy B
CTy BC
CTy BC
CTy E
CTy E
90%
30%
50%
50%
25%
25%25%
90%90%

30%30%
50%50%
50%50%
4
1* Kế toán đầu t vào công ty con (VAS 25)

Khoản đầu t vào công ty con gồm: Đầu t cổ phiếu; và
khoản đầu t vào công ty con hoạt động theo loại hình
công ty Nhà n ớc, Cty TNHH một thành viên, Cty cổ phần
Nhà n ớc và các loại hình doanh nghiệp khác

Vốn đầu t vào công ty con phải đ ợc p/ánh theo giá gốc
bao gồm giá mua, chi phí môi giới, thuế, lệ phí và phí NH.

KT phải mở sổ chi tiết theo dõi khoản đầu t vào từng công
ty con: mệnh giá, giá thực tế mua cổ phiếu, chi phí thực tế
đầu t vào công ty con

Kế toán phải hạch toán đầy đủ kịp thời các khoản thu
nhập từ công ty con(lãi cổ phiếu, lãi kinh doanh) vào
BCTC riêng của công ty mẹ (hạch toán vào doanh thu tài
chính)
5
TK221- Đầu tư vào công ty con
Giá trị thực tế các khoản
đầu tư vào công ty con tăng
Giá trị thực tế các khoản đầu
tư vào công ty con giảm
SD: Giá trị thực tế các
khoản đầu tư vào công ty

con hiện có của cty mẹ
TK2211: Đầu tư cổ phiếu
TK2212: Đầu tư khác
6
1. kế toán đầu t vào công ty con (ghi nhận tại Ct mẹ)
(lãi)
111, 112,341
TK221 Đầu t vào công ty con
(1)Khi đầu t vốn vào
công ty con
111,112
Chi phớ
222,223,228,121
(2)Khi chuyển t vo
CTLK, LD, Cụng c ti
chớnh thnh khon T vo
CT con
515
111,112,131
(3)Cổ tức,Lợi nhuận đ
ợc chia từng kỳ
221
121,223,228
(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con
thành ĐT vào CTLK, hoặc thành khoản
đầu t là công cụ tài chính
(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu t vào
công ty con
635
(lỗ)

7
2* Kế toán hoạt động liên doanh (VAS 08)

Hợp đồng hợp tác kinh doanh d ới hình thức liên doanh hoạt
động kinh doanh đồng kiểm soát;

Hợp đồng hợp tác kinh doanh d ới hình thức liên doanh tài sản
đồng kiểm soát;

Hợp đồng liên doanh d ới hình thức thành lập cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát.
Các hình thức liên doanh gồm:
8
a*Kế toán hoạt động liên doanh d ới hình thức
a*Kế toán hoạt động liên doanh d ới hình thức
hoạt
hoạt
động kinh doanh đồng kiểm soát
động kinh doanh đồng kiểm soát
- Hoạt động kinh doanh đ ợc đồng kiểm soát là hoạt động của
một số liên doanh đ ợc thực hiện bằng cách sử dụng tài sản và
nguồn lực khác của các bên góp vốn liên doanh mà không
thành lập một cơ sở kinh doanh mới. (***)
- Mỗi bên góp vốn liên doanh phải phản ánh các hoạt động kinh
doanh đ ợc đồng kiểm soát trong báo cáo tài chính của mình,
gồm:

Tài sản do bên góp vốn liên doanh kiểm soát và các khoản
Tài sản do bên góp vốn liên doanh kiểm soát và các khoản
nợ phải trả mà họ phải gánh chịu;

nợ phải trả mà họ phải gánh chịu;

Chi phí phải gánh chịu và doanh thu đ ợc chia từ việc bán
Chi phí phải gánh chịu và doanh thu đ ợc chia từ việc bán
hàng hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh
hàng hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh
9
Kế toán chi phí
621,622,627
621,622,627
641,642
TK133
111,112,331,
338
(1a)Chi phí
thực tế phát
sinh
(1b) ghi nhận phần
Chi phí hạch toán
chung do bên hạch
toán chi phí chung
phân bổ
138
154
(2a
1
)Cuối kỳ kết
chuyển chi phí
(2b)Phần chi phí
hạch toán chung

phân bổ cho các bên
góp vốn LD khác
155,152,157,621
632
(2a
2
)
Nhận SP đ ợc
chia(TH hợp
đồng chia sản
phẩm)
K/c CP vào
GV(THhợp đồng
giao cho một bên
bán SP)
10
Kế toán doanh thu
338(hợp đồng)
3331
511
111,112,131
(1a)Tổng tiền
bán sản
phẩm(bên bán
SP)
(1b)phần doanh thu t ơng
ứng lợi ích đ ợc h ởng
338(đối tác)
(1c)doanh thu
chia cho các đối

tác không bán
sản phẩm
138
(2)Bên LD không tham
gia bán SP ghi nhận
phần doanh thu đ ợc h
ởng
11
TH HĐồng quy định chia lợi nhuận tr ớc thuế
421
(ctiết theo HĐồng)
421
338(ctiết từng đối tác)
(phần đơn vị
đ ợc h ởng)
(phần đối tác
đ ợc h ởng)
(2a) Chia lãi
(2b) Chia lỗ
(phần đơn vị
phải gánh chịu)
(phần đối tác
phải gánh chịu)
911
(1a)K/c lãi
(1b)K/c lỗ
138
(3)Phần LN đ ợc chia(ghi
nhận bên không thực hiện
KToỏn HĐ hợp tác KD)

12
b*Kế toán hoạt động liên doanh d ới hình thức tài sản đồng kiểm
soát
-Hình thức liên doanh này không đòi hỏi phải thành lập một cơ sở kinh doanh mới. Mỗi
bên góp vốn liên doanh có quyền kiểm soát phần lợi ích trong t ơng lai thông qua phần
vốn góp của mình vào tài sản đ ợc đồng kiểm soát. (***)
-Mỗi bên góp vốn liên doanh phải phản ánh tài sản đ ợc đồng kiểm soát trong báo cáo
tài chính của mình, gồm:

Phần vốn góp vào tài sản đ ợc đồng kiểm soát, đ ợc phân loại theo tính chất của
tài sản;

Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của mỗi bên góp vốn liên doanh;

Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên góp vốn
liên doanh khác từ hoạt động của liên doanh;

Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phần sản phẩm đ ợc chia từ liên
doanh cùng với phần chi phí phát sinh đ ợc phân chia từ hoạt động của liên
doanh;

Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc góp vốn LD
13
Trình tự kế toán
211, 213
133
TK/ liên quan
241
(1a)Mua sắm TS đi góp vốn LD
hình thức TS đồng kiểm soát

(1b) Nếu
qua XD
(1c)XDCB hoàn thành,quyết
toán xác định Gtrị TS đồng
kiểm soát
-Đồng thời xác định nguồn đầu t , mua sắm
-Ktoán DT,CP t ơng tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát
14
+ Giá trị vốn góp vào cơ sở KD đồng KS là giá trị vốn góp đ ợc các bên tham gia
liên doanh thống nhất đánh giá và đ ợc chấp thuận trong biên bản góp vốn.
+ Trng hợp vốn góp liên doanh bằng V.t, hàng hoá và TSCĐ nếu đ ợc đánh giá cao hơn
hoặc thấp hơn giá trị ghi trên sổ kế toán ở thời điểm góp vốn thì số chênh lệch này đ ợc
phản ánh vào thu nhập khác hoặc chi phí khác.Phần thu nhập t ơng ứng với lợi ích của
bên góp vốn liên doanh đ ợc ghi nhận là DT ch a thực hiện(phần DT ch a thực hiện đ ợc k/c
vào thu nhập khác khi vật t hàng hoá đã đ ợc bán cho bên thứ ba độc lập;hoặc phân bổ
theo thơi gian SD hữu ích của TSCĐ)
+ Khi thu hồi vốn góp LD, nếu bị thiệt hại do không thu hồi đủ vốn góp thì khoản
thiệt hại này đ ợc hạch toán vào TK 635 - Chi phí HĐTC
+ Lợi nhuận của hoạt động liên doanh đ ợc hạch toán vào doanh thu hoạt động
tài chính, các khoản chi phí về hoạt động liên doanh (ngoài số vốn góp) đ ợc
hạch toán vào chi phí chi phí hoạt động tài chính.
+Các bên góp vốn LD có quyền chuyển nh ợng giá trị phần vốn góp của mình
trong liên doanh, lãi hoặc lỗ do chuyển nh ợng vốn góp HT vào TK515,635
+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số vốn liên doanh đã góp theo từng đối
tác, từng lần góp và từng khoản đã thu hồi,chuyển nh ợng.
c* Kế toán liên doanh d ới hình thức thành lập cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát. (***)
15
kế toán góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
211,213

222 Vốn góp liên doanh
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
111,112,152,
211,
214
(7)Thu hồi, chuyển
nh ợng vốn
góp liên doanh
635
152,153,
156
(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật t , hàng hoá
111, 112
(1) Góp vốn liên doanh bằng tiền
411
(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515
(5)lợi nhuận đ ợc chia
811
711
3387
(2b);(3b)hoãn lại phần TNt ơng
ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị
mình trong LD
(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán
VT,HH cho bên thứ ba
(3c)K/ct ơng ứng Tg Hữu ích TSCĐ
221,223
(8)Chuyển đổi
mục đích Đ.t

TK
(6a) Các khoản thu từ HĐLD
(6b) Các khoản CP lquan HĐLD
CLG
CLT
16
3* Kế toán khoản ĐT vào công ty liên kết (VAS 07)
* Công ty liên kết: Là công ty trong đó nhà ĐT có ảnh hưởng đáng kể
nhưng không phảI là công ty con hoặc CT LD của nhà ĐT
*Ảnh hưởng đáng kể: Là có quyền đưa ra các quyết định về chính
sách TC và hoạt động của bên nhận ĐT nhưng không có quyền kiểm
soát các CS đó
* Nếu nhà ĐT nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các
CT con từ 20% đến dưới 50% Nhà ĐT có ảnh hưởng
đáng kể
* TH nhà ĐT gián tiếp thì không phảI trình bày khoản ĐT đó trên BCTC
riêng
17
* Một số QĐ:
- Phản ánh theo nguyên tắc giá gốc: phần vốn góp, giá mua và các CP khác…
- Trường hợp vốn góp bằng VT, HH và TSCĐ được đánh giá cao hơn hoạc
thấp hơn giá trị ghi trên sổ KT chênh lệch này được phản ánh vào
thu thập khác hoặc chi phí khác.
- Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo phương pháp giá gốc, giá trị
khoản đầu tư không được thay đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ TH
nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lí khoản đầu tư đó, hoặc nhận được
các khoản lợI ích ngoài lợi nhuận được chia.
- Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi giá trị khoản đầu tư vào từng
công ty liên kết
18

* Kế toán sử dụng TK 223 “ĐT vào công ty liên kết”
* Kế toán sử dụng TK 223 “ĐT vào công ty liên kết”
TK223
Giá gốc đầu tư tăng Giá gốc đầu tư giảm
SD: Giá gốc khoản
đầu tư vào CTLK hiện
đang nắm giữ
19
3*Kế toán đầu t vào CTyLiờn Kết(VAS 07)
TK 223
TK 223
111,112
228
128
515
635
152,153,156,
211, 213
214
811
711
131
221,228
111,112
111,112,131
515
635
335
111,112,
(1)Góp vốn =Vt ,HH,TSCĐ

(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền
(3)Mua thêm cổ phiếu
hoặc góp thêm vốn .
(4)Chuyển nợ thành vốn cổ
phần
(5)Cổ tức, lợi
nhuận đ ợc chia
(6)Thanh lý một phần
khoản đầu t , hoặc mua
thêm khoản đầu t
(7a)Thanh lý, nh ợng bán
khoản đầu t vào CTLK
(lãi)
(lỗ)
(7b)CP thanh lý
(8)Khoản nhà đầu t có nghĩa
vụ thanh toán thay CTLK
20
4/ Kế toán bất động sản đầu tư (VAS 05)
* Bất động sản đầu tư: Là BĐS, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một phần của nhà
hoặc cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do ngườI chủ sở hữu hoặc ngườI đi thuê TS theo
hợp đồng thuê TC nắm giữ nhằm mục đích thu lợI từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá
mà không phảI để:
-
Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng cho các mục
đích quản lý; hoặc
-
Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường
* Các trường hợp được ghi nhận là BĐSĐT
(a). Quyền sử dụng đất (do DN mua lại) nắm giữ trong thờI gian dài để chờ tăng giá

(b). Quyền sử dụng đất (do DN mua lại) nắm giữ mà chưa xác định rõ mục
đích sử dụng trong tương lai
(C). Nhà do DN sở hữu( hoặc do DN thuê TC) và cho thuê theo một hoặc nhiều hợp
đồng thuê hoạt động
(d). Nhà đang giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
(e).Cơ sở hạ tầng đang được giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
21
* Kế toán sử dụng TK 217 “Bất động sản đầu tư”
* Kế toán sử dụng TK 217 “Bất động sản đầu tư”
TK217
Nguyên giá BĐS
đầu tư tăng
Nguyên giá BĐS
đầu tư giảm
SD: Nguyên giá BĐS đầu tư
của DN cuốI kì
- TK1567 “hàng hóa bất động sản,,
- 5117 “doanh thu kinh doanh Bất động sản


Ngoài ra KT còn sử dụng
Ngoài ra KT còn sử dụng
- 2147
22
*Trình tự kế toán BĐS đầu t
(9a)chuyển BĐS ĐT thành BĐS CSH SD
(5b) chuyển BĐS ĐT
3387, (3331)
(11b
1

)Tiền cho thuê nhiều kỳ
(11b
2
)
3331
(11a)Thu cho thuê từng kỳ
217
242
111,112
133
(1) Mua BĐS đầu t
VAT(KT)
(lãi trả
chậm)
241
(2)BĐS đầu t (qua XDCB)
1567
(3)Chuyển HH thành BĐS ĐT
315,342
(4)Thuê TC TSCĐBĐS ĐT
211, 213
(5a) chuyển
2147
2141,2143
(9b) khi chuyển
(10)Trả lại TS thuê TC khi hết hạn hợp đồng
(7a)Khi bán BĐS ĐT
632
(6) trích KH
5117

111,112,131
(7b) DThu bán BĐS ĐT
1567
(8) Chuyển
23
5/ Kế toán các khoản ĐTDH khác
*Nội dung:
CKĐT DH khác bao gồm: các khoản ĐT vốn vào đơn vị
khác mà DN nắm giữ < 20% quyền biểu quyết, ĐT trái
phiếu, cho vay vốn, CKĐT khác. Thời hạn thu hồi > 1 năm
* TK 228 “ĐTdài hạn khác”
TK 228
Giá trị TT các khoản ĐT
khác hiện có của DN
Giá trị T.tế các khoản
ĐTDH khác tăng
GTTT các khoản ĐTDH
khác giảm
3 TK cấp 2:
2281: cổ phiếu
2282: Trái phiếu
2283: ĐTDH khác
24
*Trình tự kế toán ĐTDH khác
*Trình tự kế toán ĐTDH khác
228
111,112
(1a)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn <20%
quyền biểu quyết; Hoặc mua trái phiếu
221,223

(1b)Thanh lý một phần khoản ĐT
111,112
(2a)khi cho vay
515
131
(1c) lãi trái phiếu,cổ tức, LN đ ợc chia
111,112
635
(1d)thanh toán trái phiếu tr ớc
hạn; nh ợng bán thu đủ vốn gôc
hoặc chịu lỗ
(1e)thanh toán trái phiếu đến hạn
(1g)chi phí về t.tin,
môi giới,
121,221,223
(1h)chuyển đổi.
(2c)thu hồi vốn vay
(2b) lãi cho vay
111,112
L
25
6. Kế toán dự phòng giảm giá đầu t dài hạn
7. Kế toán các khoản ký quỹ, ký c ợc DH
Yờu cu c ti liu: trang 191- 193

×