Tải bản đầy đủ (.ppt) (86 trang)

Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.97 KB, 86 trang )

1
2
Nội dung nghiên cứu
I.
I.
Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
II. Kế toán các khoản NPT
II. Kế toán các khoản NPT


III. Kế toán NV CSH
III. Kế toán NV CSH

Thời l ợng phân bổ:
-
Phần lý thuyết: 12 tiết
-
Phần bài tập: 3 tiết

Tài liệu tham khảo:
Giáo trình kế toán tài chính Học viện Tài chính (ch ơng 8); Bài tập
môn kế toán tài chính.
Hệ thống kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định
1141/QĐ/CĐKT, ngày 1/1/1995 và sửa đổi bổ sung Quyết định
167/2000/CĐKT, ngày 20/10/2000 của Bộ Tài chính.
3
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
(s 84)
(s 84)


*
*
Nợ phải trả:
Nợ phải trả: Là các khoản nợ phát sinh trong quá trình SXKD mà DN phải
trả cho các đơn vị, các tổ chức kinh tế, xã hội hoặc cá nhân nh : nợ tiền vay, nợ
phải trả cho ng ời bán, nợ phải trả, phải nộp cho Nhà n ớc, cho công nhân viên,
cho cơ quan cấp trên và các khoản phải trả khác.
1.Mt s khỏi nim:
*
*
Nguồn vốn chủ sở hữu:
Nguồn vốn chủ sở hữu:

Theo tính chất và thời hạn thanh toán, các khoản nợ phải trả đ ợc chia
thành:
Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Nợ khác
Dự l tin i vay hay cụng n phi tr thỡ i vi DN u l N phi tr m DN phi cú trỏch nhim thanh toỏn
Là nguồn hình thành nên các loại tài sản của DN do chủ DN, các
nhà đầu t góp vốn hoặc hình thành từ kết quả H.động SXKD của DN;

gồm
gồm: Nguồn vốn KD, nguồn vốn đầu t XDCB, lợi nhuận ch a phân
phối, các quỹ của DN và nguồn kinh phí
Lu ý: c CM 01- V KN: N PT v Ngun vn CSH nhn xột ?
4
2.Yờu cu v nhim v k toỏn
-Yờu cu:
-Yờu cu:
Phi Q.lớ cht ch, xỏc nh ỳng tng ngun vn c hỡnh thnh
i vi cỏc khon n phi tr phi nm c C.xỏc, y , kp

thi v s n, thi hn thanh toỏn, phng thc thanh toỏn
i vi ngun vn CSH phi nm c tng loi, ngun vn, loi
qu, theo dừi chi tit theo tng ngun hỡnh thnh vi theo dừi chi
tit theo tng i tng gúp vn
1. Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời, các khoản nợ phải trả và tình
hình thanh toán từng khoản cho từng chủ nợ nhằm thực hiện tốt các Q.định tín dụng hiện
hành và chế độ Q.lý T.chính.
2. Tổ chức ghi chép phản ánh tình hình phát hành và thanh toán trái phiếu của DN và
việc thanh toán lãi trái phiếu.
3. Tổ chức hạch toán rành mạch, rõ ràng từng loại nguồn vốn chủ sở hữu; theo dõi chi tiết
tình hình biến động từng nguồn hình thành và từng đối t ợng góp vốn.
4. Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc sử dụng các nguồn vốn của DN theo đúng chế độ
hiện hành nhằm nâng cao H.quả sử dụng vốn.
-N
-N
hiệm vụ: (Đọc KTDN trang 360)
hiệm vụ: (Đọc KTDN trang 360)
5
II. Kế toán các khoản
II. Kế toán các khoản
n phi tr
n phi tr


I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH
. Vay ngắn hạn
.Nợ D.hạn đến hạn
trả
. Phải trả cho ng ời

bán, ng ời nhận thầu
.Thuế và các khoản
phải nộp NN
.Phải trả CNV
.Phải trả nội bộ.
.Các khoản phải trả,
phải nộp khác
1. Nợ ngắn hạn 2. Nợ dài hạn
3. Nợ khác
.Vay dài hạn cho
đầu t phát triển
.Nợ thuê mua
TSCĐ
. Trái phiếu phỏt
h nh
.Nhận ký quỹ, ký c
ợc D.hạn
.Tài sản thừa chờ
xử lý
. Các khoản chi phí
phải trả
6
Giới thiệu tổng quát cách hạch toán
Giới thiệu tổng quát cách hạch toán
* Tài khoản:
TK loại 3
TK loại 3
Các khoản nợ
phải trả PS
Thanh toán các

khoản nợ phải trả
Các khoản nợ còn
phải trả cuối kì
TKLQ (111, 112…) Nhóm TK loại 3 TKLQ (152, 153…)
(1) PSCK nợ phải trả
(2) Khi T.toán các khoản
nợ phải trả
7
1.KÕ to¸n vay ng¾n h¹n
*
*
Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
:
:
* Nội dung:
Vay ngắn hạn là khoản vay mà DN phải hoàn trả trong thời hạn ngắn,
thường là 1 năm hoặc trong 1 chu kì kinh doanh bình thường
* Đối tượng cho vay:
- Các ngân hàng
- Các đơn vị kinh tế khác
- Các cá nhân
* Thủ tục cho vay:
Đọc TLTK 361
* Mục đích sử dụng:
Vay để mua sắm V.tư, trả nợ người bán hoặc thanh toán các khỏan vay
NH cũ, chi tiêu cho H. động SXKD hàng ngày; chi trả lương CNV…
a. TK kế toán sử dụng:
a. TK kế toán sử dụng:
TK sử dụng trực tiếp TK 311 “vay NH”

TK 311
- Số tiền đã trả vay NH
- Số giảm về nợ vay do tỉ giá giảm
- Số tiền vay NH tăng (P.sinh)
- Số tăng nợ vay do tỉ giá tăng
- Số nợ vay NH chưa trả
8
Sơ đồ: kế toán vay ngắn hạn
111, 112
311 Vay ngắn hạn
311 Vay ngắn hạn
Trả nợ vay bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
111
Vay tiền về nhập quỹ
131, 311
Trả nợ vay bằng tiền
thu của khách hàng, bằng
tiền vay mới
152, 153, 156, 211,
627, 641, 642,
Vay mua TSCĐ, vật t ,
hàng hoá, dịch vụ
133
331, 311, 315
Vay trả nợ ng ời bán,
trả nợ vay
Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ
đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu
tỷ giá hối đoái cuối kỳ tăng)

413
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
cuối kỳ đánh giá nợ vay
bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối
đoái cuối kỳ giảm)
413
Thuế GTGT đầu vào (nếu có)
b. Trỡnh t k toỏn:
9
2. KÕ to¸n nî dµi h¹n ®Õn h¹n tr¶
* Nội dung:
Nợ dài hạn đến hạn phải trả là: các khoản nợ dài hạn hoặc khoản
vay dài hạn mà DN sẽ phải trả trong niên độ kế toán tới
* Cách xác định:
Cuối niên độ kế toán, căn cứ vào các khế ước, các cam kết trả nợ để xác định
* Mục đích:
Xác định khoản nợ dài hạn trả để DN có kế hoạch chuẩn bị nguồn trả nợ
* Phương pháp kế toán:
+
+


TKKT sử dụng
TKKT sử dụng
:
:
KT sử dụng trực tiếp TK 315 “nợ dài hạn đến hạn phải trả”
TK 315
Số tiền đã trả về nợ dài hạn đến
hạn trả

Số nợ dài hạn đến hạn trả
Số còn phải trả về nợ dài
hạn đến hạn trả (chưa trả)
10
Sơ đồ kế toán nợ dài hạn đến hạn trả
111, 112
315 Nợ đến hạn trả
Trả nợ vay bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
341
131, 341
Trả nợ vay bằng tiền
thu của khách hàng, bằng
tiền vay mới
342
413
Chênh lệch tỷ giá giảm
khi cuối kỳ đánh giá nợ dài
hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ
(nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ
giảm)
413
Số vay dài hạn đến hạn trả
Số nợ dài hạn đến hạn trả
Chênh lệch tỷ giá tăng
khi cuối kỳ đánh giá nợ dài
hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ
(nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ
tăng)
+

+


Trỡnh t KT
Trỡnh t KT
:
:
11
3. KÕ to¸n ph¶i tr¶ cho ng êi b¸n
* Nguyªn t¾c
* TKSD: Tk 331 … Ph¶i tr¶ cho ng êi b¸n
* Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
* N i dungộ
Tự đọc tài liệu (đã nghiên cứu ở chương 3)
12
Sơ đồ kế toán phải trả ng ời bán
515
331 Phải trả ng ời bán
Chiết khấu thanh toán
111, 112
151, 152, 153, 156, 611,
133
133
152, 153, 156, 211, 611,
111, 112,
141,311
131
413
211, 213
241

133
142, 242, 627
413
Trả nợ bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng
Giảm giá, hàng mua trả lại
Chiết khấu th ơng mại
Mua vật t , hàng hoá
nhập kho
Mua TSCĐ đ a
ngay vào sử dụng
ứng tr ớc tiền cho ng ời bán.
TSCĐ các khoản trả
Bù trừ các khoản
phải thu, phải trả
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
cuối kỳ đánh giá các khoản phải
trả ng ời bán bằng ngoại tệ
Phải trả ng ời bán, ng ời nhận thầu về
mua sắm TSCĐ phải qua lắp
đặt, XDCB hoặc sửa chữa lớn
Vật t , hàng hoá mua đ a ngay
vào sử dụng, dịch vụ mua ngoài
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ
đánh giá các khoản phải trả ng ời bán
bằng ngoại tệ
Trang 211
13
4. KÕ to¸n thuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép NN
* Nguyªn t¾c

* TKSD: Tk 333 thuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép NN
* Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
Tự nghiên cứu?
ở chương 7
* N i dungộ
14
5. KÕ to¸n ph¶i tr¶ CNV(TK 334)

Nguyªn t¾c

KÕt cÊu

TKSD:
-
TK 334 – Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
-
TK 335 – Chi phÝ ph¶i tr¶

Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
Tự nghiên cứu ?

N i dungộ
6. KÕ to¸n Chi phÝ ph¶i tr¶ (TK 335)
Chi phí phải trả còn gọi là CP trích trước
Tại sao phải trích trước CP?
Vì:
Vì:
- CPhí này khi PS thường có giá trị lớn
- P.S không thường xuyên
- Có kế hoạch trước được

15
7. KÕ to¸n ph¶i tr¶ néi bé (TK 336)
b. TKSD: TK 336 … Ph¶i tr¶ néi bé
c. Trình tự kế to¸n
a. Nội dung: Là các khoản phải trả PS giữa cấp trên với cấp dưới và giữa
các đơn vị thành viên (slide86)
TK 336
Các khoản phải trả
đơn vị nội bộ
Các khoản đã trả đơn
vị nội bộ
Các khoản còn phải
trả đơn vị nội bộ
16
Sơ đồ số : kế toán phải trả nội bộ
111, 112
336 Phải trả nội bộ
Thanh toán các khoản
phải trả nội bộ
111
136 (1368)
Bù trừ các khoản phải thu,
phải trả nội bộ
152, 627, 635,
641, 642
414, 415, 431
Khi thu hộ các đơn vị nội bộ
hoặc vay tiền về nhập quỹ
Phải trả về các khoản đã
đ ợc chi hộ

642
421
Cấp d ới phải nộp cấp trên hoặc cấp
trên phải cấp cho cấp d ới về các quỹ
Cấp d ới phải np cấp trên số tiền
để lập quỹ quản lý cấp trên
Lãi cấp d ới phải nộp cấp trên hoặc
cấp trên cấp bù lỗ cho cấp d ới
Trang 213
17
8.K.toán khoản Th.toán theo tiến độ K.hoạch H.đồng xây dựng
(Tham khảo CMKT VN số 15 “hợp đồng XD” và TT 105/ 2003-BTC)
Theo CMKT 15(áp dụng cho các nhà thầu – Các DN xây lắp) qui định việc ghi nhận D.thu và
chi phí theo hợp đồng xây theo 2 cách:
Thanh toán theo giá trị khối lượng thực
hiện (được khách hàng xác nhận trong
kì phản ánh trên hóa đơn đã lập)
Thanh toán theo tiến độ K.hoạch (được
ghi nhận tương ứng với phần công việc
HT do nhà thầu tự X.nhận K
0
P.thuộc
vào hóa đơn đã lâp?)
HĐXD có 2 loại
H. đồng XD giá cố định (đọc điều 03- VAS 15)
H. đồng XD với chi phí phụ thêm
1.Nội dung:
* Doanh thu của hợp đồng XD bao gồm:
* Doanh thu của hợp đồng XD bao gồm:
- DT ban đầu được ghi trong hợp đồng.

18
- DT ban đầu được ghi trong hợp đồng.
- Các khoản tăng, giảm khi thực hiện H.đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản
T.toán khác; nếu các khoản này có K.năng làm thay đổi DT và có thể X.định một
cách đáng tin cậy
+ DT HĐXD có thể tăng hay giảm ở từng thời kì.
Ví dụ như: nhà thầu và khách hàng có thể đồng ý với nhau về các thay đổi và các yêu cầu làm
tăng, giảm DT của HĐ trong kì tiếp theo so với HĐ được chấp nhận lần đầu tiên)
+ DT đã được thỏa thuận trong hợp đồng với giá cố định; nếu có lạm phát xảy ra
thì HĐ được điều chỉnh theo chỉ số giá
+ DT giảm do nhà thầu không thực hiện đúng tiến độ; hoặc không đảm bảo đúng
chất lượng XD theo thỏa thuận trong HĐ
+ khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả
cho nhà thầu thực hiện HĐ đạt hay vượt mức
yêu cầu (khoản này được tính vào DT của HĐ)
Chắc chắn đạt hoặc vượt một số
tiêu chuẩn cụ thể đã ghi trong HĐ
Được X.định 1 cách đáng tin cậy
+ Một khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được từ khách hàng hay một bên
khác để bù đắp các chi phí không bao gồm trong giá HĐ.
Ví dụ:
Sự chậm trễ do khách hàng gây nên
Sai sót do thiết kế
Khoản T.toán khác chỉ được
tính vào DT của HĐXD khi:
Các cuộc thỏa thuận dẫn đến K.hàng sẽ chấp nhận bồi thường
Được K.hàng sẽ Ch. nhận và có thể XĐ 1 cách đáng tin cậy
19
* Chi phí của hợp đồng XD bao gồm:
* Chi phí của hợp đồng XD bao gồm:

Đọc VAS 15: đoạn 17
a. Chi phí liên
quan trực tiếp đến
từng hợp đồng
CPNCT
2
(cả giám sát)
CPNVLT
2

Khấu hao máy móc thiết bị và các TSCĐ khác
Thuê nhà xưởng
Thiết kế, trợ giúp kĩ thuật
Chi phí dự tính để sửa chữa, bảo dưỡng
Chi phí liên quan trực tiếp khác
Chi phí liên quan trực tiếp đến từng HĐ có thể được giảm khi các khoản thu khác không bao
gồm trong DT của HĐ.
Ví dụ: thu từ việc bán VL thừa, thanh lí M.móc, thiết bị XD (chuyên dụng) khi kết thúc hợp đồng
b. Chi phí chung:
Liên quan đến HĐ của các HĐ và có
thể phân bổ cho từng HĐ cụ thể:
Chi phí
bảo
hiểm
Chi phí T.kế và trợ giúp
K.thuật không liên
quan đến HĐ cụ thể
Chi phí
Q.lí
chung

CP đi vay nếu thỏa
thuận Đ.kiện được
vốn hóa. (VAS16)
20
* Chi phí của hợp đồng XD bao gồm:
* Chi phí của hợp đồng XD bao gồm:
a. Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng
b. Chi phí chung:
c. Chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo điều khoản của H.đồng
2. Nguyên tắc ghi nhận DT và chi phí của HĐXD:
Trường hợp HĐXD quy định nhà thầu được “thanh toán theo tiến độ K.hoạch”; khi kết
quả thực hiện HĐXD được ước tính 1cách đáng tin cậy thì DT và CP của HĐXD được
ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự X.định vào ngày
lập BCTC mà K
0
phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ K.hoạch đã lập hay
chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu ?
Đối với phần công việc đã H.thành của HĐ làm cơ sở X.định DT.
Có thể X.định = nhiều cách khác nhau

. Tỷ lệ % giữa CP
T.tế đã PS của phần
công việc đã H.thành
tại 1 thời điểm so với
tổng C.phí dự toán của


. Đánh giá
phần công việc
đã hoàn thành


. Tỷ lệ % giữa K.lượng
XL đã H.thành so với
tổng K.lượng XL phải
H.thành của HĐ
21
+ Nu ỏp dng P
2

:
Nh thu giao cho B.phn KT phi hp vi cỏc B.phn khỏc
+Nu ỏp dng P
2
, :
Giao cho b phn K.thut thi cụng phi hp vi cỏc b phn khỏc khi K.qu thc hin
HXD c c tớnh 1 cỏch ỏng tin cy, KT C.c chng t X.nh DT trờn c s phn
cụng vic ó H.thnh trong kỡ (K
0
phi l húa n) lm C.c ghi nhn DT trong kỡ KT
ng thi nh thu phi C.c vo HXD lp H.n T.toỏn theo tin K.hoch
gi cho K.hng ũi tin. KT C.c vo H.n P.ỏnh ST khỏch hng phi thanh
toỏn theo tin K.hoch
*
TK s dng
TK s dng:
S.dng TK 337 TT theo tin KH HXD KT DT v chi phớ
H.ng XD trong TH thanh toỏn theo tin K.hoch
TK 337: dựng P/ỏnh ST K.hng phi tr theo tin K.hoch v ST phi thu theo DT
tng ng vi phn cụng vic ó H.thnh do nh thu t X.nhn ca HXD d dang
TK 337

ST phi thu theo DT ó ghi nhn
do nhà thầu tự xác định tng
ng vi phn C.vic ó H.thnh
ca HXDDD
ST K.hng phi tr theo tin
ca K.hoch HXDDD
***: C.lch gia DT ó nhn ca
HXD
<
< ST K.hng phi tr theo
T. K.hoch
***: C.lch gia DT ó nhn ca
HXD > ST K.hng phi tr theo
T. K.hoch
22
*Trình tự KT:
TK 511
TK 337
TK 131 TK 111,112
TK333 (1)
(1)(2) (3)
(1): Số tiền phải thu theo T.độ K.hoạch đã ghi trong H.đồng (C.cứ H.đång lập theo T.độ K.hoạch)
(2): DT tương ứng với phần công việc đã H.thành do nhà thầu tự X.định
(dựa vào K.quả thực hiện HĐXD được ước tính)
(3): Nhận tiền do K.hàng thanh toán.
23
9. KT ph¶i tr¶ ph¶i nép kh¸c (TK338)

Nguyªn t¾c


TKSD: TK 338 … Ph¶i tr¶ PN kh¸c

Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n
Tự nghiên cứu?

N i dungộ
TK 338 có các TK cấp 2
- TK 3381
- TK 3382
- TK 3383
- TK 3387
- TK 3385: Phải trả về cổ phần hóa (đọc TT 40/2004)
- TK 3384
- TK 3388
24
338 3381 (TS thừa chờ xử lý)
411, 441, 711,
338, 642
Khi có biên bản xử lý
của cấp có thẩm
quyền, về T.sản thừa
466
Nếu là TSCĐ
dùng cho H.động
sự nghiệp, dự án
111, 112, 152, 153,
155, 156, 611
Tiền, V.t , công cụ, thành phẩm,
hàng hoá phát hiện thừa khi
kiểm kê chờ G.quyết

Giá trị
còn lại
211
4313
Nếu là TSCĐ
dùng cho H.động P.lợi
Giá trị
hao mòn
4313
TSCĐ
phát hiện
thừa chờ
giải quyết
Nguyên
giá
Trang 214
25
10. KÕ to¸n vay dµi h¹n
a. Vay dài hạn là gì?
Vay dài hạn là khoản tiền mà DN vay có thời hạn hoàn
trả tiền trên 1 năm
Vay D.hạn S.dụng để mở rộng qui mô SX, mua sắm thiết bị, đổi mới qui trình C.nghệ
hoặc đầu tư D.hạn khác
b.Nguyên tắc:
Phải theo dõi C.tiết theo từng đối tượng cho vay, lần vay và tình
hình thanh toán cả gốc và lãi
Đối với khoản vay dài hạn = ngoại tệ…
Cuối niên độ phải soát xét xem những khoản nợ D.hạn đến hạn
trả trong niên độ tới. Đồng thời phải đánh giá lại các khoản vay
D.hạn có gốc ngoại tệ

c.TK sử dụng:
TK 341- “vay dài hạn”
-Số tiền đã trả trước hạn của các khoản vay D.hạn
-ST giảm nợ vay D.hạn do CLTGHĐ giảm
-K.chuyển số tiền vay D.hạn đến hạn trả sang TK315
-P/ánh các khoản vay D.hạn PS trong kì
- Số tiền tăng nợ vay tăng do CLTGHĐ tăng
***: ST vay D.hạn chưa đến hạn trả

×