Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Slide hệ thống kiểm soát nội bộ và rủi ro kiểm toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 25 trang )

1
1
Người trình bầy:
Thời gian:
Chương 6
HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
VÀ RỦI RO KIỂM SOÁT
MÔN HỌC KIỂM TOÁN CĂN BẢN
2
2
MC TIấU, TI LIấU
V PHNG PHP NGHIấN CU




Mục tiêu:

Cung cấp sự hiểu biết về khái niệm hệ thống kiểm soát nội bộ và
rủi ro kiểm soát;

Hiểu đ ợc sự ảnh h ởng của 2 khái niệm này đến quá trình kiểm
toán của kiểm toán viên

Tài liệu:

G. trình Lý thuyết kiểm toán (HVTC) v GTKT (cỏc trng
khỏc)

Chuẩn mực kiểm toán số: 400 ỏnh giỏ RR v KSNB



Sách tham khảo: Kiểm toán (Alvin A.rens&James K.loebbecke);

Ph ơng pháp nghiên cứu:

Giáo viên đặt vấn đề -> Học sinh giải quyết -> Học sinh và giáo
viên cùng đánh giá, kết luận
3
3
kÕt cÊu ch ¬ng 6
6.1: Kh¸i qu¸t vÒ hÖ thèng KSNB
6.2: C¸c môc tiªu chi tiÕt cña kiÓm so¸t néi bé ®èi víi
BCTC
6.3: C¬ cÊu cña hÖ thèng kiÓm so¸t néi bé
6.4 : Qu¸ tr×nh thu thËp th«ng tin nh»m ®Ó hiÓu biÕt
vÒ c¬ cÊu KSNB vµ viÖc ®¸nh gi¸ rñi ro kiÓm so¸t
6.5: Qu¸ tr×nh ®¸nh gi¸ rñi ro kiÓm so¸t
4
4
Lm rừ cỏc vn :
- Khái niệm về Hệ thống kiểm soát nội bộ
- Mục đích của đơn vị đ ợc kiểm toán trong việc xây dựng
hệ thống KSNB
- Mục đích của kiểm toán viên khi nghiên cứu, đánh giá
hệ thống KSNB
- Trách nhiệm của đơn vị đ ợc kiểm toán và những hạn
chế cố hữu của Hệ thông KSNB
6.1. KHI QUT V H THNG KSNB
5
5

6.1.1 Khái niêm về hệ thống kiểm
soát nội bộ


KN
KN
:
:


Hệ thống KSNB bao gồm toàn bộ cách chính sách, các b
Hệ thống KSNB bao gồm toàn bộ cách chính sách, các b
ớc kiểm soát và các thủ tục kiểm soát đ ợc thiết lập nhằm mục
ớc kiểm soát và các thủ tục kiểm soát đ ợc thiết lập nhằm mục
đích quản lý và điều hành hoạt động của đơn vị
đích quản lý và điều hành hoạt động của đơn vị
.
.


Hệ thống KSNB là các quy định và các thủ tục kiểm soát do đơn vị
đ ợc kiểm toán xây dựng và áp dụng nhằm bảo đảm cho đơn vị tuân
thủ pháp luật và các quy định, để kiểm tra, kiểm soát, ngăn ngừa và
phát hiện gian lận, sai sót; để lập BCTC trung thực hợp lý; nhằm bảo
vệ, quản lý và sử dụng có hiệu quả tài sản của đơn vị. Hệ thống kiểm
soát nội bộ bao gồm môi tr ờng kiểm soát, hệ thống kế toán và các
thủ tục kiểm soát (Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 400, đoạn
10)
6
6

6.1.2 Mục đích của đơn vị đ ợc kiểm
toán trong việc xây dựng hệ thống
KSNB

Nhằm bảo vệ tài sản, sổ sách và thông tin

Nhằm thúc đẩy việc tuân thủ pháp luật, các qđịnh

Nhằm tăng c ờng tính hiệu lực, hiệu quả về mặt điều
hành và sử dụng các nguồn lực trong đơn vị

Nhằm cung cấp thông tin đáng tin cậy và lập BCTC
trung thực, hợp lý
7
7
6.1.3 Mục đích của kiểm toán viên khi
nghiên cứu, đánh giá hệ thống KSNB

Trong giai đoạn lập KHKT:

SCT: KTV phải có đủ hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ
của đơn vị đ ợc kiểm toán để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể
và ch ơng trình kiểm toán thích hợp và có hiệu quả.

Mục đích của KTV khi nghiên cứu, đánh giá hệ thống kiểm
soát nội bộ là để xác định mức độ tin cậy đối với hệ thống
này, trên cơ sở đó để xác định nội dung, phạm vi và thời gian
cho các cuộc khảo sát cơ bản cần phải thực hiện.

Trong giai đoạn thực hiện KHKT:

Đánh giá hiệu lực thực tế của HTKSNB (đánh giá lại) để
triển khai công việc kiểm toán và có thể quyết định thu hẹp
phạm vi kiểm toán.
8
8
6.1.4 Trách nhiệm của
đơn vị đ ợc kiểm toán và

Việc xây dựng và duy trì các quá trình kiểm soát ở
đơn vị là trách nhiệm thuộc về đơn vị đ ợc kiểm toán
chứ không phải trách nhiệm của KTV.

Đơn vị đ ợc kiểm toán phải có trách nhiệm xây dựng
một hệ thống KSNB đủ mạnh và có hiệu quả để đảm
bảo hợp lý là các BCTC đ ợc trình bày một cách
trung thực
9
9
những hạn chế cố hữu
của hệ thống KSNB

Yêu cầu thông th ờng về tính kinh tế khi xây dựng h thng KSNB
của đơn vị;

Phần lớn các thủ tục kiểm soát nội bộ th ờng đ ợc thiết lập cho các
nghiệp vụ th ờng xuyên, hơn là các nghiệp vụ không th ờng xuyên;

Sai sót bởi con ng ời thiếu chú ý, đãng trí, hoặc do không hiểu rõ yêu
cầu công việc kiểm soát;


Khả năng hệ thống KSNB không phát hiện đ ợc sự thông đồng của
thành viên trong ban quản lý hoặc nhân viên với những ng ời khác;

Khả năng ng ời thực hiện kiểm soát lại lạm dụng đặc quyền của
mình;

Do thay đổi cơ chế và yêu cầu quản lý làm cho các thủ tục kiểm soát
bị lạc hậu hoặc bị vi phạm
10
10
6.2. các mục tiêu chi tiết của
KSNB đối với BCTC



Các nghiệp vụ kinh tế ghi sổ phải có căn cứ hợp lý (tính có căn cứ hợp lý);

Các nghiệp vụ kinh tế phải đ ợc phê chuẩn đúng đắn (sự phê chuẩn);

Các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, các tài sản hiện có phải đ ợc ghi sổ đầy
đủ (tính đầy đủ);

Các nghiệp vụ kinh tế, các tài sản hiện có phải đ ợc đánh giá và tính toán
đúng đắn (sự đánh giá và tính toán);

Các nghiệp vụ kinh tế phải đ ợc phân loại đúng đắn (sự phân loại);

Các nghiệp vụ kinh tế phải đ ợc phản ảnh kịp thời, đúng kỳ (tính đúng kỳ
và kịp thời);


Các nghiệp vụ kinh tế phải đ ợc ghi đúng đắn vào các sổ chi tiết và phải đ ợc
tổng hợp chính xác (quá trình chuyển sổ và tổng hợp).
11
11
Thảo luận 6.1 và 6.2

Thảo luận theo nhóm: 2-8 ng ời/nhóm

Nội dung thảo luận: đ ợc phân cụ thể
theo từng nhóm

Thời gian thảo luận 15 phút

Cách thức: Nhóm tr ởng điều hành, th
ký ghi chép và trình bầy

Thời gian trình bầy: 5 phút

Nhóm khác bổ sung
12
12
6.3. c¬ cÊu cña hÖ thèng
kiÓm so¸t néi bé
6.3.1: M«i tr êng kiÓm so¸t
6.3.2: HÖ thèng kÕ to¸n
6.3.3 C¸c nguyªn t¾c vµ thñ tôc kiÓm so¸t
13
13
6.3.1: Môi tr ờng kiểm soát
Khái niệm:

Khái niệm:

Môi tr ờng kiểm soát bao gồm những yếu tố ảnh h ởng có tính bao
trùm đến việc thiết kế và vận hành của các quá trình kiểm soát nội
bộ gồm cả hệ thống kế toán và các nguyên tắc và quy chế, thủ tục
kiểm soát cụ thể.
Những yếu tố của môi tr ờng kiểm soát:

Đặc thù về quản lý;

Cơ cấu tổ chức;

Chính sách nhân sự;

Công tác kế hoạch;

Bộ phận kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ;

Các nhân tố bên ngoài
14
14
6.3.2: Hệ thống kế toán

Khái niệm:
Là 1 hệ thống để xử lý các nghiệp vụ kinh tế (ghi nhận, đánh
giá, phân loại, hạch toán, tổng hợp) để lập BCTC. Hệ thống
kế toán đ ợc thiết kế bao gồm BMKT và vận dụng các chế độ
kế toán (Hệ thống chứng từ kế toán; Hệ thống tài khoản kế
toán; Hệ thống sổ kế toán; Hệ thống báo cáo kế toán).
Chức năng:

Thông tin (Phản ánh) và Kiểm tra (giám đốc) => Kiểm tra =
Kiểm soát đối với các nghiệp vụ kinh tế (kiểm soát các thông
tin tài chính)

HT kế toán là một mắt xích quan trọng
trong Hệ thống KSNB.
15
15
6.3.3: C¸c nguyªn t¾c vµ thñ tôc
kiÓm so¸t
C¸c nguyªn t¾c kiÓm so¸t:
C¸c nguyªn t¾c kiÓm so¸t:
-
Nguyªn t¾c
Nguyªn t¾c


Ph©n c«ng , ph©n nhiÖm
Ph©n c«ng , ph©n nhiÖm


-
Nguyªn t¾c
Nguyªn t¾c


Phª chuÈn, ñy quyÒn
Phª chuÈn, ñy quyÒn



-
Nguyªn t¾c
Nguyªn t¾c


BÊt kiªm nhiÖm
BÊt kiªm nhiÖm


C¸c lo¹i thñ tôc kiÓm so¸t:

KiÓm so¸t tæng qu¸t;

KiÓm so¸t trùc tiÕp:
- KiÓm so¸t b¶o vÖ tµi s¶n vµ th«ng tin;
- KiÓm so¸t xö lý;
- KiÓm so¸t qu¶n lý (kiÓm so¸t ®éc lËp).
16
16
Thảo luận 6.3

Thảo luận theo nhóm: 2-8 ng ời/nhóm

Thời gian thảo luận 15 phút

Cách thức: Nhóm tr ởng điều hành, th ký ghi
chép và trình bầy

Thời gian trình bầy: 5 phút


Nội dung thảo luận: đ ợc phân cụ thể theo từng
nhóm

Nhóm khác bổ sung
17
17
6.4. quá trình thu thập thông tin để hiểu
biết về cơ cấu KSNB và đánh giá rủi ro
kiểm soát
6.4.1: Lý do của sự hiểu biết
6.4.2: Hiểu biết về cơ cấu KSNB, đánh giá và quyết
định
18
18
6.4.1: Lý do của sự hiểu biết

Với mọi cuộc kiểm toán BCTC, KTV phải có hiểu
biết về cơ cấu kiểm soát nội bộ đủ để lập kế hoạch
kiểm toán và ch ơng trình kiểm toán.

Mức độ đủ hiểu biết sẽ giúp KTV lập kế hoạch kiểm
toán và giải quyết các vấn đề cụ thể sau:
- Tính có thể kiểm toán đ ợc;
- Nhận diện các sai phạm trọng yếu tiềm tàng;
- Xác định rủi ro phát hiện;
- Thiết kế các thủ tục cơ bản


19
19

6.4.2: Hiểu biết về cơ cấu KSNB,
đánh giá và quyết định


Hiểu biết về cơ cấu kiểm soát nội bộ: (*)
- Hiểu biết về môi tr ờng kiểm soát; Hiểu biết về hệ thống kế toán;
Hiểu biết về các thủ tục kiểm soát.
Các thủ tục để đạt đ ợc sự hiểu biết: (**)

Kinh nghiệm tr ớc đây của KTV với đơn vị;

Tiếp xúc với nhân viên của đơn vị;

Nghiên cứu những ghi chép, tài liệu của đơn vị về KSNB

Kiểm tra các chứng từ, sổ sách;

Quan sát các mặt hoạt động và quá trình hoạt động của đơn
vị
Tài liệu cứng minh cho sự hiểu biết:
-
Bản mô tả, T ờng thuật - L u đồ, sơ đồ - Bảng câu hỏi (đã đ ợc
trả lời)
20
20
6.4.2: hiểu biết về cơ cấu kiểm soát
nội bộ, đánh giá và quyết định
Đánh giá và quyết định:

Đánh giá khả năng có thể kiểm toán đ ợc;


Đánh giá mức độ rủi ro kiểm soát dựa trên sự hiểu
biết đã thu thập đ ợc (đánh giá ban đầu);

Đánh giá khả nămg một mức độ rủi ro kiểm soát
thấp hơn có thể đ ợc chứng minh;

Quyết định mức đánh giá thích hợp về rủi ro kiểm
soát để sử dụng. (Giai on thc hin kim toỏn)
6.4.2: Hiểu biết về cơ cấu KSNB,
đánh giá và quyết định
(tiếp)
(tiếp)
21
21
6.5. quá trình đánh giá
rủi ro kiểm soát
- Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát (Giai on lp
KHKT)
- Thử nghiệm (khảo sát) kiểm soát (Giai on thc
hin kim toỏn)
- Đánh giá cuối cùng về rủi ro kiểm soát /Đánh giá lại
(Giai on thc hin kim toỏn)
22
22
Đánh giá ban đầu về RRKS

Nhận diện các mục tiêu kiểm soát;

Nhận diện các quá trình kiểm soát đặc thù;


Nhận diện và đánh giá các nh ợc điểm, trong đó:
+ Nhận diện các quá trình kiểm soát hiện có
+ Nhận diện sự vắng mặt của các quá trình kiểm soát chủ
yếu
+ Xác định khả năng các sai phạm trọng yếu có thể xảy ra
+ Nghiên cứu khả năng của các quá trình kiểm soát bù trừ.

Đánh giá rủi ro kiểm soát (đánh giá ban đầu).
23
23
Thử nghiệm (khảo sát) kiểm soát
và Đánh giá cuối cùng về RRKS

Thực hiện các khảo sát về kiểm soát:
Thực hiện các khảo sát về kiểm soát:
-
Điều tra theo hệ thống (walk-throught)
Điều tra theo hệ thống (walk-throught)
-
Khảo sát chi tiết đối với kiểm soát.
Khảo sát chi tiết đối với kiểm soát.

Đánh giá lại về hiệu lực của kiểm soát và mức độ
Đánh giá lại về hiệu lực của kiểm soát và mức độ
RRKS:
RRKS:
Trên cơ sở kết quả khảo sát đối với kiểm soát, KTVV đánh
Trên cơ sở kết quả khảo sát đối với kiểm soát, KTVV đánh
giá về hiệu lực về kiểm soát và mức độ RRKS trên thực tế.

giá về hiệu lực về kiểm soát và mức độ RRKS trên thực tế.
24
24
Thảo luận 6.4 và 6.5

Thảo luận theo nhóm: 2-8 ng ời/nhóm

Nội dung thảo luận: đ ợc phân cụ thể theo từng
nhóm

Thời gian thảo luận 15 phút

Cách thức: Nhóm tr ởng điều hành, th ký ghi chép
và trình bầy

Thời gian trình bầy: 5 phút

Nhóm khác bổ sung
25
25
C©u hái th¶o luËn (?)
1.
1.
1. Làm rõ mối quan hệ giữa hạn chế cố hữu của hệ thống
1. Làm rõ mối quan hệ giữa hạn chế cố hữu của hệ thống
KSNB với RRKS.
KSNB với RRKS.
2. Làm rõ mối quan hệ giữa hiệu lực của hệ thống KSNB
2. Làm rõ mối quan hệ giữa hiệu lực của hệ thống KSNB
với phạm vi/khối lượng công việc kiểm toán.

với phạm vi/khối lượng công việc kiểm toán.
3. Tại sao khi kiểm toán BCTC, KTV cần tìm hiểu, đánh
3. Tại sao khi kiểm toán BCTC, KTV cần tìm hiểu, đánh
giá hệ thống KSNB của đơn vị được kiểm toán
giá hệ thống KSNB của đơn vị được kiểm toán


×