Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

GA Tu chon Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.85 KB, 76 trang )

Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 15/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 1 tuần 1
Luyện tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu :
- Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu
thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức.
GV viết công thức của phép nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức và nhân đa thức với đa thức.
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài số 1: Rút gọn biểu thức.
a) xy(x + y) - x
2
(x + y) - y
2
(x - y)


b) (x - 2)(x + 3) - (x + 1)(x - 4)
c) (2x - 3)(3x + 5) - (x - 1)(6x + 2) + 3 - 5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa
chữa sai sót
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng
dạng
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a) 4(3x - 1) - 2(5 - 3x) = -12
b) 2x(x - 1) - 3(x
2
- 4x) + x(x + 2) = -3
c) (x - 1)(2x - 3) - (x + 3)(2x - 5) = 4
d) (6x - 3)(2x + 4) + (4x - 1)(5 - 3x) = -21
để tìm đợc x trong bài tập này ta phải làm nh
thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Gv chốt lại cách làm; để tìm đợc x trớc hết ta
phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa
chữa sai sót nếu có .
KQ :
a) y
3
- x
3

;
b) 4x - 2 ,
c) - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 .
HS: để tìm đợc x trớc hết ta phải thực hiện
phép tính thu gọn đa thức vế phải và đa đẳng
thức về dạng ax = b từ đó suy ra: x = b : a.
Lần lợt 4 hs lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót .
KQ:
a) x =
9
1
; b) x =
4
1

; c) x =
3
7
1
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
và đa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x =
b : a .
Bài tập 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức .
a) x(x + y) - y( x + y) với x = -1/2; y = - 2
b) (x - y)( x
2

+ xy +y
2
) - (x + y) (x
2
- y
2
).
với x = - 2; y = -1.
Nêu cách làm bài tập số 3.
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 4: Chứng minh rằng giá trị của
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến .
(3x + 2)(2x - 1) + (3 - x)(6x + 2) - 17(x - 1)
d) x =
41
4

HS cả lớp làm bài tập số 3
Trớc hết rút gọn biểu thức (cách làm nh bài
tập số 1). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu
thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá
trị của biểu thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a)
4
15


b) 2
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau:
Tìm x biết
a) 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15 (2x - 16) - 6(x + 14)
b) (x + 2)(x + 3) - (x - 2)(x + 5) = 6
*************************************************
2
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 22/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 2 tuần 2
Luyện tập về hình thang, hình thang cân
I. mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
áp dụng giải các bài tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về
hình thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng
Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ

giác đã cho là hình thang .
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn
điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo nh
thế nào? hai góc này ở vị trí nh thế nào ?
Gv gọi hs giải thích hình b
Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính
các góc của hình thang ABCD biết :
;
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì
kết hợp với giả thiết của
bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải.
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có
một cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng
bằng 50
0
mà hai góc này ở vị trí đồng vị
do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình
thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là
hai góc trong cùng phía và có tổng bằng
180
0
do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ
là hình thang
Hs làm bài tập số 2: Vì AB // CD nên
(1)

Thay ; vào
(1) từ đó ta tính đợc góc D = 70
0
; A =
110
0
;
C = 60
0
; B = 120
0
.
3
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD
và AB < CD) các đờng thẳng AD và BC cắt nhau tại I.
a) chứng minh tam giác IAB là tam giác
cân
b) Chứng minh IBD = IAC.
c) Gọi K là giao điểm của AC và BD.
chứng minh KAD = KBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ
hình và ghi giả thiết, kết luận.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m
nh thế nào ?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân
*Để c/m IBD = IAC.ta c/m chúng bằng nhau
theo trờng hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m

Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m KAD = KBC. ta c/m chúng bằng nhau
theo trờng hợp nào? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m
Gv hớng dẫn hs cả lớp trình bày c/m.
Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là
tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình thang .
Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều
gì?
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau.
? Nêu cách c/m góc A
1
bằng góc C
1

để c/m góc A
1
bằng góc C
1
ta c/m hai góc này cùng
bằng góc C
2
.
Gv gọi hs trình bghbdày c/m.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác
cân ta phải c/m góc A bằng góc B
Ta có: AB // CD nên


= DA


= cb
(đồng vị) mà

= cd
(do ABCD
là hình thang cân) suy ra

= bA
.
HS: C/m IBD = IAC theo tr-
ờng hợp c.c.c: vì IA = IB (IAB
cân); ID = IC (IDC cân); AC = DB
(hai đờng chéo của hình thang).
Hs: KAD = KBC theo trờng
hợp g.c.g
Hs chứng minh các điều kiện sau:

== KCBKDAKBCKAD ;
và AD = BC
HS làm bài tập số 4:
Ta có: AB = BC (gt) nên ABC cân
tại B, suy ra

=
1
cA

2


=
1
aA
2
(do
AC là phân giác góc BAD) từ đó

=
1
cA
1
, hai góc này ở vị trí so le trong
do đó BC // AD, vậy tứ giác ABCD là
hình thang.
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau:
1. Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 90
0
, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính
độ dài AC .
4
1
C
B
A
1
2

D
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
2. Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 90
0
chứng minh rằng
DE là tia phân giác của góc D .
3) Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có
số đo bằng 60
0
. Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
5
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 29/8/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 3 tuần 3
Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV.tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng
thức này

Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A B)
2
= A
2
2AB + B
2
.
A
2
- B
2
= (A - B)(A + B).
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
A: (2xy - 3)
2
; B:
2
3
1
2
1







+x
;
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng
hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
(x - 2)
2
- ( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
(x - y)
2
+ 4xy = (x + y)
2

Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính
nhanh nếu có thể .

a, 999
2
- 1. c, 73
2
+ 27
2
+ 54.73
b, 101.99. d, 117
2
+ 17
2
- 234.17
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
A: (2xy - 3)
2
= 4x
2
y
2
- 12xy = 9
B: KQ =
9
1
3
1
4
1
2
++ xx

.
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
2hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có .
KQ: x
2
- 10x - 21
Hs cả lớp làm bài tập số 3.
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1: Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2: chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
HS cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Biểu thức trong bài 4 có dạng hằng
đẳng thức nào?: A = ?, B = ?
6
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết:
(x + 1)(x
2
- x + 1) - x(x - 3)(x + 3) = - 27.
*********************************************
7

Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 05/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 4 tuần 4
Luyện tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp:
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ
lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng
thức này.
HS ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
(A B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2
B
3
.

A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
a) (x + 2)
3

b)
3
2
2
2
1







yx
c) (4x
2
-
2
1
)(16x
4
+ 2x
2
+
4
1
)
d) (0,2x + 5y)(0,04x
2
+ 25y
2
- y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng
hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
a) (x - 1)

3
- x(x - 2)
2
+ x - 1
b) (x + 4)(x
2
- 4x + 16) - (x - 4)(x
2
+ 4x + 16)
Bài tập số 3:Chứng minh rằng .
(a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi HS nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
Bài tập 4 :
A, Cho biết: x
3
+ y
3
= 95; x
2
- xy + y

2
= 19
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng
thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
a) x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8.
b)
64223
86
2
3
8
1
yxyyxx +
.
c) 64x
6
-
8
1
; d/ 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
4hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,

sửa chữa sai sót nếu có.
KQ: a) x
2
- 2; b); 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3.
HS; để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại.
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế
phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
8
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu
thức a
3
+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Bài tập số 5: Rút gọn biểu thức:
(3x + 1)

2
- 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)
2
.
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
Ta có 95 = 19 (x + y)
x + y = 95 : 19 = 5
b)A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
+ B
3

= (A + B)[(A + B)
2
- 3ab]
a
3
+ b
3
= (-3)[(- 3)
2
- 3.2] = - 9
Hs cả lớp làm bài tập số 5
1hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng
đẳng thức nào? : A = ?, B = ?
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
4(x + 1)
2
+ (2x - 1)
2
- 8(x - 1)(x + 1) = 11
*********************************************
9
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 12/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 5 tuần 5
Luyện tập Đờng trung bình của tam giác của hình thang
I. Mục tiêu ;
- Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đờng trung bình của tam giác của hình thang và các định lý về đ-
ờng trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đờng trung bình để giải các bài

tập có liên quan.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đờng trung
bình của tam giác và của hình thang.
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đờng trung
bình của tam giác và của hình thang
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =
12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm
của AB, AC .
a) Chứng minh MN

AB.
b) Tính độ dài đoạn MN.
Gv cho hs vẽ hình vào vở
Nêu cách c/m MN

AB .
Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài tập số 2: Cho hình thang ABCD (AB //
CD) M, N là trung điểm của AD và BC cho biết

CD = 4cm, MN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
để tính độ dài đoan thẳng AB ta làm nh thế
nào?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai
điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ M và N
kẻ các đờng thẳng song song với BC, chúng cắt
AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn thẳng NF và
BC biết ME = 5cm.
? So sánh ME và NF.
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
để tính MN trớc hết ta tính độ dài AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC
2
= BC
2
- AB
2
thay có :
AC
2
= 13
2
- 12
2

= 169 - 144 = 25
AC = 5 mà MN =
2
1
AC = 2,5(cm)
Hs vẽ hình và làm bài tập số 2
10
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
để tính BC ta phải làm nh thế nào?
Gv gọi hs trình bày cách c/m
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv chốt lại cách làm sử dụng đờng trung bình
của tam giác và của hình thang.
Hs sử dụng tính chất đờng trung bình của hình
thang ta có MN là đờng trung bình của hình thang
ABCD nên MN =
2
CDAB +
2MN = AB + CD
AB = 2MN - CD = 2. 3 - 4 = 2(cm)
HS vẽ hình bài 3
Hs: Do MA = MN và ME // NF nên
EA = EF do đó ME là đờng trung bình của tam
giác ANF

ME =
2
1
NF


NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên EF = FC do đó
NF là đờng trung bình của hình thang MECB từ đó
ta có NF =
2
1
(ME + BC)
BC = 2NF - ME = 2.10 - 5 = 15(cm)
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc lý thuyết về đờng trung bình của tam giác và của hình thang, xem lại các bài tập
đã giải và làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC, M và N là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Nối M với N, trên tia đối của tia
NM xác định điểm P sao cho NP = MN, nối A với C:
chứng minh a) MP = BC; b) c/m CP // AB, c) c/m MB = CP
*******************************************************
11
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 19/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 6 tuần 6
Luyện tập Phân tích đa thức thành nhân tử
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh Luyện tập thành thạo các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phơng
pháp đã học nh đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm nhiều hạng tử, tách một hạng tử thành
nhiều hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: Giáo án, bảng phụ, sách tham khảo.
HS: ôn lại các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. ph ơng pháp
Gợi mở ,vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. tiến trình dạy học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử đã đợc học.
Gv chốt lại các phơng pháp đã học tuy nhiên đối
với nhiều bài toán ta phải vận dụng tổng hợp các ph-
ơng pháp trên một cách linh hoạt.
Hs nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử.
- đặt nhân tử chung,
- Dùng hằng đẳng thức,
- Nhóm nhiều hạng tử,
- Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử
hoặc thêm bớt cùng một hạng tử.
Hoạt động 2: bài tập
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử :
A) 2x(x - y) + 4(x - y) .
B) 15x(x - 2) + 9y(2 - x).
C) (a + b)
2
- 2(a + b) + 1.
D) (x
2
+ 4)
2
- 16x
2

.
E) x
2
+ 2xy + y
2
- 2x - 2y.
G) 2x
3
y + 2xy
3
+ 4x
2
y
2
- 2xy.
H) x
2
- 3x + 2.
Sử dụng các phơng pháp nào để phân tích các đa
thức A, B, C, D, E, G, H thành nhân tử?
Gv cho hs lên bảng phân tích các đa thức thành
nhân tử.
Bài tập số 2: Tính giá trị của các biểu thức:
a) x
2
+ xy - xz - zy
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5
b) x
2
+ y

2
- 2xy + 4x - 4y
tại x = 168,5; y = 72,5.
c) xy - 4y - 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
Hs cả lớp làm bài .
Lần lợt 7 hs lên bảng trình bày cách làm:
A) 2x(x - y) + 4(x - y)
= (x - y)(2x + 4) = 2(x - y)(x + 2).
B) 15x(x - 2) + 9y(2 - x)
= 15x(x - 2) - 9y(x - 2)
= (x - 2)(15x - 9y) = 3(x - 2)(5x - 3y).
C) = (a + b - 1)
2
.
D) = (x - 2)
2
(x + 2)
2
E) = (x + y)(x + y - 2).
G) = xy(x + y -
2
)(x + y +
2
).
H, = (x - 1)(x - 2).
Hs nhận xét và sửa chữa sai sót.
Hs: để tính giá trị của các biểu thức trớc
hết ta phải phân tích các đa thức thành nhân
tử sau đó thay các giá trị của biến vào biểu
thức để tính giá trị đợc nhanh chóngấnh lên

bảng làm bài:
a) = (x + y)(x - z) thay giá trị của biến
= (6,5 + 3,5)(6,5 - 37,5) = 10(- 31)
12
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
d) x
3
- x
2
y - xy
2
+ y
3
tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trớc hết ta
phải làm nh thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay
giá trị của biến vào trong biểu thức để tính nhanh giá
trị các biểu thức .
Bài tập số 3: Tìm x biết :
A, 2x(x - 2) -(x - 2) = 0
B, 9x
2
- 1 = 0
C, x(x - 1) - 3x + 3 = 0
D, 4x
2
- (x + 1)
2
= 0.

để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải làm nh thế
nào?
Phân tích vế trái thành nhân tử?
tích hai nhân tử bằng 0 khi nào? (A.B = 0 khi nào?)
gv gọi hs lên bảng làm bài .
hs nhận xét bài làm của bạn .
gv chốt lại cách làm .
Bài tập số 4: chứng minh rằng với mọi số nguyên
n ta có :
(4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8.
để c/m (4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8. ta làm nh thế
nào?
Phân tích đa thức (4n + 3)
2
- 25 thành nhân tử
Gv gọi hs lên bảng làm bài
Gv chốt lại cách làm.
để c/m A chia hết cho B ta phân tích A thành nhân
tử trong đó có một nhân tử là B
= - 310
b) = 9600.
c) = 5.
d) 22,5.
để tìm giá trị của x trớc hết ta cần phải
phân tích đa thức vế trái thành nhân tử .
Hs lên bảng làm bài .

A, 2x(x - 2) -(x - 2) = 0
(x - 2)(2x - 1) = 0




=
=




=
=

2
1
2
012
02
x
x
x
x

vậy x = 2 hoặc x =
2
1
.
B, kq x =

3
1

; c , x = 1 hoặc x = 3.
D, x = 1 hoặc x =
3
1
,
Hs để c/m (4n + 3)
2
- 25

8. trớc hết ta
cần phải phân tíc đa thức (4n + 3)
2
- 25 thành
nhân tử.
Hs lên bảng phân tích đa thức thành nhân
tử .
Ta có (4n + 3)
2
- 25 = (4n + 3)
2
- 5
2
= (4n + 3 - 5)(4n + 3 + 5)
= (4n - 2)(4n + 8) = 2(2n - 1)4(n +2)
= 8(2n - 1)(n + 2)

8.

Vậy (4n + 3)
2
- 25 chia hết cho 8.

V. h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập sau:
1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử;
a) 5x
2
y
2
+ 20x
2
y - 35xy
2
.
b) 3x(x - 2y) + 6y(2y -x)
c) (x - 3)
2
- (2 - 3x)
2
d) x
2
+ 2xy + y
2
- 16x
4
.
2 Tìm x biết:
a. x

3
- 9x
2
+ 27x - 27 = 0.
b. 16x
2
- 9(x + 1)
2
= 0.
c. x
2
- 6x + 8 = 0.
****************************************
13
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: 26/9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 7 tuần 7
Luyện tập Đối xứng trục
I-Mục tiêu :
Giúp hs hiểu sâu hơn về phép đối xứng trục, luyện các bài tập có sử dụng phép đối xứng trục và áp
dụng phép đối xứng rục vào các bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hai điểm đối
xứng qua một đờng thẳng, hai hình đối xứng qua một

đờng thẳng, trục đối xứng của một hình.
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về phép đối
xứng trục theo yêu cầu của gv.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Cho góc xOy, A là một điểm nằm trong góc đó .
Gọi B là điểm đối xứng của A qua Ox, C là điểm đối
xứng của A qua Oy.
a. chứng minh tam giác OBC cân.
b. Cho góc xOy bằng 65
0
Tính góc BOC.
để c/m tam giác OBC cân ta cần c/m nh thế nào?
để c/m OB = OC ta c/m nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng trìmh bày c/m
để tíng góc BOC ta làm nh thế nào?
So sánh góc BOC với góc xOy
Hs nhận xét cách trình bày của bạn .
Bài tập số 2:
Cho tam giác nhọn ABC, Gọi H là trực tâm của
tam giác, D là điểm đối xứng của H qua AC.
a. chứng minh AHC = ADC.
b. Chứng minh tứ giác ABCD có các góc
đối bù nhau.
Gv gọi hs lên bảng vẽ hình
để c/m AHC = ADC ta làm nh thế nào
Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở
Hs vẽ hình vào vở ;
Hs c/m tam giác OBC cân ta c/m
OB = OC ( cùng = OA).

Giải : Vì A và B đối xứng với nhau qua Ox
nên Ox là đờng trung trực của AB

OA = OB (1)
Vì A và C đối xứng với nhau qua Oy nên Oy
là đờng trung trực của AC

OA = OC (2).
Từ (1) và (2)

OA = OB ( =OC) vậy tam
giác OBC là tam giác cân tại O.
. ta có góc BOC = 2 xOy = 2.65
0
= 130
0
Hs vẽ hình bài tập số 2.
Trực tâm của tam giác là giao điểm ba đờng
cao trong tam giác
Hs lên bảng vẽ hình
để c/ m AHC = ADC ta c/m
AD = AH, CD = CH
14
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
để c/m tứ giác ABCD có các góc đối bù nhau ta
làm nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng c/m.
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách c/m câu a và câu b
Hs lên bảng trình bày c/m

Hs để c/m tứ giác ABCD có các góc đối bù
nhauta c/m góc C và góc A có tổng bàng 180
0
Hs cả lớp suy nghĩ tìm cách c/m
1hs lên bảng trình bày c/m
=
= 90
0
+ 90
0
+ 180
0
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã làm trên lớp và học kỹ lý thuyết về đối xứng trục
**************************************
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 8 tuần 8
luyện tập về hình bình hành
I)Mục tiêu : ôn tập cho hs định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành .
II)Các hoạt động dạy học trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình bình
hành ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình bình hành (
định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1: Cho tam giác ABC có M là một
điểm của cạnh BC. Từ M kẻ đờng thẳng song song
với AB và AC, các đờng này cắt cạnh AC tại E và cắt

cạnh AB tại F .tứ giác AEMF là hình gì?vì sao
Gv cho hs cả lớp vẽ hình
Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao ?
( các cạnh đối của tứ giác này có vị trí tơng đối
nh thế nào?)
Bài tập số 2 : Trên đờng chéo NQ của hình bình
hành ANCQ lấy hai điểm B, D sao cho BN = DQ .
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành .
Gv cho hs cả lớp vẽ hình .
để chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ta
cm theo dấu hiệu nào ?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC có góc B bằng 1v BH là đờng
cao thuộc cạnh huyền. Gọi M là trung điểm của HC
và G là trực tâm của tam giác ABM. Từ A kẻ đờng
thẳng Ax song song với BC, trên đờng thẳng đó lấy
một điểm P sao cho AP = 1/2BC và nằm ở nửa mặt
phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa điểm B và bờ là
đờng thẳng AC. Chứng minh
a.Tứ giác AGMP là hình bình hành .
.
Hs cả lớp vẽ hình và làm bài tập
Các cạnh đối của tứ giác FAEM song song
với nhau ( ME // FA, AE // MF)
Nên tứ giác FAEM là hình bình hành.
Hs cả lớp làm bài tập số 2
Hs vẽ hình .
HS để chứng minh tứ giác ABCD là hình
bình hành ta cm theo dấu hiệu các cạnh đối

bằng nhau.
Hs trình bày c/m
ADQ = CBN ( c.g.c)

AD = BC
15
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
b.PM vuông góc với BM
Để c/m tứ giác AGMP là hình bình hành ta c/m
theo dấu hiệu nào?
để c/m PM

BM ta c/m nh thế nào
Gv gọi hs trình bày c/m
ABN = CDQ( c.g.c)

AB= DC

tứ giác ABCD là hình bình hành
HS c/m tứ giác AGMP là hình bình hành ta
c/m theo dấu hiệu hai cạnh đối song song và
bằng nhau(AP // GM, AP = GM)
để c/m PM

BM ta c/m PM // AG (câu a)
mà AG

BM vì G là trực tâm của tam giác
ABM
Bài tập về nhà :

Cho tam giác ABC . N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và I, J, K lần lợt là
trung điểm của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Chứng minh tứ giác IJKQ là hình bình hành.
**********************************************
16
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 9 tuần 9
Luyện tập Phép chia đa thức
I:Mục tiêu : Luyện tập phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa
thức
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức .
Hs nhắc lại các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia
đa thức cho đa thức
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Làm tính chia
a.(12x
4
- 3x
3
+ 5x
2

) : 2x
2
b.(x
3
- 3x
2
y + 2xy) : (-2x)
c.(25x
3
y
2
- 15x
2
y
3
+ 35x
4
y
4
) : ( -5x
2
y
2
)
d.(x
2
y
3
z
2

- 3xy
2
z
3
) : ( -xyz)
e.(x
2
+ 6x + 9) : ( x + 3 )
g.(8x
3
+ 1 ) : ( 2x + 1)
h.( x
3
+ 3x
2
+ x + 5) : x
2
+ 1
i.( x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 ) : (x
2
- 2x + 1 )
k.( x
3
- 3x
2
+ x - 3) : ( x - 3)

Câu e,g,i có thể sử dụng phơng pháp nào để tính
kết quả đợc nhanh chóng?
Bài tập 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
:
(9x
2
y
2
+ 6x
2
y
3
- 15xy) : ( 3xy)
với x - -5; y = -2
Bài tập 3: Tìm m để đa thức
x
3
+ x
2
- x + m chia hết cho đa thức x + 2
x
2
+ x + m chia hết cho đa thức x - 1
gv hớng dẫn hs cách làm bài tập số 3
trớc hết chia đa thức x
3
+ x
2
- x + m cho đa thức x
+ 2 đợc đa thức d có bậc 0 .

để đa thức x
3
+ x
2
- x + m chia hết cho đa thức x +
2 thì đa thức d phải bằng 0 . từ đó ta tìm đợc giá trị
của m
Gv cho hs thực hiện phép chia sau đó tìm m
Câu a. m = 2, b. m = - 2
Hs vận dụng các quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức, đa thức cho đơn thức và chia
đa thức cho đa thức để làm các bài tập
Hs lên bảng trình bày lời giải các bài
Kết quả :
e.x + 3; g. 4x
2
- 2x + 1
h.thơng là x + 3 d 2
i. x - 1; k. x
2
+ 1
hs Câu e,g,i có thể sử dụng hằng đẳng
thức để tính kết quả đợc nhanh chóng
hs làm bài tập số 2
kq : - 15
hs làm bài tập số 3
thức hiên phép chia đa thức để tìm đa
thức d bậc 0.
Cho đa thức d bằng 0 để tìm m
a. giải :

để phép chia hết ta phải có m - 2 = 0
hay m = 2
V-H ớng dẫn về nhà
ôn tập về chia đa thức cho đa thức
**********************************************
17
Tù chän To¸n 8 - Hä Vµ Tªn - PTCS
18
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 10 tuần 10
ôn tập chơng I đại số
I) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức của chơng I. Luyện các bài tập về nhân đa thức, các hằng đẳng
thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với
đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử, và các quy tắc
chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:

Thực hiện các phép tính sau:
A, 5ab( 2a
2
b - 3ab + b
2
)
B, (a - 2b)(5ab + 7b
2
+ a)
C, (2x
4
y
2
+ 3x
3
y
3
- 4x
2
y
4
) : (
3
1
x
2
y
2
)
D, (x

4
+ x
3
+ 6x
2
+ 5x + 5) : (x
2
+ x + 1)
E, (4x - 5y)(16x
2
+ 20xy + 25y
2
)
G, (x-2)(x+3) - (x-3)(x +2) +(x +2)
3
- (x - 1)
3
- 9(x
3
- 1) : (x - 1)
Bài tập số 2: tìm x biết
A, x(2x - 7) - 4x + 14 = 0
B, x( x - 1) + 2x - 2 = 0
C, (x + 2)(x
2
- 2x + 4) - x(x - 3)(x + 3) = 26
D,6(x + 1)
2
+2(x -1)(x
2

+x + 1) -2(x +1)
3
=32
E, (6x
3
- 3x
2
) : 3x
2
- (4x
2
+ 8x) : 4x = 5
G, x
2
+ x - 6 = 0
Bài tập 3:
A,Với giá trị nào của a thì đa thức
g(x) = x
3
- 7x
2
- ax chia hết cho đa thức x - 2 .
B, cho đa thức f(x) = 2x
3
- 3ax
2
+ 2x + b . xác định a
và b để f(x) chia hết cho x - 1 và x + 2.
? đa thức g(x) chia hết cho đa thức
x - 2 khi nào?

đa thức f(x) chia hết cho đa thức x- 1 và đa thức x +
2 khi nào?
HS làm bài tập
áp dụng các quy tắc đã học để thức
hiện các phép tính
Câu g lu ý thứ tự thực hiện các phép
tính và sử dụng các hằng đẳng thức
Hs lên bảng trình bày bài giải
Hs làm bài tập số 2
để tìm x trong câu a,b và g cần phân
tích vế trái thành nhân tử.
để tìm x trong các câu c,d,e cần thực
hiên phép tính rút gọn biểu thức vế trái
Hs lên bảng trình bày bài giải
đa thức g(x) chia hết cho đa thức
x - 2 khi g(2) = 0
hs cả lớp cho g(2) = 0 để tìm a
đa thức f(x) chia hết cho đa thức
x- 1 và đa thức x + 2 khi f(1) = 0 và
f(-2) = 0
kết quả câu a : a = - 10
câu b : a = -8/3, b = -12
V-H ớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chơng 1
Làm các bài tập sau:
1, làm tính chia
19
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
A, (4x
4

+ 12x
2
y
2
+ 9y
4
) : (2x
2
+ 3y
2
)
B, [(x + m)
2
+ 2(x + m)(y - m) + (y - m)
2
] : (x + y)
C, (6x
3
- 2x
2
- 9x

+ 3) : (3x - 1)
2, Tìm số nguyên n sao cho
A,2n
2
+ n - 7 chia hết cho n - 2
B, n
2
+ 3n + 3 chia hết cho 2n - 1

Ngày soạn: /9/2010 Ngày giảng: / /2010
Tiết 11 tuần 11
Luyện tập về hình chữ nhật
i) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp
dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật
( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình chữ nhật
( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến
AM và đờng cao AH, trên tia AM lấy điểm D
sao cho AM = MD.
A, chứng minh ABDC là hình chữ nhật
B, Gọi E, F theo thứ tự là chân đờng vuông
góc hạ từ H đến AB và AC, chứng minh tứ giác
AFHE là hình chữ nhật.
C, Chứng minh EF vuông góc với AM
Chứng minh tứ giác ABDC, AFHE là hình chữ
nhật theo dấu hiệu nào?
Chứng minh FE vuông góc với AM nh thế

nào ?
Bài tập số 2 :
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi H là chân đ-
ờng vuông góc hạ từ C đến BD. Gọi M, N, I lần
lợt là trung điểm của CH, HD, AB.
A, Chứng minh rằng M là trực tâm của tam
Hs tứ giác ABDC là hình chữ nhật theo dấu hiệu
hình bình hành có 1 góc vuông
Tứ giác FAEH là hình chữ nhật theo dấu hiệu tứ
giác có 3 góc vuông.
Hs c/m EF vuông góc với AM
20
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
giác CBN.
B, Gọi K là giao điểm của BM và CN, gọi E
là chân đờng vuông góc hạ từ I đến BM. Chứng
minh tứ giác EINK là hình chữ nhật.
Chứng minh M là trực tâm của tam giác BNC
ta chứng minh nh thế nào
C/m tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu
hiệu nào?
Gv cho hs trình bày cm
Bài tập số 3:
Cho tam giác nhọn ABC có hai đờng cao là
BD và CE Gọi M là trung điểm của BC
a, chứng minh MED là tam giác cân.
b, Gọi I, K lần lợt là chân các đờng vuông
góc hạ từ B và C đến đờng thẳng ED. Chứng
minh rằng IE = DK.
C/m MED là tam giác cân ta c/m nh thế nào?

c/m DK = IE ta c/m nh thế nào?
Hs C/m M là trực tâm của tam giác BNC ta c/m
MN

CB ( Mn là đờng trung bình của tam giác
HDC nên MN // DC mà DC

BC nên MN

BC
vậy M là trực tâm của tamgiác BNC.
c/m Tứ giác EINK là hình chữ nhật theo dấu
hiệu hình bình hành có 1 góc vuông.
Hs để c/m tam giác MED là tam giác cân ta c/m
EM = MD = 1/2 BD
để c/m IE = DK ta c/m IH = HK
và HE = HD ( H là trung điểm của ED)
hs lên bảng trình bày c/m
V-H ớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau:
Cho tam giác ABC nhọn, trực tâm là điểm H và giao điểm của các đờng trung trực là điểm O. Gọi
P, Q, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AH, AC .
A, Chứng minh tứ giác OPQN là hình bình hành.
Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác OPQN là hình chữ nhật.
21
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: /11/2010 Ngày giảng: /.11 /2010
Tiết 12 tuần 12
ôn tập ch ơng i đại số ( tiếp)
i) Mục tiêu: ô n tập toàn bộ kiến thức chơng I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các hằng đẳng

thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân thức đại số của chơng II
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức với
đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu của
giáo viên
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
A,2(2x - 1)
2
- 3( x - 2)
2
B, (2x - 3)(x - 1) - 3(x - 1)(x + 2)-(x -3)(x +3)
C, (x - 3)(x
2
+ 3x + 9) - (x + 3)(x
2
- 3x + 9)
D, (x - a)
2
- (2x - 3a)
2

+ (x + 2a)(3x + 4a)
Bài tập số 2: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử
A, 8x
2
+ 8x + 2 - 2y
2
B, x
2
- 4 +(x - 2)
2
- 2x(x - 2)
C, x
2
- 7x - 8
D, x
2
(x + y) +y
2
(x + y) + 2xy( x + y)
Bài tập 3:
Cho x + y = a; x
2
+ y
2
= b;
x
3
+ y
3

= c. Chứng minh rằng :
a
3
- 3ab + 2c = 0 (1)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng
thức .
Bài tập số 4 : Cho x - y = 7 . Tính :
A=x(x + 2) + y(y - 2) - 2xy + 37
B = x
2
(x + 1) - y
2
(y - 1) + xy - 3xy(x - y + 1)
Gv cho hs cả lớp làm bài :
Biến đổi biểu thức A và B để làm xuất hiện x - y.
sau đó thay giá trị của x - y vào các biểu thức để tính
giá trị của biểu thức .
Gv gọi hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm .
Gv cho hs nêu cách thực hiện phép
tính
Hs cả lớp làm bài. lần lợt các hs lên
bảng trình bày cách giải của mình.
Kq a, 5x
2
+ 4x + 10

B, - 2x
2
- 8x + 18
C, -54; d, 20ax
Hs nêu các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử và phân tích các đa
thức thành nhân tử
4 hs lên bảng trình bày cách làm
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo cách sau:
Thay a, b, c bằng các biểu thức đã cho
vào đẳng thức (1) thực hiện phép tính rút
gọn vế trái của (1)
hs lên bảng trình bày cách làm bài tập
số 2
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai
Hs cả lớp làm bài tập số 4 ;
A = x
2
+ 2x + y
2
- 2y - 2xy + 37.
A = ( x - y )
2
= 29 x - y) + 37
A = 49 + 14 + 37 = 100
B = x
3
+ x
2

- y
3
+ y
2
+ xy - 3x
2
y + 3xy
2
- 3xy
= (x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
) + (x
2
-2xy +
y
2
) = (x - y )
3
+ (x - y)
2

= 7
3
+ 7

2
= 343 + 49 = 392
V-H ớng dẫn về nhà
22
Tù chän To¸n 8 - Hä Vµ Tªn - PTCS

VÒ lµm c¸c bµi tËp ,lµm c¸c d¹ng to¸n ch¬ng I
23
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
Ngày soạn: /11/2010 Ngày giảng: /.11/2010
Tiết 13 tuần 13
Ôn tập về hình thoi và hình vuông
i) Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về hình chữ nhật, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là hình chữ nhật và áp
dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk + bảng phụ + thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và
hình vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận
biết)
Hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và hình
vuông ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiệu nhận
biết) .
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập số 1:
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lợt

là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng
tứ giác ADFE là hình thoi
Để chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi ta
c/m nh thế nào?
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
Bài tập số 2:
Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là điểm
bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) đờng thẳng
qua I vuông góc với OA cắt AB, AD tại M và N
A, Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang
cân
B, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng
minh tứ giác AEIF là hình vuông.
để c/m tứ giác MNDB là hình thang cân ta c/m
nh thế nào?
để c/m tứ giác AEIF là hình vuông ta c/m nh thế
nào
Bài tập số 3
Cho hình vuông ABCD, Trên tia đối của tia CB
có một điểm M và trên tia đối của tia DC có một
điểm N sao cho DN = BM. kẻ qua M đờng thẳng
song song với AN và kẻ qua N đờng thẳng song
song với AM. Hai đờng thẳng này cắt nhau tại P.
Chứng minh tứ giác AMPN là hình vuông.
để c/m tứ giác AMPN là hình vuông ta c/m nh thế
nào ?
Gv gọi hs trình bày cách c/m
FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD = 1/2AB do
đó FE = AD và FE // AD (1)
Mặt khác AE = AC/2 và AB = AC nên AD =

AE (2) từ 1 và 2 suy ra tứ giác ADFE là hình
thoi
MN

AC và BD

Ac nên MN // BD mặt
khác góc ADB = góc ABD = 45
0
nên tứ giác
MNDB là hình thang cân
B, Tứ giác AEIF có góc A = góc E = góc F =
90
0
và AI là phân gíc của góc EAF nên tứ giác
AEIF là hình vuông.
24
Tự chọn Toán 8 - Họ Và Tên - PTCS
AM // NP và AN // MP nên AMPN là hình
bình hành.
AND = ABM (c.g.c)

AN = AM .và
góc AND = góc AMB,
Góc MAB = góc NAD mà
góc MAB + góc MAD = 90
0

nên góc MAD + góc DAN = 90
0

vậy tứ giác
AMPN là hình vuông,
V-H ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và ôn tập chơng I
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×