Tuần 1 NS :
Tiết 1, 2 ND :
I MỤC TIÊU :
- Hs được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia các căn
bậc hai.
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán rút gọn
biểu thức và giải phương trình.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách bài tập:
- Hs : Thước thẳng , máy tính bỏ túi…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. KTBC :
- Ôn lại hai qui tắc.
3. Luyện tập :
HĐGV HĐHS NỘI DUNG B/S
Gv : hướng
dẫn
Gv : hướng
dẫn
Hs thực hiện :
a./
169
9
=
13
3
13
3
2
2
=
b./
144
25
=
12
5
12
5
2
2
=
c./
16
9
1
=
4
5
4
5
16
25
2
2
==
d./
81
7
2
=
9
13
81
169
81
169
==
Hs thực hiện :
a./ A có nghĩa khi :
0
3
32
≥
−
+
x
x
2x+3
0
≥
x-3>
0
⇔
2x+3<0
Bài tập 36
(SBT- 8)
Áp dụng qui tắc khai
phương một thương hãy
tính :
a./
169
9
b./
144
25
c./
16
9
1
d./
81
7
2
Bài tập 38 : Cho biểu
thức:
A =
3
32
−
+
x
x
B =
3
32
−
+
X
X
a./ Tìm x để A có nghĩa ?
Tìm x để B có nghĩa ?
LUYỆN TẬP
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
Gv : hướng
dẫn
Gv : hướng
dẫn
x-3<0
x
5,1
−≤
x>3
b./ B có nghĩa khi :
⇔
2x+3
0
≥
x-3>
0
⇒
x >3
Hs thực hiện :
a./
)0(
7
63
3
>
y
y
y
= 3y
b./
)0(
3
48
5
3
>
x
x
x
=3y
c./
m
mn
20
45
2
(n,m>0)
=
2
3n
Hs thực hiện :
( )
( )
3
1
3
2
2
2
4
−
−
+
−
−
x
x
x
x
=
( )
+
−
−
x
x
3
2
2
3
1
2
−
−
x
x
=
( )
+
−
−
x
x
3
2
2
3
1
2
−
−
x
x
( vì x<3)
=
( )
+
−
−−
3
2
2
x
x
3
1
2
−
−
x
x
3
54
−
−
=
x
x
=1,2 ( tại
x=0,5)
b./ Với giá trị nào của x
thì A=B ?
Bài tập 40 (SBT- 9) :
a./
)0(
7
63
3
>
y
y
y
b./
)0(
3
48
5
3
>
x
x
x
c./
m
mn
20
45
2
(n,m>0)
Bài tập 42 (SBT-9)
Rút gọn :
( )
( )
3
1
3
2
2
2
4
−
−
+
−
−
x
x
x
x
(x<0)
tại x = 0,5
4. Dặn dò :
- Về nhà xem và giải lại các bài tập.
5. Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Chñ ®Ò 2: hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng
TiÕt 13, 14: TØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän.
Ngµy so¹n: 13/10/2008
Ngµy d¹y: 14/10/2008
Líp d¹y: 9A
I. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện cho hs kỉ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của
nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một
số công thức lượng giác đơn giản.
- Rèn kĩ năng giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách bài tập:
- Hs : Thước thẳng , máy tính bỏ túi…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. KTBC :
- Nhắc lại định nghĩa, công thức lượng giác.
3. Luyện tập :
HĐGV HĐHS
Bµi tËp 22: Cho tam giác
ABC vuông tại A.
Chứng minh :
SinC
SinB
AB
AC
=
Gv : hướng dẫn.
Bµi tËp 23: Cho tam giác
ABC vuông tại A,
0
30
ˆ
=
B
,
BC = 8 cm.
Hãy tính cạnh AB ?
Biết rằng :
Cos30
0
866,0
≈
Bài tập 21 :
Thực hiện :
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A.
- Viết các tỉ số lượng giác : SinB, SinC theo các
cạnh của tam giác ABC.
- Thực hiện phép chia :
SinC
SinB
rồi rút gọn.
Thực hiện :
Ta có :
CosB = AB/AC
⇒
AB= BC.CosB
= 6,928.
A
B
C
a
b
c
40
0
Bài tập 24 :
Cho tam giác ABC vuông tại
A,
α
=
B
ˆ
, AB = 6 cm.
biết rằng :
12
5
=
α
tg
, hãy tính :
a./ Cạnh AC ?
b./ Cạnh BC ?
Bài tập 29 :
Xét quan hệ giữa hai góc
trong mỗi biểu thức rồi tính :
a./
0
0
58
32
Cos
Sin
b./ tg76
0
– Cotg14
0
Gv : hướng dẫn
Bài tập 28 :
Hãy biến đổi các tỉ số lượng
giác sau đây thành tỉ số
lượng giác của các góc nhỏ
hơn 45
0
:
Sin75
0
, Cos53
0
,
tg62
0
,cotg82
0
.
Thực hiện :
b
c
AC
AB
Cotg
c
b
AB
AC
tg
a
c
BC
AB
Cos
a
b
BC
AC
Sin
===
===
===
===
?40
?40
?40
?40
0
0
0
0
Thực hiện :
cmBC
ACABBC
PytagoACABBC
b
cmAC
AC
tg
AB
AC
a
5,6
)(
/.
5,2
12
6.5
12
5
6
12
5
/.
22
222
=
+=⇒
+=
==⇒
=⇒
==
α
Hs thực hiện :
a./
1
58
58
58
32
0
0
0
0
==
Cos
Cos
Cos
Sin
b./ tg76
0
– Cotg14
0
= Cotg14
0
– Cotg14
0
= 0
Hs thực hiện :
Sin75
0
= Cos15
0
Cos53
0
= Sin37
0
tg62
0
= cotg28
0
cotg82
0
= tg8
0
4. Dặn dò :
Tuần 3 NS :
Tiết 5, 6 ND :
I MỤC TIÊU :
- Hs được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức bậc hai : đưa
thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Hs có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách bài tập:
- Hs : Thước thẳng , máy tính bỏ túi…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. KTBC :
- Nhắc lại các công thức khai phương…
3. Luyện tập :
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Gv :
hướng
dẫn.
Gv :
hướng dẫn
Hs thực hiện :
3..448/.
)0(.525/.
)0(.22.2.28/.
)0(7.77/.
24
3
2
2
yyd
xxxxc
yyyyb
xxxxa
=
>=
<−==
>==
Hs thực hiện :
Bài tập 56
(SBT -12)
Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn :
4
3
2
2
48/.
)0(25/.
)0(8/.
)0(7/.
yd
xxc
yyb
xxa
>
<
>
Bài tập 57
(SBT -12)
Đưa thừa số vào trong dấu
căn :
)0(
29
./.
)0(
11
./.
)0(13./.
)0(5./.
<
−
>
≤
≥
x
x
xd
x
x
xc
xxb
xxa
LUYỆN TẬP
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU
THỨC CHỨA CĂN BẶC HAI.
Gv :
hướng
dẫn.
Gv :
hướng dẫn
)0(.29
29
./.
)0(11
11
./.
)0(1313./.
)0(55./.
2
2
<−−=
−
>=
≤−=
≥=
xx
x
xd
xx
x
xc
xxxb
xxxa
Hs thực hiện :
bbbbbd
aaaac
b
a
105490.340216/.
6.49169/.
2285,07798/.
33004875/.
−=−+
=+−
=+−
−=−+
Hs thực hiện :
( )
( )
( )
( )
2222.311.111899/.
721.27.71228/.
10125.55.22.5/.
156603.532/.
=+−−
=+−−
=−+
−=−+
d
c
b
a
Bài tập 58
(SBT -12)
Rút gọn các biểu thức :
bbbd
aaac
b
a
90.340216/.
.49169/.
85,07798/.
3004875/.
−+
+−
+−
−+
Bài tập 59
(SBT -12)
Rút gọn các biểu thức :
( )
( )
( )
( )
22.311.111899/.
21.27.71228/.
125.55.22.5/.
603.532/.
+−−
+−−
−+
−+
d
c
b
a
4. Dặn dò :
- Về nhà xem và giải lại các bài tập.
5. Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tuần 4 NS :
Tiết 7, 8 ND :
LUYỆN TẬP
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU
THỨC CHỨA CĂN BẶC HAI.
I MỤC TIÊU :
- Hs có kĩ năng tra bảng hoặc dung máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi
chưa biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng
giác của góc đó.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách bài tập:
- Hs : Thước thẳng , bảng lượng giác, máy tính bỏ túi…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3. Ổn định :
4. KTBC :
- Nhắc lại các công thức khai phương…
3. Luyện tập :
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Gv : hướng
dẫn.
Gv : hướng
dẫn.
Hs thực hiện :
0
'0
0
48
1111,1/.
3763
4444,0cos/.
33
5446,0sin/.
≈⇒
=
≈⇒
=
≈⇒
=
x
tgxc
x
xb
x
xa
Hs thực hiện :
a./ Không có giá trị của
x.
b./ Không có giá trị của
x.
'0
1059
6754,1/.
≈⇒
=
x
tgxc
Bài tập 40
(SBT-95)
Dùng bảng lượng giác để tìm
góc nhọn x biết :
1111,1/.
4444,0cos/.
5446,0sin/.
=
=
=
tgxc
xb
xa
Bài tập 41
(SBT-95)
Có góc nhọn x nào mà :
6754,1/.
3540,2cos/.
0100,1sin/.
=
=
=
tgxc
xb
xa
Bài tập 42
(SBT-95)
Cho hình 14, biết :
AB= 9 cm
Gv : hướng
dẫn.
Gv : hướng
dẫn.
Hs thực hiện :
34,4/.
4655
ˆ
/.
3523
ˆ
/.
2915,5/.
/0
'0
≈
≈
≈
≈
ADd
NACc
NBAb
CNa
Hs thực hiện :
0
0
143
ˆ
/.
26
ˆ
/.
472,4/.
≈
≈
≈=
xc
Ab
cmBEADa
AC = 6,4 cm
AN = 3,6 cm
Góc AND = 90
0
Góc DAN = 34
0
Hãy tính :
a./ CN
b./ góc ABN
c./ góc CAN
d./ AD.
Bài tập 43
(SBT-96)
Cho hình vẽ 15, biết :
Góc ACE = 90
0
AB = BC = CD = DE = 2 cm
Hãy tính :
a./ AD, BE ?
b./ góc DAC ?
c./ góc BxD ?
4. Dặn dò :
- Về nhà xem và giải lại các bài tập.
5. Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................