Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Vòng 7-10 lớp 4 Toán 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 12 trang )

BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé !
Câu 1:
2008 x 10 =
Câu 2:
150000g = kg
Câu 3:
75000kg = tấn
Câu 4:
102000 : 100 =
Câu 5:
Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy mỗi phút được 25 lít nước, vòi thứ hai
chảy mỗi phút chảy được 34 lít nước. Hỏi sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao
nhiêu lít nước?
Trả lời:
Sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được lít nước.
Câu 6:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là
124m. Diên jtích hìn chữ nhật là .
Câu 7:
475 : 5 + 120 : 5 - 195 : 5 =
Câu 8:
Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần
thì thương mới là
Câu 9:
Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước
số bé thì được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là
Câu 10:
Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào


trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là
Vòng 8
Bài 1: Tang dan
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
3388 : 49 = ?
69 (dư 6)
69 (dư 7)
69 (dư 8)
69 (dư 9)
Câu 2:
46782 – (9563 + 13659) = …
50878
50879
23560
23460
Câu 3:
85 + 11 x 305 = ?
29280
28280
3540
3440
Câu 4:
Tổng số tuổi hai bố con là 38 tuổi. Biết nếu con tăng thêm 2 tuổi thì bố hơn con 24 tuổi.
Tính tuổi bố, tuổi con.
Trả lời:

Tuổi của mỗi người là:
bố 32 tuổi, con 6 tuổi
bố 30 tuổi, con 8 tuổi
bố 34 tuổi, con 4 tuổi
bố 30 tuổi, con 6 tuổi
Câu 5:
Các khối lớp 1, 2, 3 có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 32 học sinh. Khối lớp 4, 5 có 16
lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh. Cả 5 khối có số học sinh là:
1002 học sinh
992 học sinh
982 học sinh
972 học sinh
Câu 6:
Một ô tô chạy trong hai giờ. Giờ thứ nhất chạy được 42640m, giờ thứ hai ô tô chạy ít hơn
giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Trong hai giờ ô tô chạy được là:
79000m
36360m
36300m
79km
Câu 7:
Biết giá trị của biểu thức 185 948 : b = 58. Tìm b
b = 10 784 984
b = 3206
b =185 890
không tìm được b
Câu 8:
Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
2 lần
3 lần

4 lần
5 lần
Câu 9:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 234m, chiều dài là 78m. Nếu ta tăng chiều
dài thêm 4m và chiều rộng thêm 2m thì diện tích khu vườn mới bằng bao nhiêu?
Trả lời:Diện tích khu vườn mới là:
3362
3042
3042
246
Câu 10:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 128m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 8m
thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất là:
328
1008
1024
4080
Vòng 9:
Bai 1 : bang nhau
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé !
Câu 1:
Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần
đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam?
Trả lời:
Cả hai lần mẹ bán được quả cam.
Câu 2:
Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là
Câu 3:

512 x 86 – 512 x 76 =
Câu 4:
11 x 946 – 946 =
Câu 5:
101 x 686 – 686 =
Câu 6:
579 x 72 + 579 x 28 =
Câu 7:
648 x 134 – 648 x 34 =
Câu 8:
Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước. Người ta tháo
ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10 lít. Hỏi sau bao
lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau?
Trả lời:
Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau: phút.
Câu 9:
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên
chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m. Tính diện tích khu đất đó.
Trả lời:
Diện tích khu đất là: .
Câu 10:
8 x 89 x 125 =
Vòng 10:
Bài 1 : Tăng dần:
Bài 2: Xe chạy:
Bìa thi 3:
BÀI THI SỐ 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé !
Câu 1:

Cho biểu thức: “583 + 6840: n”. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là
Câu 2:
96 x 7 + 96 x 4 =
Câu 3:
Hai kho thóc chứa tất cả 250 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B18 tấn thì số
thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi kho A chứa bao nhiêu tấn thóc?
Trả lời:
Kho A chứa số thóc là tấn.
Câu 4:
88 x 6 + 88 x 5 =
Câu 5:
198 x 198 – 198 x 188 =
Câu 6:
Tìm số biết số đó chia cho 2 ; 5 và 9 có cùng số dư .
Trả lời:
Số đó là
Câu 7:
Tìm số biết số đó chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5có cùng số dư .
Trả lời:
Số đó là
Câu 8:
2008 x 36 – 2008 x 8 – 2008 x 18 =
Câu 9:
Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, có 37 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả
bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh?
Trả lời:
Người ta cần dùng chữ số.
Câu 10:
Nhân dịp Lễ Nô-en, cô giáo giao cho chúng em mắc đèn màu xung quanh một khung
tranh hình chữ nhật dài 3m, rộng 1m. Tính số bóng đèn phải chuẩn bị, biết rằng cứ cách

50cm thì mắc một bóng đèn.
Trả lời:
Số bóng đèn phải mắc là bóng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×