Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Vòng 2- Lớp 4 NH10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.89 KB, 1 trang )

BÀI THI SỐ 3 VÒNG 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m là:
201 561 1809 1908
Câu 2:
Số 806408 được viết thành tổng là:
800000 + 60000 + 400 + 8 80000 + 6000 + 40 + 8
800000 + 60000 + 4000 + 8 800000 + 6000 + 400 + 8
Câu 3:
Tìm x biết:x – 4872 = 56231
Giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
x = 51359 x = 61103
x = 52268 x = 147832
Câu 4:
5 tạ + 23 yến = … kg
Số cần điền vào chỗ chấm là:
730 270
523 27
Câu 5:
7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì. 9 hộp như thế có số bút chì là:
12 cái bút chì 19 cái bút chì
93 cái bút chì 108 cái bút chì
Câu 6:
Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
863; 836; 683; 638 836; 863; 683; 638
863; 836; 638; 683 863; 683; 836; 638
Câu 7:
Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng
56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là:
188cm 132cm 112cm 60cm


Câu 8:
Chu vi tam giác ABC bằng 102cm. Biết cạnh AB dài 35cm, cạnh BC dài 28cm, độ dài
cạnh CA là:
39cm 49cm 53cm 63cm
Câu 9:
Các bạn học sinh xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Vậy 6 hàng có số bạn
là:
96 học sinh 360 học sinh
362 học sinh 95 học sinh
Câu 10:
Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là:
300007 30007
3007 30070

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×