Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đáp án KSCL lần 2 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.24 KB, 6 trang )

Trờng THPT Nông Cống 2
Đáp án-Thang điểm
Đề thi khảo sát chất lợng lần 2 năm học 2011-2012
Môn:Toán.Khối 12
Câu
ý
Nội dung
Điểm
I 1
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số . (1,0điểm)
(2điểm) +Tập xác định :R\{2}
+Sự biến thiên:
-Giới hạn tại vô cực,giới hạn vô cực và các đờng tiệm cận
Ta có:
2 2
lim ; lim
x x
y y
+

= = +
nên đờng thẳng x=2 là tiệm cận đứng

lim 2; lim 2
x x
y y
+
= =
nên đờng thẳng y=2 là tiệm cận ngang
-Bảng biến thiên:
( )


2
1
' 0 2;
2
y x
x
= <


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;2

( )
2;+

x

2
+
y






y
2




+

2
0,25
0,25
0,25
+Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;
3
2
) và cắt trục
hoành tại điểm (
3
2
;0)
Đồ thị nhận giao điểm I(2;2) của hai tiệm cận làm
tâm đối xứng


0,25
2
Tìm trên đờng thẳng
1y =
những điểm (1,0điểm)
Gọi A(a;1) là điểm nằm trên đờng thẳng
1y =
.
Đờng thẳng d đi qua A,hệ số góc k có phơng trình :y = k(x a) + 1 .

(d) tiếp xúc với (C) ta có hệ phơng trình
( )
( )
2
2 3
k x a 1(1)
2
1
(2)
2
x
x
k
x


= +





=



Thế (2) vào (1) ta có
( )
( ) ( )
2

2
2 3 1
x a 1 ( ) 2 2 0, 2
2
2
x
f x x x a x
x
x

= + = + =


(3)
Từ A kẻ đợc hai tiếp tuyến đến (C) và hai tiếp điểm tơng ứng đều có hoành độ dơng khi và chỉ khi
phơng trình (3) có hai nghiệm dơng phân biệt khác 2

'
1 0
(2) 2 0
1 2
2 0
2 0
a
f a
a
S
P a

= >


=

< <

= >


= >


Vậy ,các điểm cần tìm là A(a;1) với
1 2a
< <
0,25
0,25
0,25
0,25
II 1
Giải phơng trình:
1 sin
1 tan . 2 2 cos
4 2 sin
x x
x
x

+

+ =



(1) (1,0 điểm)
(2điểm)
Điều kiện:
cos 0
2
, ,
4 2
2
sin 0
x
x l
k l Z
x k
x








+











0,25
0,25
0,25
0,25
2
Giải hệ phơng trình:
( ) ( )
3 1 2 0 1
2 3 2(2)
x y y x y
x x y x y

+ + =


+ = +


(1,0 điểm)
Điều kiện:
2 0
2 0
x y
x x y





+


(*)
Phơng trình (1) tơng đơng
( ) ( )
2 3 3 2 2 0 2 2 3 2 3 0x y y y x y x y x y x y y x y y + = =


( ) ( )
2 1 2 3 0x y x y y =

2 1
2 3
x y
x y y

=



=

Với
2 1 2 1 1 2x y x y x y = = = +
,thế vào (2)
2 2 5 1y y + =

( )
2
2
1
5 1 0
6 61 37 2 61
5
25 25
2 2 5 1
25 12 1 0
y
y
y x
y y
y y




+ +

= =

+ =



=

( )

37 2 61 6 61
, ,
25 25
x y

+ +
=



(thoả mãn(*))
Với
2 3x y y =
(3),thế vào (2)
3 1( )
3 3 2
3 2
x y L
x y x y
x y

+ =
+ = +


+ =

3 4 4 3x y x y + = =
thế vào (3)
0,25

0,25
0,25
0,25
III
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (1,0 điểm)
Xét hàm số
( )
(
)
2
ln 1f x x x x= +
trên
[ ]
1;3
Ta có:
( )
(
)
'
2
2
2 2 2
1
1
1
1
' 1 1 1
1 1 1
x
x x

x
f x
x x x x x
+
+

= = =
+ +
( )
2
' 0 1 1 2f x x x= = =
(vì x>0),
( )
'f x
không xác định tại x=1
Bảng biến thiên:
0,25
0,25
[ ]
( )
1;3
Min ( ) ln 3 2 2 3f x = +
,đạt đợc khi
3x
=
0,25
0,25
IV Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) (1,0 điểm)
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD .Vì tam giác
ABD đều nên

HA HB HD= =
,mà
SA SB SD= =

SH là trục của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
( )SH ABD
.
3
2
a
AO =
;
3AC a=

2
3
CH AC=
2 3
3
a
CH =
2
2 2 2
24 2 6
9 3
a a
SH SC CH SH= = =
Diện tích hình thoi ABCD:
2

1 3
.
2 2
ABCD
a
S AC BD= =
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2 3
1 1 2 6 3 2
. . .
3 3 3 2 3
ABCD
a a a
V SH S= = =
Kẻ
,HK SD K SD
(1) Ta có :
( )
(2)
CD SH
CD SDH CD HK
CD HD






Từ (1) và (2)
( )HK SCD

( )
;( )d H SCD HK =
Trong tam giác SHD vuông tại H có HK là đờng
cao
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 3 27
8 8HK HD HS a a a
= + = + =
0,25
0,25
0,25
0,25
2 6
9
a
HK =
. Ta có
( )
( )
( )
;( )
3 3 6
;( )
;( ) 4 4 6
d O SCD
OC a
d O SCD HK
d H SCD HC
= = = =
Vậy ,

( )
6
;( )
6
a
d O SCD =
V
Cho a,b,c là ba số dơng thoả mãn
1a b c+ + =
.Chứng minh rằng

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
6
5
ab ac bc ba ca cb
b c a c a b a b c
+ + +
+ +
+ + + + + +
(*)(1,0 điểm)

1a b c+ + =
nên (*)
( )
( )
( )
( )
( )

( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
6
5
1 1 1
a a b b c c
a a b b c c

+ +
+ + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
6
1 2 1 1 2 1 1 2 1 5
a a b b c c
a a b b c c

+ +

áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dơng 2a và (1-a) ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2

1
2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 1
4
a
a a a a a a a a a
+
+ +
( )
( ) ( ) ( )
2
1 3 1
1 2 1 1 0
4 4
a a a
a a
+ +
= >
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 4 1 1
4
(1)
1 2 1 3 1 1 2 1 3
a a a a a a
a
a a a a a a a



+ +
Tơng tự:
( )
( )
1
4
(2)
1 2 1 3
b b
b
b b b


+

( )
( )
1
4
(3)
1 2 1 3
c c
c
c c c


+


Cộng (1),(2),(3) vế với vế ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
4 4 4

1 2 1 1 2 1 1 2 1 3 3 3
a a b b c c
a b c
a a b b c c a b c

+ + + +
+ + +

(**)
Ta có:
4 4 4 1 1 1
12 12
3 3 3 3 3 3
a b c
a b c a b c

+ + = + +

+ + + + + +



( )
1 1 1 1 1 1 9
3 3 3 9
3 3 3 3 3 3 10
a b c
a b c a b c

+ + + + + + + + +

+ + + + + +

4 4 4 9 6
12 12.
3 3 3 10 5
a b c
a b c
+ + =
+ + +
(***)
Từ (**) và (***)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
6
1 2 1 1 2 1 1 2 1 5

a a b b c c
a a b b c c

+ +

(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi
1
3
a b c= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
VIa 1
TỡmtocỏcimAvC. (1,0 điểm)
Gọi CH,BK là hai đờng cao của tam giác ABC.
( )
0;6B BH BC B=
,
( )
2 12; , 6C BC C t t t
N là trung điểm BC
6
6;
2
t
N t
+





AN BC

và AN đi qua N nên phơng trình AN là
5
2 9 0
2
t
x y+ + =
;
5
; 2 9
2
t
A AN A u u

+


*
5
;2 15
2
t
AB u u

= +



uuur
( )
2 15; 5MC t t=
uuuur
;
3
2 12;2 9
2
t
AC t u u

= +


uuur
Véc tơ chỉ phơng của BH:
( )
1;1
BH
u =
uuur
0.25
0.25

( ) ( ) ( )
5
2 15 5 2 15 0(1)
. 0
2

3
. 0
2 12 2 9 0(2)
2
BH
t
t u t u
MC AB
CM AB
BH AC
t
u AC
t u u


+ + =



=







=





+ + =


uuuur uuur
uuur uuur

Từ (2)
6 2t u
=
thế vào (1) :
( )
2
0 6( )
10 10 0 1; 1 ; ( 4;4)
1 4( )
u t l
u u A C
u t tm
= =

=

= =


Vậy ,
( )
1; 1 ; ( 4;4)A C


0.25
0.25
2
Lập phơng trình chính tắc của elíp (E) biết . (1,0 điểm)
Gọi phơng trình chính tắc của (E) là
2 2
2 2
1, 0
x y
a b
a b
+ = > >

tiêu điểm
( )
2 2
1
3;0 9F a b =
Gọi
( ) ( )
0 0 0
3; , 0 3;A y y B y >
0 0
32 16
2
5 5
AB y y = = =
( )
A E

2 2 2 2
2 2
9 256
1 225 256 25
25
b a a b
a b
+ = + =
0.25
0.25
0.25
Giải hệ
2 2
2 2 2 2
9
225 256 25
a b
b a a b

=


+ =


ta đợc
2
2
25
16

a
b

=


=


0.25
VIIa
Giải phơng trình
2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x+ + +
+ =
(1) (1,0 điểm)
Chia hai vế của phơng trình (1) cho
2 2
2 0
x+
>
ta có
2 2 2 2
2 2 1 2 2 2
2 9.2 1 0 2.2 9.2 4 0
x x x x x x x x
+ = + =
Đặt

2
2
x x
t

=
ta có:
2
2 9 4 0t t + =
1
2
4
t
t

=



=

Với
2
2
1
4 2 4 2
2
x x
x
t x x

x

=

= = =

=

Với
2
2 2
1 1
2 1 1 0
2 2
x x
t x x x x

= = = + =
(vô nghiệm)
Vậy, tập nghiệm của phơng trình đã cho là:
{ }
1;2S =
0.25
0.25
0.25
0.25
VI.b 1
TỡmtacỏcnhcahỡnhchnhtABCD. (1,0 điểm)
( )
13;3A AB AC A=

Kẻ MN//AB,
N AC

.MN đi qua M(2;5)và
MN//AB nên phơng trình MN là x-2y-12=0,
( )
20;4N AC MN N=
E là trung điểm MN
1
11;
2
E




,
( )
18;9MN =
uuuur
Phơng trình trung trực của MN:
( )
4 2 43 0x y d+ =
19 5
;
2 2
I d AC I

=



.I là trung điểm AC
( )
6;2C
BD đi qua
19 5
;
2 2
I



và M(2;5)nên phơng trình BD là :x-y-7=0
( )
7;0B AB BD B=
.I là trung điểm BD
( )
12;5D
Vậy,
( ) ( ) ( ) ( )
13;3 , 7;0 , 6;2 , 12;5A B C D
VI.b 2
VitphngtrỡnhngthngiquaM. .(1,0 điểm)
Đờng tròn ( C) có tâmI(3;1) ,bán kính
4 3
3
R =

Gọi H là trung điểm của AB
( )

;IH d I IH =
IAB
đều
. 3
2
2
IB
IH = =
TH1:Phơng trình có dạng
( )
1 3 3 0y k x kx y k= + + =
( )
2
3 1 3
; 2 2
1
k k
d I
k
+ +
= =
+
2
4
2 1
3
k k k + = + =

Phơng trình là
3 4 15 0x y+ =

TH2:Phơng trình là:
1x
=
( )
; 2d I =
(thoả mãn)
Vậy,có hai đờng thẳng thoả mãn bài toán là:():
1x
=
và ():
3 4 15 0x y+ =
VII.b
Giải phơng trình
( )
+ =
2 4
2 16
1
2
log x 4 log x 2 4 log x
(1) (1,0 điểm)
Điều kiện:
2
1 2
2
0
(*)
log 4log 0
x
x x

>



+


Phơng trình (1) tơng đơng:
( )
+ =
2
2 2 2
log x 2log x 2 4 log x
Đặt
=
2
t log x
,ta có
( )
( )





+ = =

+ =
+ =





2
2
2
2
4 t 0
t 4
t 2t 2 4 t t 2
t 2t 2 4 t
t 18t 32 0
= =
2
log x 2 x 4
Vậy, tập nghiệm của phơng trình đã cho là:
{ }
4S =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×