Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bai săt -12 (cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 37 trang )


Chương
7
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM
LOẠI QUAN TRỌNG
SẮT
Bài 31

Cột sắt Delhi (Ấn Độ)
là một cây cột sắt được
đúc vào thế kỷ thứ 5,
cao 7m21, đã chống
chịu được rỉ sét trong
h¬n1500 năm, dù điều
kiện thời tiết khắc
nghiệt.

Tháp Eiel được
xây bằng thép
(1889), cao trên
324m, nặng hơn
9700 tấn nằm lên
một mặt chân hình
vuông cạnh dài
khoảng 125m và
tiêu tốn hơn 1 triệu
con đinh tán.

CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
Click to add Title
2


III.
Click to add Title
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.
Click to add Title
VỊ TRÍ - CẤU HÌNH E
2
I.
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.

+Ô số 26
+Nhóm VIIIB
+Chu kỳ 4
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH E
* Cấu hình e: Fe(z=26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2

* Vị trí:
Viết cấu hình
electron của
Fe(Z= 26)?
Viết gọn: [Ar]3d
6
4s
2
* Khả năng:
nhường 2e
Fe
2+
Fe
3+
: [Ar]3d
6
: [Ar]3d
5
nhường 3e

* Màu trắng hơi xám, dẻo.
* Nhiệt độ nóng chảy là 1540
0
C.
* Khối lượng riêng là 7,9 g/cm
3
.( kim loại nặng)
* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt ( yếu hơn Ag,Cu,Al )
* Có tính nhiễm từ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


MẠNG TINH THỂ CỦA SẮT
LẬP PHƯƠNG TÂM DIỆN

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
FeFe
+2
+ 2e
FeFe
+3
+ 3e
Tính khử trung bình
1. Tác dụng với phi kim:
Ở T
0
cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe
2+,
Fe
3+
(tùy vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)

a) Td với S
Fe + S t
0
FeS
0 0 +2 -2
b) Td với O
2
Fe + O
2

t
o

Fe
3
O
4
(FeO.Fe
2
O
3
)
23
0 0 +8/3 -2 +2 +3
Fe + Cl
2

t
o
2 3
FeCl
3
c) Td với Cl
2,
I
2
2
0 0 +3 -1
Fe + I
2



FeI
2
0 0 2+ -

tác dụng với axit
Fe
3+
Fe
Fe
2+
dd axit HCl,
H
2
SO
4
loãng
dd axit có tính
oxh mạnh
Số oxh cao nhất
* Fe bị thụ động bởi axit HNO
3
đặc nguội,
H
2
SO
4
đặc nguội


2-Tác dụng với axit :
a. Với axit H
+
( HCl, H
2
SO
4
loãng…) → Fe
+2
+ H
2

Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

b. Với axit có tính oxy hóa mạnh HNO
3
, H
2
SO
4
đđ:
* HNO
3
, H
2
SO
4

đặc nóng:
Fe
N
+5
S
+6

N
+4

, N
+2
→ S
+4
Fe
3+

* HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội: thụ động
0 +5 +3 +2
4 2
Fe + HNO
3
(l) → Fe(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O

Sắt
Khói màu nâu
Dd HNO
3

(l)

3 - Taùc duïng vôùi dung dòch muoái
Fe
2+
Cu
2+
Ag
+
Fe Cu Ag
* VD
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓

Dd CuSO
4

0 +2 +2 0
Pư :Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
Đinh sắt

4- Tác dụng với nước :
- Ở t
0
cao Fe khử hơi H
2
O → H
2
+ Fe
3
O
4
hoặc FeO
Fe + H
2
O FeO + H
2

0
570t C>
→
3Fe + 4H
2

O Fe
3
O
4
+ 4H
2

0 0
570t C<
→
-
Trong không khí ẩm, Fe bị ăn mòn điện hóa
4Fe + 3O
2
+6 H
2
O → 4Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
. n H
2
O
gỉ sắt

Nước
Nước sôi
Sắt bột

khí H
2


Fe là kim loại có TÍNH KHỬ TRUNG BÌNH
tùy mức độ oxi hoa
1
Với chất có tính
oxi hóa TB,yếu :
S,I
2,
H
+
,ion kim
loại sau Fe
Fe Fe
2+
2
Với chât có tính
oxi hóa tương đối
mạnh : O
2
Fe Fe
3+
,Fe
2+
3
Với chất có tính
oxi hóa mạnh :
Cl

2
,Br
2,
HNO
3
,
H
2
SO
4
Fe Fe
3
+,


Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
có trong các quặng

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
- Quặng manhetit (Fe
3
O
4
)
- Quặng hematit đỏ (Fe
2
O
3
)
- Quặng hematit nâu (Fe

2
O
3
.nH
2
O)
- Quặng xiđerit (FeCO
3
)
- Quặng pirit (FeS
2
)

Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu .


IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Manhetit: Fe
3
O
4

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit đỏ: Fe
2
O
3

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit nâu: Fe

2
O
3.
nH
2
O

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Xidetit: FeCO
3

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Pirit: FeS
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×