ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
CHƯƠNG IV: MẠCH DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ
BÀI 20: MẠCH DAO ĐỘNG
A. U CẦU VỀ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
[Th«ng hiĨu]
• Mét cn c¶m cã ®é tù c¶m L m¾c nèi tiÕp víi tơ ®iƯn cã ®iƯn
dung C thµnh mét m¹ch ®iƯn kÝn gäi lµ m¹ch dao ®éng. NÕu
®iƯn trë cđa m¹ch rÊt nhá, coi nh b»ng kh«ng th× m¹ch lµ
m¹ch dao ®éng lÝ tëng.
• Mn cho m¹ch dao ®éng ho¹t ®éng th× ta tÝch ®iƯn cho
tơ ®iƯn råi cho nã phãng ®iƯn trong m¹ch LC. Nhê cã cn
c¶m m¾c trong m¹ch, tơ ®iƯn sÏ phãng ®iƯn qua l¹i trong
m¹ch nhiỊu lÇn t¹o ra mét dßng ®iƯn xoay chiỊu trong m¹ch.
[Th«ng hiĨu]
• NÕu ®iƯn tÝch cđa b¶n tơ ®iƯn biÕn ®ỉi theo quy lt q = Q
0
cosωt th× cêng
®é dßng ®iƯn trong m¹ch dao ®éng biÕn thiªn ®iỊu hßa theo thêi gian, sím
pha
2
π
so víi q. Ta cã: i = I
0
cos(ωt +
2
π
), trong ®ã I
0
= Q
0
ω. §¹i lỵng
1
ω =
LC
lµ tÇn sè gãc cđa dao ®éng.
• Chu k× vµ tÇn sè cđa dao ®éng ®iƯn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng gäi lµ
chu k× vµ tÇn sè dao ®éng riªng cđa m¹ch dao ®éng :
T 2 LC= π
vµ
1
f
2 LC
=
π
[VËn dơng]
BiÕt c¸ch tÝnh ®¹i lỵng thø ba nÕu biÕt hai ®¹i lỵng trong c«ng thøc .
[Th«ng hiĨu]
Sù biÕn thiªn ®iỊu hoµ theo thêi gian cđa cêng ®é ®iƯn trêng
E
ur
vµ c¶m
øng tõ
B
ur
trong m¹ch dao ®éng ®ỵc gäi lµ dao ®éng ®iƯn tõ.
[NhËn biÕt]
N¨ng lỵng ®iƯn tõ cđa m¹ch dao ®éng LC lµ tỉng n¨ng lỵng ®iƯn trêng tËp
trung ë tơ ®iƯn vµ n¨ng lỵng tõ trêng tËp trung ë cn c¶m.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Mét m¹ch dao ®éng cã tơ ®iƯn C =
π
3
10.2
−
F vµ cn c¶m L . TÇn sè
dao ®éng ®iƯn tõ trong m¹ch b»ng 500Hz. TÝnh ®é tù c¶m cđa cn d©y?
2 . Mét m¹ch dao ®éng LC cã ®iƯn dung c= 5
F
µ
vµ ®é tù c¶m L = 5 H.
TÝnh chu k× dao ®éng riªng cđa m¹ch ?
3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác đònh chu kì, tần số riêng
của mạch.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 1
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
4. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 10
-4
H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt
giá trò cực đại và bằng 40mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức
điện tích trên các bản tụ điện và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện.
5. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5µF và
một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH.
a) Xác đònh tần số dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng của mạch dao động khi biết điện áp cực đại trên tụ điện
là 6V.
c) Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện
áp trên tụ điện là 4V. Tìm cường độ dòng điện i khi đó.
6. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một
cuộn cảm có độ tự cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong
mạch, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong
mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.
7. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,1H và tụ điện có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là
DĐĐH với cường độ dòng điện cực đại I
o
= 0,05A.
a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung.
b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A.
c) Tính cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trò q =
30µC.
8. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =
0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hãy tính điện dung của
tụ điện. Xác đònh điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng
điện tức thời trong mạch bằng giá trò cường độ dòng điện hiệu dụng.
9. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ
điện là U
C
= 4V. Lúc t = 0, u
C
= 2
2
V và tụ điện đang được nạp điện. Viết
biểu thức của:
a) Điện áp trên tụ điện.
b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động.
c) Năng lượng điện trường. d) Năng lượng từ trường.
10. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10µF. Khi dao động cường độ
dòng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu
thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên
mạch dao động.
11. Trong một mạch LC, L = 25,0mH và C = 7,80µF ở thời điểm t = 0, cường
độ dòng điện trong mạch bằng 9,20mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 3,80µC
TỔ VẬT LÝ –KTCN 2
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
và tụ đang được nạp điện. Tính năng lượng của mạch dao động, viết biểu thức
điện tích trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào cả L và C. D. Không phụ thuộc vào L vàC.
2. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện
dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
3. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ
tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số
dao động của mạch
A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần
số góc
A.
LC2π=ω
B.
LC
2π
=ω
C.
LC=ω
D.
LC
1
=ω
5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
I=0,05cos2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz. C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.
6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện
dung C = 2pF, (lấy
)10
2
=π
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz
7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,02 cos
2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5
F
µ
. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10
– 6
H. D. L = 5.10
– 8
H.
8. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =
25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện
qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
9. mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương
trình q = 4 cos (
4
2 .10 )t
π
C
µ
. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz. C. f = 2
Hz
π
. D. f = 2
π
kHz.
10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH.
Tần số góc dao động của mạch là
A.
Hz200
=ω
B.
s/rad200
=ω
C.
Hz10.5
5
−
=ω
D.
s/rad10.5
4
=ω
TỔ VẬT LÝ –KTCN 3
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
11. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
F
µ
, ban đầu được tích điện
đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần.
Năng lượng mất của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động
điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A.
mJ10W
=∆
. B.
mJ5W
=∆
. C.
kJ10W
=∆
. D.
kJ5W
=∆
.
12. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với
tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
BÀI 21: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
A. U CẦU VỀ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
[Th«ng hiĨu]
§iƯn trêng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra tõ trêng, tõ trêng biÕn thiªn
theo thêi gian sinh ra ®iƯn trêng xo¸y. Hai trêng biÕn thiªn nµy quan hƯ
mËt thiÕt víi nhau vµ lµ hai thµnh phÇn cđa mét trêng thèng nhÊt, gäi lµ
®iƯn tõ trêng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện
trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một
từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện
trường xoáy biến thiên.
D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không
gian với vận tốc ánh sáng.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dòch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dòch
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong
không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
BÀI 22: SĨNG ĐIỆNTỪ
A. U CẦU VỀ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
TỔ VẬT LÝ –KTCN 4
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
[Th«ng hiĨu]
• Sãng ®iƯn tõ lµ qu¸ tr×nh lan trun ®iƯn tõ trêng trong kh«ng gian.
• Chu kú biÕn ®ỉi theo thêi gian cđa ®iƯn tõ trêng t¹i
mäi ®iĨm lµ nh nhau vµ gäi lµ chu kú cđa sãng ®iƯn tõ, ký hiƯu lµ T. Ta
cã:
1λ
T = =
f c
trong ®ã, c lµ tèc ®é ¸nh s¸ng, λ lµ bíc sãng, f lµ tÇn sè cđa sãng ®iƯn tõ.
[Th«ng hiĨu]
Sãng ®iƯn tõ cã c¸c tÝnh chÊt sau:
a) Sãng ®iƯn tõ trun trong ch©n kh«ng víi tèc ®é ¸nh s¸ng trong ch©n
kh«ng lµ c ≈ 300 000 km/s.
Sãng ®iƯn tõ lan trun ®ỵc trong ®iƯn m«i, tèc ®é trun cđa nã nhá h¬n
khi trun trong ch©n kh«ng vµ phơ thc vµo h»ng sè ®iƯn m«i.
b) Sãng ®iƯn tõ lµ sãng ngang (c¸c vect¬ ®iƯn trêng
E
ur
vµ vect¬ tõ trêng
B
ur
vu«ng gãc víi nhau vµ vu«ng gãc víi ph¬ng trun sãng).
c) Trong sãng ®iƯn tõ th× dao ®éng cđa
E
r
vµ
B
r
t¹i mét ®iĨm lu«n lu«n ®ång
pha víi nhau.
d) Khi sãng ®iƯn tõ gỈp mỈt ph©n c¸ch gi÷a hai m«i trêng th× nã còng bÞ
ph¶n x¹ vµ khóc x¹ nh ¸nh s¸ng.
e) Sãng ®iƯn tõ mang n¨ng lỵng.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10
-
6
H, tụ điện có điện dung 2.10
-8
F ; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó
thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? Trường hợp có dao động
trong mạch, khi điện áp trên hai bản tụ là cực đại và bằng 120V thì tổng năng
lượng của mạch có giá trò bằng bao nhiêu? Cho c = 3.10
8
m/s; π
2
= 10.
2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự
cảm L = 4µH và một tụ điện C = 40nF. a) Tính bước sóng điện từ mà
mạch thu được.
b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60m đến 600m thì
cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay C
V
có điện dung biến thiên trong khoảng
nào ? Lấy π
2
= 10 ; c = 3.10
8
m/s.
3. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L =
1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng
hưởng.
4. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L =
2.10
-6
H, tụ điện có điện dung C = 2.10
-10
F, điện trở thuần R = 0. Xác đònh tổng
năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện
TỔ VẬT LÝ –KTCN 5
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
bằng 120mV. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m
(coi bằng 18πm) đến 753m (coi bằng 240πm), người ta thay tụ điện trong mạch
trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện
dung trong khoảng nào ? Cho c = 3.10
8
m/s.
5. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một
cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10µH đến
160µH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40pF đến 250pF. Tính
băng sóng vô tuyến mà máy này bắt được trong các trường hợp sau:
a) Để L = 10µH thay đổi C. b) Để L = 160µH thay đổi C.
c) Thay đổi cả L và C.
6. Mạch mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện
C
1
và C
2
. Khi dùng L với C
1
thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước
sóng λ
1
= 75m. Khi dùng L với C
2
thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có
bước sóng λ
2
= 100m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi:
a) Dùng L với C
1
và C
2
mắc nối tiếp.
b) Dùng L với C
1
và C
2
mắc song song.
7. Mạch mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện
C
1
và C
2
. Khi dùng L với C
1
và C
2
mắc nối tiếp thì mạch có tần số riêng là f =
5Hz. Khi dùng L với C
1
và C
2
mắc song song thì mạch f’ = 2,4Hz. Tính tần số
riêng của mạch khi:
a) Dùng L với C
1
. b) Dùng L với C
2
.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
2. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
3. Hãy chọn câu đúng.
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng
trong chân không.
D. tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
4. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
5. Sóng điện từ nào sau đây bò phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
TỔ VẬT LÝ –KTCN 6
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
6. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
7. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
8. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. Hiện tượng bức xạ sóng
điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
9. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz,
Bước sóng của sóng điện từ đó là
A.
2000
=λ
m. B.
2000
=λ
km.
C.
1000
=λ
m. D.
1000
=λ
km.
10. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF va2
cuộn cảm L = 20
H
µ
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A.
100
=λ
m. B.
150
=λ
m. C.
250
=λ
m. D.
500
=λ
m.
11. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF
và cuộn cảm L = 100
H
µ
(lấy
).10
2
=π
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.
300
=λ
m. B.
600
=λ
m. C.
300
=λ
km. D.
1000
=λ
m.
12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ
điện có điện dung C = 0,1
F
µ
. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nàosau
đây?
A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.
BÀI 23: NGUN TẮC THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN
A. U CẦU VỀ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
[VËn dơng]
• S¬ ®å khèi vµ chøc n¨ng cđa tõng
khèi cđa mét m¸y ph¸t thanh v« tun
®¬n gi¶n :
Khèi (1) lµ micr«, thu tÝn hiƯu
©m tÇn, biÕn
©m thanh thµnh c¸c dao ®éng
®iƯn tÇn sè thÊp). Khèi (2) lµ
m¹ch ph¸t sãng ®iƯn tõ cao
tÇn. Khèi (3) lµ m¹ch trén tÝn
hiƯu ©m tÇn vµ dao ®éng ®iƯn
tõ cao tÇn thµnh dao ®éng ®iƯn
tõ cao tÇn biÕn ®iƯu. Khèi (4) lµ
m¹ch khch ®¹i dao ®éng
TỔ VẬT LÝ –KTCN 7
ễN TP VT Lí 12 TRNG THPT TRN NHN TễNG 2010-2011
điện từ cao tần biến điệu. Khối (5) là mạch phát xạ sóng điện từ cao tần
biến điệu ra không trung nhờ anten phát.
Sơ đồ khối và chức năng của từng khối của một máy thu thanh đơn
giản:
Khối (1) là mạch chọn sóng. Sóng điện từ cao tần biến điệu đi vào anten
thu Sóng cần thu đợc chọn nhờ điều chỉnh tần số của mạch cộng hởng LC.
Khối (2) là mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, làm tăng biên độ
của dao động điện từ cao tần biến điệu. Khối (3) là mạch tách sóng, tách
tín hiệu âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu. Khối (4) là
mạch khuếch đại tín hiệu âm tần, làm tăng biên độ của tín hiệu âm tần.
Khối (5) là loa, biến dao động điện của tín hiệu thành dao động cơ và phát
ra âm thanh.
[Thông hiểu]
ứng dụng của sóng điện từ: Sóng vô tuyến điện đợc dùng để tải các thông
tin, âm thanh và hình ảnh. Nhờ đó con ngời có thể thông tin liên lạc từ vị trí
này đến vị trí khác trên mặt đất và trong không gian mà không cần dây
dẫn.
CC CễNG THC C BN
1. Dao ng in t:
in tớch tc thi: q = Q
0
cos(t + )
Hiu in th tc thi: u = = U
0
cos(t + )
Vi U
0
=
Dũng in tc thi: i = q = I
0
cos(t + +
2
)
Vi I
0
= Q
0
Trong ú = l tn s gúc riờng. T = 2 l chu kỡ riờng. f = l
tn s riờng.
U
0
= U
0L
= U
0C
= I
0
Z
L
= I
0
Z
C
Nng lng in trng: =
( )
2 2
0
1
cos
2
CU t
+
Nng lng t trng: E
t
= =
( )
2 2
0
1
sin
2
LI t
+
Nng lng in t: E = E
+ E
t
== > E =
Chỳ ý: Mch dao ng cú tn s gúc
, tn s f v chu k T thỡ nng lng in trng
bin thiờn vi tn s gúc 2
, tn s 2f v chu k T/2
T VT Lí KTCN 8
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
2. Sóng điện từ
• Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10
8
m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ
phát hoặc thu bằng tần số riêng của mạch.
• Bước sóng của sóng điện từ: λ = = 2πv
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L
Min
→
L
Max
và C biến đổi từ C
Min
→
C
Max
thì bước
sóng
λ
của sóng
điện từ phát (hoặc thu):
λ
Min
tương ứng với L
Min
và C
Min
λ
Max
tương ứng với L
Max
và C
Max
ĐẾ THI CÁC NĂM
Câu 1(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới
đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 2(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao
động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10
– 4
s. Năng lượng điện
trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10
– 4
s. B. 4,0.10
– 4
s. C. 2,0.10
– 4
s. D. 1,0. 10
– 4
s.
Câu 3(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ
điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V
thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10
-5
J. B. 5.10
-5
J. C. 9.10
-5
J. D. 4.10
-5
J
Câu 4(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến
thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của
điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động
ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động
lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 5(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm
một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ
điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được
tính bằng biểu thức
A. Imax = Umax√(C/L) B. Imax = Umax √(LC) .
C. Imax = √(Umax/√(LC)). D. Imax = Umax.√(L/C).
Câu 6(ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì
bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì
bằng chu kì dao động riêng của mạch.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 9
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng
nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì
bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 7(ĐH – 2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không
đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 8(ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu
điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng
một nửa giá trị ban đầu?
A. . 3/ 400s B. 1/600 . s C. 1/300 . s D. 1/1200 . s
Câu 9(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên
theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng
chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 10(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 11(CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF.
Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường
độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA.
Câu 12(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao
động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của
mạch lúc này bằng
A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2.
Câu 13(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao
động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10
V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10
-2
J. B. 2,5.10
-1
J. C. 2,5.10
-3
J.
D. 2,5.10
-4
J.
Câu 14(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
TỔ VẬT LÝ –KTCN 10
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
A. vectơ cường độ điện trường
E
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn
vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
ur
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn cùng phương
với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với
phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
ur
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường
độ điện trường
E
ur
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
ur
.
Câu 15(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng
lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC
không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường
tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần
số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 16(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở
thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
0
I
2
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản
tụ điển là
A.
0
3
U .
4
B.
0
3
U .
2
C.
0
1
U .
2
D.
0
3
U .
4
Câu 17(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự
do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10
−10
C B. 8.10
−10
C C. 2.10
−10
C D. 4.10
−10
C
Câu 18(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến
điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần D. biến điệu
Câu 19(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có
tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có
bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc
song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Câu 20 (Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 11
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
Câu 21(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao
động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 22(Đề thi cao đẳng năm 2009 ) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10
-8
C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
Câu 23(Đề thi cao đẳng năm 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có
điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự
do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Năng lượng điện từ của
mạch bằng
A.
2
1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
Câu 24(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động
điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
0
0
I
U
LC
=
. B.
0 0
L
U I
C
=
.
C.
0 0
C
U I
L
=
. D.
0 0
U I LC=
.
Câu 25(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 26(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần
bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung 5 μF.
Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10
-3
J. B. 2,5.10
-1
J. C. 2,5.10
-4
J. D. 2,5.10
-2
J.
Câu 27(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần
bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ
điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự
do (riêng)của mạch lúc này bằng
A. 4f. B. f/2. C. f/4. D.2f.
Câu 28(Đề thi cao đẳng năm 2009): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng
không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có
TỔ VẬT LÝ –KTCN 12
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 29(Đề thi cao đẳng năm 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng
điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π √(LC)) thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai bản tụđiện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 30(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 31(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền
với tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 32(Đề thi đại học năm 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua
cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 33(Đề thi đại học năm 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µ
H và tụ điện có điện dung 5
µ
F. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5
π
.
6
10
−
s. B. 2,5
π
.
6
10
−
s. C.10
π
.
6
10
−
s. D.
6
10
−
s.
Câu 34(Đề thi đại học năm 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao
động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến
thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian lệch pha nhau
2
π
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng
hoặc luôn cùng giảm.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 13
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
Câu 35(Đề thi đại học năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng
điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với
vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với
vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 36(Đề thi đại học năm 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm
cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2.
Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ
1
4 LC
π
đến
2
4 LC
π
. B. từ
1
2 LC
π
đến
2
2 LC
π
C. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
D. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC
Câu37 . (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF.
Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s.
C. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
Câu38. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
.
Để tần số dao động riêng của mạch là
5
f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện đến giá trị
A. 5C
1
. B.
5
1
C
. C.
5
C
1
. D.
5
1
C
.
Câu39. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có
dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại.
Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị
cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu40. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu
kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ hai là T
2
= 2T
1
. Ban đầu
điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện
qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn
bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 4. C.
2
1
. D.
4
1
.
Câu41. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến,
người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao
tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz
thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động
toàn phần là
TỔ VẬT LÝ –KTCN 14
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.
Câu42. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động dùng để chọn sóng của một
máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
0
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C
0
của mạch dao động một tụ
điện có điện dung
A. C = C
0
. B. C = 2C
0
. C. C = 8C
0
. D. C = 4C
0
.
Câu43. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở
thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U
0
. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2
2
0
CU
. B. Cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại là U
0
L
C
.
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
LC
2
π
.
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
LC
2
π
là
4
2
0
CU
.
Câu44. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10
-
6
C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự
do trong mạch bằng
A.
6
10
.
3
s
−
B.
3
10
3
s
−
. C.
7
4.10 s
−
. D.
5
4.10 .s
−
Câu45. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động
cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu46. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ
tự do. Gọi U
0
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ
và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
2 2 2
0
( )i LC U u= −
. B.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
= −
.
C.
2 2 2
0
( )i LC U u= −
. D.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −
.
Câu47. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh
dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 15
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu48. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L khơng đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
1
C C=
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi
2
C C=
thì tần
số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
thì tần số dao động
riêng của mạch bằng
A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz.
CHƯƠNG V: SĨNG ÁNH SÁNG
BÀI 24: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A. U CẦU VỀ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
[Th«ng hiĨu]
• ThÝ nghiƯm vỊ sù t¸n s¾c ¸nh s¸ng cđa Niu-t¬n (1672).
Mét chïm ¸nh s¸ng tr¾ng trun qua l¨ng kÝnh bÞ ph©n tÝch thµnh c¸c
thµnh phÇn ¸nh s¸ng cã mµu kh¸c nhau: ®á, da cam, vµng, lơc, lam,
chµm, tÝm, trong ®ã ¸nh s¸ng ®á lƯch Ýt nhÊt, ¸nh s¸ng tÝm lƯch nhiỊu
nhÊt.
• ThÝ nghiƯm víi ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cđa Niu-t¬n
Chïm s¸ng ®¬n s¾c khi ®i qua l¨ng kÝnh th× vÉn gi÷ nguyªn mµu cđa nã
(kh«ng bÞ t¸n s¾c).
• KÕt ln:
− Sù t¸n s¾c ¸nh s¸ng lµ sù ph©n t¸ch mét chïm ¸nh s¸ng phøc t¹p
thµnh c¸c chïm s¸ng ®¬n s¾c.
− ¸nh s¸ng ®¬n s¾c lµ ¸nh s¸ng cã mét mµu nhÊt ®Þnh vµ kh«ng bÞ t¸n s¾c
khi trun qua l¨ng kÝnh.
[Th«ng hiĨu]
HiƯn tỵng trun sai lƯch so víi sù trun th¼ng khi ¸nh s¸ng gỈp vËt c¶n
gäi lµ hiƯn tỵng nhiƠu x¹ ¸nh s¸ng.
[Th«ng hiĨu]
¸nh s¸ng ®¬n s¾c lµ ¸nh s¸ng cã tÇn sè x¸c ®Þnh, øng víi bíc sãng trong
ch©n kh«ng x¸c ®Þnh, t¬ng øng víi mét mµu x¸c ®Þnh. Mçi chïm ¸nh s¸ng
®¬n s¾c coi nh mét sãng ¸nh s¸ng cã bíc sãng x¸c ®Þnh.
[Th«ng hiĨu]
ChiÕt st cđa m«i trêng (c¸c chÊt trong st) phơ thc vµo bíc sãng ¸nh
s¸ng trong ch©n kh«ng, chiÕt st gi¶m khi bíc sãng t¨ng. ChiÕt st cđa
c¸c chÊt trong st biÕn thiªn theo mµu s¾c ¸nh s¸ng vµ t¨ng dÇn tõ mµu
®á ®Õn mµu tÝm.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7
0
, coi là góc nhỏ. Chiết suất
của thủy tinh đối với tia đỏ là 1,63 và đối với tia tím là 1,67. Chiếu một tia
TỔ VẬT LÝ –KTCN 16
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
sáng trắng, nằm trong một tiết diện thẳng của lăng kính, theo phương vuông
góc với mặt phẵng phân giác của góc chiết quang, vào mặt bên của lăng kính.
Tính góc giữa tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi lăng kính.
2. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến
7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên
thuộc vùng nào trong thang sáng điện từ?
3. Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song aong, hẹp ( coi như một tia sáng) vào
mặt một của một lăng kính, có góc chiết quang A = 60
0
dưới góc tới i = 60
0
.
Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ n
đ
=1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,54.
Góc tạo bởi tia ló mầu đỏ và tia ló mầu tím là bao nhiêu?
4. Một thầu kính lồi hai mặt bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R. Chiết suất của
thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng n
đ
= 1,49 và n
t
= 1,50. Biết
khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím
là 2,9mm. Bán kính R của thấu kính là bao nhiêu?
5. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng SI vào
một bể nước với độ sâu 1m với góc tới 60
0
. Dưới đáy bể có một gương phẳng
đặt song song với mặt nước. Tính chiều rộng của dãy mầu mà ta thu được ở
chùm sáng ló ra khỏi mặt nước. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ
và ánh sáng tím lần lượt là n
đ
= 1,33; n
t
= 1,34.
6. Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song, hẹp ( coi như một tia sáng) vào
một bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc chiết quang là A = 30
0
dưới góc
tới i = 30
0
. Biết chiết suất của thuỷ tính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50 và đối với tia
tím là n
t
= 1,54. Góc toạ bởi tia ló mầu đỏ và tia ló mầu tím là bao nhiêu?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến
thiên đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sàng đơn sắc là khác
nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường ttrong
suốt thì tia tím bò lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống
mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trằng dù
chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống
mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù
chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống
mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi
chiếu vuông góc
TỔ VẬT LÝ –KTCN 17
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống
mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi
chiếu vuông góc và có màu trắng chiếu xiên.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu9 ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ
liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác đònh.
D. Ánh sángti1m bò lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của
lăng kính đối với nó lớn nhất.
4.Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của
ánh sáng đỏ và tím đối với thấu kính là: n
d
=1,5, n
t
=1,54. Khi đó khoảng cách từ
tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là:
A. 19,8cm B. 0,148cm. C. 1,49cm. D. 1,49m.
5. Một thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=30cm. Chiết
suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54.
Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu
kính là:
A. 30cm. B. 2,22cm. C. 27,78cm. D. 22,2cm.
6. Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất
đối với tia đỏ nà nđ = 1,60 đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên
1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấy
kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kinh phân kỳ có chiếu suất
đối với tia đỏ (n’đ) và tia tím (n’t) liên hệ với nhau bởi:
A. n’
t
= 2n’
đ
+ 1 B. n’
t
= n’
d
+ 0,01
C. n’
t
= 1,5n’
đ
D. n’
t
= n’
đ
+ 0,09
7. Mợt lăng kính thuỷ tinh có A = 45
0
. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập
hợp 4 tia đỏ, vàng, lục tím đến gặp mặt bên AB theo phương vng góc, thì có
những tia nào ló ra khỏi mặt AC? (Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng
màu vàng là
2
)
A. Đỏ B. Đỏ, vàng C. Đỏ, vàng, lục D. Đỏ, vàng, lục, tím
8. Một lăng kính có góc chiết quang A= 6
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ
6444,1=
d
n
và đối với tia tím là
6852,1=
t
n
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt
bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad B. 0,0043 rad C. 0,00152 rad D. 0,0025 rad
9. Một lăng kính có góc chiết quang A = 5
0
, chiếu một chùm tia tới song song hẹp
màu lục vào cạnh bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phân giác
TỔ VẬT LÝ –KTCN 18
ễN TP VT Lí 12 TRNG THPT TRN NHN TễNG 2010-2011
ca gúc A sao cho mt phn ca chựm tia sỏng khụng i qua lng kớnh v mt
phn qua lng kớnh. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng mu lc n =
1,55. Khi i, A bộ thỡ gúc lch D ca tia sỏng qua lng kớnh l:
A. 2,86
0
. B. 2,75
0
. C. 3,09
0
. D. Mt giỏ tr khỏc.
10. Mt b nc sõu 1,2m. Mt chựm ỏnh sỏng mt tri chiu vo mt nc di
gúc ti i sao cho sini=0,8. Chit sut ca nc i vi ỏnh sỏng l 1,331 v i
vi ỏnh sỏng tớm l 1,343. B rng ca di quang ph di ỏy b l: A.
2,5cm. B. 1,25cm. C. 1,5cm. D. 2cm.
11. Mt lng kớnh cú gúc chit quang A = 6
0
. Chiu chựm ỏnh sỏng trng vo mt
bờn ca lng kớnh theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit
quang ti 1 im rt gn A. Chựm tia lú c chiu vo 1 mn nh t song song
vi mt phng phõn giỏc núi trờn v cỏch mt phng ny 1 khong 2m. Chit sut
ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng l 1,5 v i vi ỏnh sỏng tớm l 1,54. B rng
quang ph trờn mn l:
A.
8,383mm. B.
11,4mm. C.
4mm. D.
6,5mm.
12. Chiu mt chựm tia sỏng trng hp ti mt bờn ca lng kớnh cú gúc chit
quang A = 60
0
. Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng tớm l 1,54. Gúc
lch cc tiu ca tia mu tớm bng:
A. 51,3
0
. B. 49,46
0
. C. 40,71
0
. D. 30,43
0
13. Mt lng kớnh cú tit din thng l 1 tam giỏc u ABC. Chiu 1 chựm tia
sỏng trng hp vo mt bờn AB i t ỏy lờn. Chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh
sỏng l
2
v i vi ỏnh sỏng tớm l
3
Gi s lỳc u lng kớnh v trớ m
gúc lch D ca tia tớm l cc tiu, hi phi quay lng kớnh 1 gúc bng bao nhiờu
ti phiờn gúc lch ca tia cc tiu?
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 15
0
. D. 30
0
.
BI 25: GIAO THOA NH SNG
A. YấU CU V CHUN KIN THC K NNG:
[Thông hiểu]
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng:
Thí nghiệm gồm nguồn sáng Đ kính lọc
sắc F, khe hẹp S, hai khe hẹp S
1
, S
2
đợc
đặt song song với nhau và song song
với khe S, màn quan sát E đặt song
song với mặt phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
Cho ánh sáng chiếu từ ngồn sáng Đ, qua
kính lọc sắc F và khe hẹp S chiếu vào
hai khe hẹp S
1
, S
2
. Quan sát hình ảnh
T VT Lí KTCN 19
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
høng ®ỵc trªn mµn E, ta thÊy c¸c v©n s¸ng vµ v©n tèi xen kÏ nhau. §ã lµ
hiƯn tỵng giao thoa ¸nh s¸ng.
• Kho¶ng v©n i lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai v©n s¸ng, hc hai v©n tèi liªn
tiÕp. C«ng thøc tÝnh kho¶ng v©n lµ
λD
i =
a
.
[VËn dơng]
• BiÕt c¸ch tÝnh ®ỵc kho¶ng v©n vµ c¸c ®¹i l¬ng trong c«ng thøc.
[Th«ng hiĨu]
• Hai ngn ph¸t ra hai sãng ¸nh s¸ng cã cïng bíc sãng vµ cã ®é lƯch
pha dao ®éng kh«ng ®ỉi theo thêi gian gäi lµ hai ngn kÕt hỵp. Hai sãng
do hai ngn kÕt hỵp ph¸t ra gäi lµ hai sãng kÕt hỵp.
• §iỊu kiƯn ®Ĩ x¶y ra hiƯn tỵng giao thoa ¸nh s¸ng lµ trong m«i trêng
trun sãng cã hai sãng kÕt hỵp vµ c¸c phÇn tư sãng cïng ph¬ng dao
®éng.
[Th«ng hiĨu]
Mét trong nhøng tÝnh chÊt ®Ỉc trng ®Ĩ kh¼ng ®Þnh vËt chÊt cã tÝnh chÊt
sãng lµ hiƯn tỵng giao thoa. ThÝ nghiƯm Y-©ng chøng tá hai chïm ¸nh
s¸ng cã thĨ giao thoa ®ỵc víi nhau, nghÜa lµ ¸nh s¸ng cã tÝnh chÊt sãng.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là
0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta đo được khoảng cách
giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6mm. Xác đònh:
a) Bước sóng của ánh sáng và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng
bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3mm và 13,2mm là vân sáng hay
vân tối? Nếu là vân sáng thì đó là vân sáng bậc mấy? Trong khoảng cách từ M
đến N có bao nhiêu vân sáng?
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng (0,76µm ≥ λ ≥ 0,40µm). Xác
đònh bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 2.
2. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm. Khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,2m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên
màn là 2,16mm. Hãy xác đònh :
a) Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
và khoảng cách từ vân sáng chính
giữa đến vân sáng bậc 6.
b) Tại 2 điểm A và B trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 1,44mm và 6,3mm là vân sáng hay
vân tối? Từ A đến B có bao nhiêu vân tối?
TỔ VẬT LÝ –KTCN 20
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng (0,76µm ≥ λ ≥ 0,40µm). Xác
đònh bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 2mm và cho vân sáng tại B cách vân sáng trung tâm 3mm.
3. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách giữa hai
khe là 0,8mm. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên
màn là 4mm. Hãy xác đònh :
a) Khoảng cách từ hai khe đến màn và khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 12 ở khác phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay
vân tối? Từ C đến E có bao nhiêu vân sáng?
c) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng (0,76µm ≥ λ ≥ 0,40µm). Xác
đònh bề rộng của quang phổ bậc 1 và cho biết có những bức xạ nào cho vân
sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng λ
v
=
0,60µm .
4. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m.
a) Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
để làm thí nghiệm thì người
ta đo được khoảng cách gữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8mm.
Tính bước sóng và tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm.
Xác đònh vò trí vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 4 ở cùng một phía của
vân sáng trung tâm trên màn E.
b) Thay bức xạ có bước sóng λ
1
bằng bức xạ có bước sóng λ
2
> λ
1
thì tại vò
trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ
1
ta quan sát được một vân sáng
của bức xạ có bước sóng λ
2
. Xác đònh λ
2
và bậc của vân sáng đó.
5. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước
sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5µm. Biết vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
.
a) Xác đònh bước sóng λ
2
.
b) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc
11 của bức xạ λ
2
(nằm cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa). Biết 2
khe Iâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m.
6. Hai khe Iâng cách nhau 0,8mm và cách màn 1,2m.
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,75µm vào hai khe. Tìm khoảng
vân và cho biết tại điểm M cách vân trung tâm 4,5mm có vân sáng hay vân tối.
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,600µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,8m. Xác đònh vò trí vân sáng bậc
4 kể từ vân sáng chính giữa. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,400µm đến 0,760µm. Hỏi đúng ở vò trí của vân sáng bậc 4 nêu trên,
còn có những vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào ?
TỔ VẬT LÝ –KTCN 21
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
a) Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48µm vào hai khe.
Tìm khoảng vân và khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4.
b) Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ
1
= 0,64µm. Tìm khoảng
cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng trùng nhau của chúng.
9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m.
a) Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu vào hai khe thì người ta đo
được khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6mm. Xác đònh
bước sóng λ và vò trí vân sáng thứ 6.
b) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng từ 0,42µm
đến 0,72µm. Hỏi ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng bao nhiêu sẽ cho vân
sáng tại vò trí M cách vân sáng trung tâm 9mm.
10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,64mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Dùng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ để chiếu sáng hai khe thì người ta đo được khoảng cách
giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 8mm.
a) Tìm bước sóng λ và xác đònh vò trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng chính
giữa.
b) Xác đònh loại vân, bậc của vân (nếu là vân sáng) tại các điểm M và N ở
cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa và cách vân sáng chính giữa lần
lượt là 5mm và 12mm và cho biết trong khoảng M đến N có bao nhiêu vân
sáng?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1. Vò trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác đònh bằng công
thức nào sau đây?
A.
a
Dk2
x
λ
=
. B.
a2
Dk
x
λ
=
. C.
a
Dk
x
λ
=
. D.
a2
D)1k2(
x
λ+
=
2. Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
.
a
D
i
λ
=
B.
.
D
a
i
λ
=
C.
.
a2
D
i
λ
=
D.
.
a
D
i
λ
=
3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa là
A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
4. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả
m526,0
µ=λ
. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu lục.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 22
ƠN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG 2010-2011
C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu tím.
5. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng
khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền
qua.
6. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai
khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm, λ = 0,6
µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm
8. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6µm chiếu vào hai khe S
1
, S
2
hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai
khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm
một khoảng là:
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm
9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai cách nhau
3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai
khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng
vân quan sát trên màn là
A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm.
10. Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy
khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'.
A.λ' = 0,65μm. B.λ' = 0,6μm.C.λ' = 0,4μm. D.λ' = 0,5μm.
11. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
1
=540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có
khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i
2
= 0,50 mm. B. i
2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,60 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
12. Trong 1 thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Jâng cách nhau 2mm,
màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng vân đo
được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
λ
/
>
λ
thì tại vị trí
vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
có 1 vân sáng của bức xạ
λ
/
. Bức xạ
λ
/
có giá trị
nào dưới đây?
TỔ VẬT LÝ –KTCN 23
ÔN TẬP – VẬT LÝ 12 – TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 2010-2011
A. 0,48 µm B.0,52 µm C. 0,58 µm D. 0,60 µm
13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' =
0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi
thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm.
14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
λ
=0,6
µ
m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân
sáng bậc 4 bằng bao nhiêu?
A. 3,6µm B. 2,4µm. C. 1,2µm D. 4,8µm
15. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0=
. Biết S
1
S
2
= 0,3mm, khoảng
cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung
tâm một khoảng là
A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm
16. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là
1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung
tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
17. Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả
7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ.
A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.
18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe
a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
trị số là λ = 0,60 µm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3
bên phải của vân trung tâm là
A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm
19. Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều
màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng
cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn
sáng đó là:
A. 0,6µm B. 0,65µm C. 0,7µm D. 0,75µm
20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân
sáng trung tâm là
A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm.
TỔ VẬT LÝ –KTCN 24
ễN TP VT Lí 12 TRNG THPT TRN NHN TễNG 2010-2011
21. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe cỏch nhau a = 0,5 mm
v c chiu sỏng bng mt ỏnh sỏng n sc. Khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt l 2 m. Trờn mn quan sỏt, trong vựng gia M v N (MN = 2 cm) ngi
ta m c cú 10 võn ti v thy ti M v N u l võn sỏng. Bc súng ca ỏnh
sỏng n sc dựng trong thớ nghim ny l
A. 0,700 àm. B. 0,600 àm. C. 0,500 àm. D. 0,400 àm.
22. Thc hin giao thoa ỏnh sỏng bng khe Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc
súng l . Ngi ta o khong cỏch gia võn sỏng v võn ti nm cnh nhau l
1mm. Trong khong gia hai im M v N trờn mn v hai bờn so vi võn trung
tõm, cỏch võn ny ln lt l 6mm; 7mm cú bao nhiờu võn sỏng ?
A. 5 võn. B. 9 võn. C. 6 võn. D. 7 võn.
23. Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, trờn b rng ca vựng giao
thoa 18mm, ngi ta m c 16 võn sỏng. Khong võn i c xỏc nh:
A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm
24. Trong thớ nghim Young: Hai khe song song cỏch nhau a = 2mm v cỏch u
mn E mt khong D = 3m. Quan sỏt võn giao thoa trờn mn ngi ta thy khong
cỏch t võn sỏng th nm n võn sỏng trung tõm l 4,5mm. Cỏch võn trung tõm
3,15mm cú võn ti th my?
A. Võn ti th 2. B. Võn ti th 3.
C. Võn ti th 4. D. Võn ti th 5.
25. Trong thớ nghim Iõng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng trng cú bc súng
0,4m 0,75m. Khong cỏch gia hai khe l 0,3mm, khong cỏch t hai khe
n mn l 2m. Tớnh khong cỏch gia võn sỏng bc 3 mu v võn sỏng bc 3
mu tớm cựng mt bờn so vi võn trung tõm.
A.x = 11mm. B.x = 7mm. C.x = 9mm. D.x = 13mm.
26. Ta chiu sỏng hai khe I-õng bng ỏnh sỏng trng vi bc súng ỏnh sỏng
= 0,75
à
m v ỏnh sỏng tớm
t
=0,4
à
m. Bit a = 0,5 mm, D = 2 m. ỳng
v trớ võn sỏng bc 4 mu , cú bao nhiờu bc x cho võn sỏng nm trựng ú?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
BI 26: CC LOI QUANG PH
A. YấU CU V CHUN KIN THC K NNG
[Thông hiểu]
Quang phổ liên tục là quang phổ gồm một dải ánh sáng có màu thay đổi
một cách liên tục từ đỏ đến tím. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là các
khối chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn, bị nung nóng.
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ chỉ chứa những vạch màu riêng
lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ do
chất khí ở áp suất thấp phát ra, khi bị kích thích bằng nhiệt, hay bằng
T VT Lí KTCN 25