Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuyên đề số phức ôn tốt nghiệp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.11 KB, 15 trang )


Chuyên đề số phức
A. Tóm tắt lý thuyết
biaz +=
2
1i = −
1.Định nghĩa số phức
Số phức z là một biểu thức có dạng
.
a là phần thực.
b là phần ảo.
i là đơn vị ảo.
trong đó a và b là các số thực, i là một số thỏa mãn
C

Tập hợp các số phức kí hiệu là
2. Số phức bằng nhau.
biaz +=
ibaz
'''
+=





=
=
↔+=+
'
'


''
bb
aa
ibabia
Hai số phức

bằng nhau nếu phần thực và
phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau

biaz +=
O
M(a;b)
y
x
a
b
.
3. Biểu diễn hình học của số phức.
được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trong
Số phức
mặt phẳng Oxy.

biaz +=
22
baz +=
4. Mô đun số phức
là số thực không âm kí hiệu

Môđun số phức
biaz +=

biaz −=
5. Số phức liên hợp.
là số phức
Liên hợp của số phức
biaz +=
ibaz
'''
+=
6.Cộng, trừ, nhân và chia số phức.
và Cho hai số phức
+ Cộng hai số phức:
( ) ( ) ( ) ( )
a+bi a'+b'i ' 'a a b b i+ = + + +
+Trừ hai số phức:
( ) ( ) ( ) ( )
a+bi a'+b'i ' 'a a b b i− = − + −
+Nhân hai số phức:
( ) ( ) ( ) ( )
a+bi a'+b'i aa'-bb' ' 'ab a b i= + +
+ Chia hai số phức:
2 2 2 2
a+bi aa'-bb' ' '
a'+b'i ' ' ' '
ab a b
i
a b a b
+
= +
− −


Căn bậc hai của số thực a âm là
.
i a±
0
2
=++ cbxax
0,,, ≠ℜ∈ acba
1,2
2
b i
x
a
− ± ∆
=
8. Phương trình bậc hai với hệ số thực.
với
Khi
phương trình có hai nghiệm phức:
.
Cho phương trình bậc hai
0<∆
7. Căn bậc hai của số thực âm.


B. Bài tập
Bài 1.
Xác định phần thực, phần ảo của các số phức sau:
a)
)23()42( iii +−−+


b)
)3)(2( iii +−

c)
22
)1()1( ii −−+

d)
)
1
(
2
1
7
7
i
i
i


e)
12
1
1
−+


i
i
i


g)
i
i
ii
+

++
3
3
)2(

h)
i
i
21
23
+

=+−−+ )23()42( iii
1−
Giải
Phần thực là , phần ảo là -5
Ta có

a)
iii 2432 −−+−
i51−−=
iiii 71236
2

+=+++=
)3)(2( iii +−
1
b)
Phần thực là , phần ảo là 7
)3)(12( ii ++=
Ta có

c)
22
)1()1( ii −−+
i40 +=
22
2121 iiii −+−++=
Phần thực là 0 , phần ảo là 4
d)
)
1
(
2
1
7
7
i
i
i


1)
1

(
2
1
8
6
−=−=
i
i
Phần thực là -1 , phần ảo là 0
Bài 2.
iyxz +=
Tìm phần thực,phần ảo của các số phức sau:
Cho số phức
a)
zz 2
2
+
b)
1−
+
iz
iz
Giải
a)
zz 2
2
+
112
2
−++= zz

1)()1(2)1(
22
−++++= iyxiyx
ixyxyx )1(22
22
+++−=
xyx 2
22
+−
)1(2 +xy
Phần thực là
Phần ảo là
Ta có
Ta có

b)
yix
yix
−−
−+
=
1
)1(
1−
+
iz
iz
1
)1(
2

−+
−+
=
yiix
yix
))1()(1(
)1))(1((
yixyix
yixyix
+−++
++−+
=
22
22
22
)1(
1
)1(
2
++
−+
+
++ yx
yx
i
yx
xy
22
)1(
2

++ yx
xy
22
22
)1(
1
++
−+
yx
yx
Phần thực là
, phần ảo là

Bài 3.
iyixi 31)75()23( −=−+−
iyixi 2)54()21(
22
=−−+
a)
b)
Tìm các số thực x, y thỏa mãn
Giải



=+
=+

372
153

yx
yx
iyixi 31)75()23( −=−+−
a)







=
−=

11
7
11
8
y
x

iiyxyx 20)404(93( +=+++−↔
iyixi 2)409()43( =−−−+−↔
iyixi 2)54()21(
22
=−−+
b)








=
=

26
1
26
3
y
x



=+
=+−
2404
093
yx
yx



=+
=+−

1202
03

yx
yx
x, y thỏa mãn hệ phương trình
)(z
)( z
Bài 4
và tính modun
của số phức
sau:
Tìm số phức liên hợp
a)
iz 32 +=

b)
3
)32( iz +=
c)
i
i
z
21
32

+
=

d)
iz
3
4

2 −=
Giải
a)
,
Với
iz 32 +=
,
ta có
iiz 3232 −=+=

z
1332
22
=+=
i32 +=

b)
Ta có
3
)32( iz +=
3223
)3()3.(2.33.2.32 iii +++=
i946 +−=
iiz 2754368 −−+=
Suy ra
z
i946 −−=
3
)32( i+=
z

22
9)46( +−=
2197=
i946 +−=
Ta có:
c)
z
)21)(21(
)21)(32(
ii
ii
+−
++
=
i
i
21
32

+
=
22
21
6342
+
−++
=
ii
i
5

7
5
4
+

=
5
74 i+−
=
Suy ra
z

i
5
7
5
4


=

22
5
7
5
4







−+






=
z
5
65
25
65
==


i
3
4
2 −=

d)
z

z

Suy ra
i

3
4
2 +=

3
34
=
z
( )
2
2
3
4
2






+=
Thực hiện phép tính
Bài 5.
* Phép cộng ( Bài 1 sgk tr 135)
a)
)42()53( ii ++−

b)
)71()32( ii −−+−−


c)
)75()34( ii −−+
d)
)45()32( ii −−−
* Phép nhân ( Bài 3 tr 136 sgk)
Nhân như nhân hai đa thức. Với qui ước
1
2
−=i
a)
)32).(23( ii −−

b)
)73).(1( ii ++−

)34(5 i+
ii 4).52( −−
c)
d)
i
i
23
2

+
32
21
i
i
+

+
i
i
32
5

i
i25 −
* Phép chia: ( Bài 1 tr 138 sgk)

b)
c)
d)
a)

Bài 2 (tr 138 sgk)
z
1
iz 21 +=
iz 32 −=
iz =
35 iz +=
Tìm nghịch đảo của số phức ,biết:
b)
c)
d)
a)
Bài tập luyện tập
Bài 3 tr 138 sgk
)42)(3(2 iii ++


a)

b)
i
ii
+−
+
2
)2()1(
32

c)
)5)(6(23 iii ++++

d)
i
i
i
63
45
34
+
+
+−
Giải các phương trình sau:
Bài 4 tr 138 sgk:
a)
iizi 37)54()23( +=++−


b)
ziizi )2()52()31( +=+−+

c)
ii
i
z
25)32(
34
−=−+


Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a)
18−
i815 +−
Bài 6.
b)
Giải các phương trình sau trên tập số phứcBài 7.
a)
033
2
=++ xx

b)
0204
2
=+− xx

c)

0232
2
=+− xx

d)
044
2
=+− zz
Giải
a) Xét phương trình
033
2
=++ xx

129 −=
3−=
2
)3( i=
2
33
2
i
x
+−
=
2
33
1
i
x

−−
=
Phương trình có hai nghiệm phức là
,
204 −=
b)

0204
2
=+− xx
'

Xét phương trình

16−=
2
)4( i=

ix 42
1
−=
ix 42
2
+=
Phương trình có hai nghiệm phức là
,
Xét phương trình
044
2
=+− zz


d)

0232
2
=+− xx

4
73
1
i
x

=
c)

Phương trình có hai nghiệm phức là
,
169 −=
2
)7( i=
7−=
Phương trình có hai nghiệm phức là
4
73
,
2
i
x
+

=
Xét phương trình
'

4.44 −=
12−=
2
)32( i=
i
i
z 31
2
322
1
+−=
+−
=
i
i
z 31
2
322
2
−−=
−−
=

Tính modun các nghiệm của phương trình
Bài 8.
0134

2
=+− zz

13.416 −=
Giải

2
)6( i=
36−=
Phương trình có hai nghiệm phức là
i
i
z 31
2
322
1
+−=
+−
=
i
i
z 31
2
322
,
2
−−=
−−
=
Vậy

1332
22
21
=+== zz

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
đã quan tâm theo dõi!

×