Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài giảng địa lý 9 bài 25 vùng duyên hải nam trung bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 27 trang )

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 9
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI
NAM TRUNG BỘ
2
HỎI: Xác định vùng
nuôi trồng, đánh bắt
thủy sản?
KIỂM TRA
3
KIỂM TRA
HỎI: Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp ở
Bắc Trung Bộ?
- Lúa:
+ Năng suất lúa cũng như bình quân lương thực có
hạt đầu người đang ở mức thấp so với cả nước.
+ Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh: Thanh Hóa,
Nghệ An, Hà Tĩnh.
- Trồng rừng và cây công nghiệp:
+ Rừng được trồng tại các vùng nông lâm kết hợp.
+ Cây công nghiệp hàng năm được trồng ở duyên
hải, cây công nghiệp lâu năm được trồng ở gò đồi phía tây.
- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: phát triển rộng rãi
vùng ven biển phía đông.
4
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
HỎI: Xác định trên lược đồ các
tỉnh, thành phố thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ
HỎI: Dựa vào thông tin SGK,
em hãy cho biết quy mô về diện
tích và dân số của vùng Duyên hải


Nam Trung Bộ?
5
HỎI: Dự đoán xem Duyên hải
Nam Trung Bộ có diện tích rộng
xếp hàng thứ mấy trong các vùng
lãnh thổ nước ta?
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
6
VÙNG
DIỆN TÍCH
(Km
2
)
Thứ tự
DÂN SỐ
(Nghìn người)
Thứ tự
Cả nước 331951,5 86024,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ 95.338,8 1 11.095,2 4
Đồng bằng sông Hồng 21.063,1 7 19.625,0 1
Bắc Trung Bộ 52.424,6 3 10.090,4 5
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.360,7 4 8.780,0 6
Tây Nguyên 54.640,6 2 5.124,9 7
Đông Nam Bộ 23.605,2 6 14.095,7 3
Đồng bằng sông Cửu Long 40.518,5 5 17.213,4 2
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
NĂM 2009
7
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:

HỎI: Nêu nhận xét về hình
dạng của lãnh thổ vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
8
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
9
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
HỎI: Xác định các vùng tiếp giáp,
các đảo và quần đảo thuộc Duyên hải
Nam Trung Bộ?
10
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
- Phía bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ.
- Phía tây giáp Hạ Lào và vùng Tây Nguyên
- Phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ.
- Phía đông là biển có nhiều đảo và quần đảo trong đó có quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa
11
Nêu ý nghĩa vị trí địa lí
của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ?
Cầu nối Bắc – Nam, nối Tây
Nguyên với biển; thuận lợi cho
lưu thông và trao đổi hàng
hóa; các đảo và quần đảo có

tầm quan trọng về kinh tế và
quốc phòng đối với cả nước.
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
12
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
- Phía bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ.
- Phía tây giáp Hạ Lào và vùng Tây Nguyên
- Phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ.
- Phía đông là biển có nhiều đảo và quần đảo trong đó có quần đảo
Hoàng Sa và Trường Sa
- Ý nghĩa của vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: Cầu nối Bắc – Nam, nối
Tây Nguyên với biển; thuận lợi cho lưu thông và trao đổi hàng hóa; các
đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với
cả nước
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
13
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
HỎI: Quan sát lược đồ em hãy
cho biết từ tây sang đông Duyên hải
Nam Trung Bộ gồm có những dạng
địa hình nào?
14
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

-
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông
15
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Có nhận xét gì về đường bờ biển của
Duyên hải Nam Trung Bộ?
16
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông
+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh
17
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
HỎI: Quan sát lược đồ, cho biết
Duyên hải Nam Trung Bộ gồm có
những loại tài nguyên nào?
HỎI: Theo các em tiềm năng nổi
bật của vùng này là gì?
HỎI: Xác định các bãi tôm, cá; các
bãi biển đẹp?
18
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Xác định các vịnh nước sâu: Dung
Quất, Vân Phong, Cam Ranh; các loại
khoáng sản?
Vịnh Dung Quất
Vịnh Vân Phong
Vịnh Cam ranh
19
Quặng Vàng
Cát Trắng
Khai thác quặng Titan
20
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
-
Đặc điểm:
+ Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp ở phía đông
+ Bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh
-
Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (nhiều hải sản, nhiều bãi
biển đẹp, nhiều vũng, vịnh để xây dựng cảng nước sâu…), có một số
khoáng sản (cát thủy tin, ti tan, vàng, nước khoáng)
HỎI: Khó khăn của tự nhiên đối với phát
triển kinh tế, xã hội vùng này là gì?
- Khó khăn: Nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa).
21
Hạn hán
Lũ lụt

22
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
Dân cư Hoạt động kinh tế
Đồng bằng
ven biển
Chủ yếu người Kinh, một
bộ phận nhỏ người chăm.
Mật độ dân số cao, phân bố
tập trung ở thành phố thị xã
- Công nghiệp, thương
mại, du lịch, khai thác và
nuôi trồng thuỷ sản
Vùng đồi núi
phía tây
Chủ yếu các dân tộc, Cơ
tu, Raglai, Ba na , Ê đê…
Chăn nuôi gia súc lớn
(bò đàn) nghề rừng trồng
cây công nghiệp
HỎI: Quan sát bảng 25.1, em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư và
hoạt động kinh tế giữa đồng bằng ven biển phía đông và vùng núi gò đồi
phía tây?
23
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:

- Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa
phía tây và phía đông.
HỎI: Đặc điểm dân cư, xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ có gì thuận
lợi cho phát triển kinh tế xã hôi?
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dồi, giàu kinh nghiệm, nhiều địa điểm
du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn).
24
Di tích Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
25
BÀI 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
I/ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa
Phía tây và phía đông.
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dồi, giàu kinh nghiệm, nhiều địa điểm
du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn).
- Khó khăn: Đời sống của một bộ phận dân cư còn khó khăn

×