Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài giảng địa lý 9 bài 29 vùng tây nguyên (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 19 trang )

BÀI 29: VÙNG TÂY
NGUYÊN (TT)
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 9
BÀI CŨ
1. Dựa vào lược đồ xác định
Giới hạn vị trí của Tây Nguyên?
Nêu Ý nghĩa của vị trí đó?
ĐÁP ÁN:
-
VỊ TRÍ- GIỚI HẠN:
+ phía bắc và đông giáp vùng
DHNTB
+Phía nam giáp ĐNB
+ Phía tây giáp Lào +
Cam -pu -chia
-
Ý nghĩa:+ Là cầu nối giữa Việt
Nam với Lào và
-
Cam- pu – chia
+là vị trí chiến lược quan trọng
đối với phát triển kinh tế và an
ninh Quốc phòng của cả nước.
BÀI CŨ
2. Dựa vào lược đồ cho biết
Tây nguyên có các nguồn
TN quan trọng nào? Ý nghĩa
các TN đó?
-
Các nguồn tài nguyên quan
trọng của Tây Nguyên:


+TN đất đỏ Ba gian có DT
lớn Thuận lợi cho trồng cây
CN nhiệt đới
+ Khoáng sản: Có bô xít
trữ lượng Lớn nhất nước
khoảng 3 tỉ tấn là cơ sở thuận
lợi cho PT ngành CN khai khoáng.
+ Nguồn thuỷ năng dồi dào
để PT thuỷ điện
+ Nhiều cảnh đẹp, các vườn
quốc gia để PT du lịch
Tiết 31- bài 29: Vùng TâyNguyên
H19.1: Biểu đồ diện tích và SL cà phê của
Tây Nguyên so với cả nước
năm
%
79.0
85.7
79.3
88.9
85.1
90.6
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
Dựa vào H29.1 nhận xét tỉ lệ
DT và SL cà phê của Tây Nguyên
So với cả nước?Vì sao cà phê
được trồng nhiều ở vùng này?
( Khí hậu, đất ba gian, kinh tế
mở thị trường, xuất khẩu

cà phê lớn…)
- Có DT và SL cây cà phê lớn
nhất nước
Việc mở rông DT cây cà phê có
ảnh hưởng gì đến TN rừng,TN nước ?
(DT rừng bị thu hẹp, giảm mực
nước Ngầm)
Vấn đề đặt ra với nghề trồng cà phê ở Tây
Nguyên là gì?
( Nâng cao chất lượng giống,Tăng cường công nghệ chế biến,hạn chế phá rừng)
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
Dựa vào H29.2 cho biết các vùng
trồng nhiều cà phê, cao su, chè
ở Tây Nguyên?
Dựa vào H29.2 cho biết
Ngoài cây cà phê Tây Nguyên
Còn trồng các câyCN nào?
(Chè, cao su, điều)
Quan sát các hình ảnh sau cho biết
:Ngoài cây CN ở Tây nguyên còn có thế
mạnh về các loại cây trồng nào nữa?
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
Năm Kon Tum Gia lai Đăk Lăk Lâm Đồng Cả vùng
TN
1995 0,3 0,8 2,5 1,1 4,7
2000 0,5 2,1 5,9 3,0 11,5
2002 0,6 2,5 7,0 3,0 13,1

Bảng 29.1: Giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên
(Giá so sánh năm 1994) Đơn vị: Nghìn tỉ đồng
Dựa vào bảng 29.1 nhận xét tình hình SX nông nghiệp ở Tây Nguyên?
- Nhận xét chung về tổng giá trị SX nông nghiệp của vùng?
-
Tính tốc độ tăng trưởng của các tỉnh và cả vùng rút ra nhận xét?
(Tính tóc độ tăng trưởng lấy giá trị của năm 2002 : giá trị của năm 1995)
(- Tổng giá trị SX của cả vùng còn nhỏ
-
tốc độ gia tăng từng tỉnh và cả vùng lớn
-
hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đòng có giá trị cao nhất vùng)
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
- Có DT và SL cây cà phê lớn nhất nước
-
Sản xuất nông nghiệp ở hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng
có giá trị cao nhất vùng
Tại sao SX nông nghiệp ở hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng
có giá trị cao nhất vùng?
(- Vì Đắk Lắk có diện tích đất ba gian lớn, sản xuất cây cà phê
qui mô lớn Xuất khẩu nhiều.
-
Lâm Đồng có địa hình cao, khí hậu mát mẻ CÓ thế mạnh Sx chè,
rau quả ôn đới theo qui mô lớn.
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
Quan sát H19.2 + đọc ND SGK cho

biết Bên cạnh việc trồng cây CN Tây
Nguyên còn PT chăn nuôi gì?
(Chăn nuôi bò, thuần dưỡng voi)
Quan sát H29.2 nhận xét :
-
Hiện trạng rừng ở Tây Nguyên ?
-
Độ che phủ rừng?
-
Nhắc lại ý nghĩa của việc BV rừng
đầu nguồn?
-
Lâm nghiệp PT mạnh, kết hợp
khai thác với trồng và giao khoán bảo
vệ rừng
Cho biết trong SX nông nghiệp Tây Nguyên Gặp những khó khăn gì?
(Thiếu nước mùa khô, giá cả nông sản biến động…)
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
2.Công nghiệp
1995 2000 2002
Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3
Cả nước 103,4 198,3 261,1
Bảng 29.2: Giá trị SX công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước
(Giá so sánh năm 1994) Đơn vị : Nghin tỉ đồng
Dựa vào B29.2: - Tính tốc độ PTCN của Tây Nguyên và cả nước
(Lấy 1995= 100%)
- Nhận xét tình hình PT CN của Tây Nguyên?
-

SX công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu KT
-
CN đang có chuyển biến, tốc độ tăng trưởng cao
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
2. Công nghiệp
Dựa vào H29.2 xác định vị trí của nhà
máy thuỷ điện Y-a-ly trên sông Xê-xan?
Kể tên cácnhà máy thuỷ điện sử
dụng nguồn nước các sông của
Tây nguyên?
Nêu ý nghĩa của Pt thuỷ điện
ở Tây Nguyên?
(-Khai thác thế mạnh thuỷ năng,
phục vụ Sx chế biến SP cây CN,và
sinh hoạt
- Thúc đẩy việc BV và phát triển rừng)
-
Các ngành: Thuỷ điện, Khai thác
và chế biến gỗ, chế biến cà phê xuất
Khẩu phát triền.
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
2.Công nghiệp
3. Dịch vụ
Dựa vào ND SGK và các kiến thức đã học cho biết SX nông nghiệp có ảnh
hưởng gì tới các hoạt đọng dịch vụ ở Tây nguyên?
(Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu nông sản)
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Nguyên?
(Cà phê)

-
Tây Nguyên là vùng XK nông sản lớn thứ 2, cà phê là mặt hàng
XK chủ lực
Ngoài cà phê Tây Nguyên còn co mặt hang NS nào nổi tiếng?
(Hoa, rau, quả Đà Lạt…)
Thác nước Đà Lạt
Hồ Xuân Hương Lễ hội hoa Đà Lạt
Hội đua voi
Lễ hội cồng chiêng Đà Lạt trong mây
Quan sát các hình ảnh sau cho biết Tây
Nguyên có những thế mạnh du lịch gì?
Tại sao có những thế mạnh đó?
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
2.Công nghiệp
3. Dịch vụ
-Tây Nguyên là vùng XK nông sản lớn thứ 2, cà phê là mặt hàng
XK chủ lực
- Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có điều kiện pT mạnh
- Đà Lạt là TP du lịch nổi tiếng của Tây Nguyên.
Dựa vào NDSGK với hiểu biết của mình cho biết phương hương PT
kinh tế của Đảng và nhà nước trong đầu tư PT ở Tây nguyên?
(- PT, nâng cấp mạng lưới GT
- XD thuỷ điện, khai thác bô xít )
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt)
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Dựa vào H29.2 Xác định các
trung tâm KT của vùng?

-
Các thành phố: plây Ku, Buôn
Ma Thuột, Đà Lạt là các trung tâm
Kinh tế ở Tây Nguyên.
Dựa vào H29.2 cho biết những quốc lộ
nối các TP ở Tây nguyên với TP Hồ Chí
Minh và các cảng biển của vùng
DHNTB?
(- Đường 24,19,25,26 nói 3 TP
với các cảng biển DHNTB.
-Đường 20 nối Đà Lạt với TPHCM
-Đường HCM Nối Buôn Mê Thuột
với TPHCM)
Tiết 31- bài 29: Vùng Tây Nguyên
IV.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
1. Nông nghiệp
-
Có DT và SL cây cà phê lớn nhất nước
-Sản xuất nông nghiệp ở hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng có giá trị cao nhất vùng
- Lâm nghiệp PT mạnh, kết hợp khai thác với trồng và giao khoán bảo vệ rừng
2.Công nghiệp
-
SX công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu KT, CN đang có chuyển biến, tốc độ
tăng trưởng cao
- Các ngành: Thuỷ điện, Khai thác và chế biến gỗ, chế biến cà phê xuất khẩu phát triền.
3. Dịch vụ
-Tây Nguyên là vùng XK nông sản lớn thứ 2, cà phê là mặt hàng XK chủ lực
-
Du lịch sinh thái và du lịch văn hoá có điều kiện pT mạnh
-

Đà Lạt là TP du lịch nổi tiếng của Tây Nguyên
V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
Các thành phố: plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt là các trung tâm kinh tế ở Tây
Nguyên.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi bài tập SGK
-
Hoàn thành bài tập 29 tập bản đồ 9
-
chuẩn bị cho bài thực hành 30

×