Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Thay Muoi ATB - Lich su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 36 trang )





Em hãy nêu tình hình kinh tế của
Em hãy nêu tình hình kinh tế của
nước Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ
nước Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ
hai.
hai.

KiÓm tra bµi cò :





Trả lời
Trả lời
:
:


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai kinh tế
Mỹ giàu mạnh nhất trong thế giới tư bản.

- Nhưng trong những thập niên tiếp theo
nền kinh tế của nước Mỹ giảm sút nhiều
mặt



1
1

Nguyên nhân nào làm cho nền kinh
Mĩ Suy giảm.
- Sự vươn lên của nền kinh tế Tây Âu và
Nhật Bản.
-
Kinh tế Mỹ không ổn định vấp phải
nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
-
Chi phí lớn cho quân sự, do muốn
làm bá chủ thế giới.
-
Sự chênh lệch giàu và nghèo giữa
các tầng lớp trong xã hội.
Trả lời :


2
2





Trả lời
Trả lời
:
:

Diễn ra từ : 1 / 9 / 1939
Diễn ra từ : 1 / 9 / 1939


15 / 8 / 1945.
15 / 8 / 1945.
Chiến tranh thế thế thứ hai diễn ra
Chiến tranh thế thế thứ hai diễn ra
vào thời gian nào.
vào thời gian nào.


3
3
TIẾT 11, BÀI 9: NhËt B¶n
I.
I.
Tình hình Nhật Bản sau chiến
Tình hình Nhật Bản sau chiến
tranh.
tranh.

TIẾT 11, BÀI 9: NhËt B¶n
I.
I.
Tình hình Nhật Bản sau chiến
Tình hình Nhật Bản sau chiến
tranh
tranh
.

.


4
4

TIT 11, BI 9: Nhật Bản
Em hi u bi t
gỡ v t
nửụực Nhaọt
B n ?
Nhật Bản là một quần đảo bao
gồm 4 đảo lớn: Hôc-cai-đô;
Hôn-xiu; Xi-cô-c%; Kiu-xiu và
hàng nghìn đảo nhỏ. Diện tích
tự nhiên khoảng 374.000 Km
2
;
với trên 127 triệu ng%ời đứng
thứ 9 về dân số trên thế giới.
Nằm trong vành đai lửa Thái
Bình D%ơng nên Nhật Bản là
quê h%ơng của động đất và núi
lửa.


5
5

Th nh ph Nagasaki sau ng y 9/8/1945à ố à

Th nh ph Nagasaki sau ng y 9/8/1945à ố à
MÜ nÐm bom nguyªn tö xuèng NhËt B¶n
MÜ nÐm bom nguyªn tö xuèng NhËt B¶n
Em hãy cho biết tình hình Nhật Bản sau chiến tranh
thế giới thứ hai ?
8 giờ 15 phút sáng ngày 6/8/1945 chiếc máy bay Enolagay thả quả bom
nguyên tử “ Little Boy ” xuống thành phố Hirôshima.


6
6

I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
-
Là n%ớc bại trận , mt ht thuc a
- Kinh t b tn phỏ nng n.
- Bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
=> Tiến hành cải cách dân chủ.
Nờu nội dung
cải cách dân
chủ ở Nhật Bản
sau chiến tranh
thế giới thứ
hai ?
* Những cải cách dân chủ ở Nhật :
- N m 1946 ban hành hiến pháp mới
có nhiều nội dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Giải giáp các lực l%ợng vũ trang.

- Giải thể các công ti độc quyền lớn.
-Ban hành các quyền tự do dân chủ
Những cải
cách dân chủ
cú ý ngha
nh th no ?
* Y nghia ca cỏc ci cỏch: Mang
lung khớ mi cho nhõn dõn v la
nhõn tụ quan trong giup Nhõt
Ban phat triờn sau ny.

Tit 11 Bi 9: NHT BN


7
7

Tiết 11, Bài 9: NHẬT BẢN
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.


8
8
- Là nước bại trận, mất hết thuộc địa.
- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Bị Mỹ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
=> Nhật Bản tiến hành cải cách dân chủ.
* Những cải cách dân chủ :
- Năm 1946 ban hành Hiến Pháp mới có nhiều nội
dung tiến bộ.

- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Giải tán các công ty độc quyền lớn.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ…
* Ý nghĩa của các cải cách : Mang luồng khí mới cho
nhân dân và là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản
phát triển sau này




Giai đoạn nào được xem là “Ngọn gió
Thần” đến với nền kinh tế Nhật Bản.
Trả lời :
Giai đoạn Mỹ gây cuộc chiến tranh xâm lược
Triều Tiên ( 6- 1950 ).
Giai đoạn nào được xem là giai đoạn
phát triển “Thần kì” của nền kinh tế
Nhật Bản.
Giai đoạn Mỹ gây cuộc chiến tranh xâm lược
Việt Nam trong những năm 60 của TK XX.
Trả lời :




9
9


Em hãy nêu những thành tựu mà Nhật Bản
đạt được thuộc các lĩnh vực:
- TỔNG SẢN PHẨM QUỐC DÂN
( GNP )
1950 : 20 tỉ USD = 1/7 của Mỹ
1968 : 183 tỉ USD đứng hàng
thứ hai sau Mỹ ( 830 tỉ USD )
- THU NHẬP BÌNH QUÂN
( GDP )
1990 : 23.796 USD/ Người vượt
Mỹ, đứng hàng thứ hai thế giới
sau Thụy Điển ( 29.850 USD/ Người)
- NÔNG NGHIỆP
- CÔNG NGHIỆP
1950 1960 tăng 15% / năm
1961 1970 tăng 13,5% / năm
1961 1969 cung cấp 80% lương thực trong
nước, 2/3 nhu cầu thịt, đánh bắt đứng hàng
thứ hai thế giới ( sau Pê-ru )
10




Qua số liệu các em thấy, nền kinh tế của Nhật
Qua số liệu các em thấy, nền kinh tế của Nhật
Bản trong những năm 50,60 của thế kỉ XX phát
Bản trong những năm 50,60 của thế kỉ XX phát
triển như thế nào.
triển như thế nào.

Trả lời
Trả lời
:
:
Trong những năm 50, 60 của thế kỉ XX nền kinh
tế Nhật Bản phát triển thần kì. Vươn lên đứng
hàng thứ hai thế giới ( sau Mỹ )




11
11




Tiết 11, Bài 9: NHẬT BẢN
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.




12
12
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế
sau chiến tranh.

-Trong những năm 50, 60 của thế kỉ XX nền
kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì. Vươn lên đứng

hàng thứ hai thế giới ( sau Mỹ )




Trong những năm 70 của thế kỉ XX nền kinh
Trong những năm 70 của thế kỉ XX nền kinh
tế của Nhật Bản phát triển như thế nào.
tế của Nhật Bản phát triển như thế nào.


-
-
Trong những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật
Trong những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật
Bản trở một trong ba trung tâm kinh tế- tài
Bản trở một trong ba trung tâm kinh tế- tài
chính của thế giới ( Mỹ - Nhật Bản- Tây Âu )
chính của thế giới ( Mỹ - Nhật Bản- Tây Âu )
Trả lời
Trả lời
:
:




13
13


Tiết 11, Bài 9: NHẬT BẢN
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.


14
14
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế
sau chiến tranh.
- Trong những năm 50, 60 của thế kỉ XX nền kinh
tế Nhật Bản phát triển thần kì. Vươn lên đứng hàng
thứ hai thế giới ( sau Mỹ )
- Trong những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản
trở một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính của
thế giới ( Mỹ - Nhật Bản- Tây Âu )




TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
¤t« ch¹y b»ng năng l%îng mÆt trêi
Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400 km/h
Hệ thống đường sắt trên cao




15
15





Tàu chạy trên đệm
từ tốc độ 400 km/h
Cầu Sê-tô Ô- ha-si nối liền hai
đảo chính của Nhật Bản :
Hôn-xiu và Xi-cô-cư




16
16




Trong lĩnh vực Khoa học-kĩ thuật .




17
17




Ngöôøi maùy
Asimo

Ñieàu khieån
ngöôøi maùy




18
18




TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP




19
19








20
20
Trồng trọt theo phương pháp sinh học : Nhiệt độ,

Trồng trọt theo phương pháp sinh học : Nhiệt độ,
độ ẩm và ánh sáng do máy tính kiểm soát
độ ẩm và ánh sáng do máy tính kiểm soát








21
21




Khỏch quan
iu kin quc t cú nhiu thun li
Khoa hc k thut th gii tin b.
Ng%ời Nhật tiếp thu tinh hoa c a nhân loại
nh%ng vẫn gi đ%ợc bản sắc dân tộc .
Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của
các xí nghiệp,công ti .
Vai trò của Nhà n%ớc : đề ra đ%ợc các
chiến l%ợc phát triển,nắm bắt đúng thời
cơ,điều tiết tốt.
Nguyờn nhõn no lm cho kinh t Nht Bn t c
s tng trng thn kỡ nh th. ( Tho lun 2 phỳt )
Con ng%ời Nhật Bản c đào tạo chu ỏo,

cần cù lao động, có ý chí v%ơn lên, đề cao
kỉ luật, coi trọng tiết kiệm.
Ch quan




22
22




Tiết 11, Bài 9: NHẬT BẢN
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.




23
23
II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế
sau chiến tranh.


- Trong những năm 50, 60 của thế kỉ XX nền kinh tế Nhật Bản
- Trong những năm 50, 60 của thế kỉ XX nền kinh tế Nhật Bản
phát triển thần kì. Vươn lên đứng hàng thứ hai thế giới ( sau Mỹ )
phát triển thần kì. Vươn lên đứng hàng thứ hai thế giới ( sau Mỹ )
- Trong những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở một trong

- Trong những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở một trong
ba trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới ( Mỹ - Nhật Bản- Tây
ba trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới ( Mỹ - Nhật Bản- Tây
Âu )
Âu )


*
*
Nguyên nhân tăng trưởng
Nguyên nhân tăng trưởng
:
:


- Khách quan :
- Khách quan :


Điều kiện quốc tế có nhiều thuận lợi; Khoa học –
Điều kiện quốc tế có nhiều thuận lợi; Khoa học –
kĩ thuật thế giới tiên tiến
kĩ thuật thế giới tiên tiến


- Chủ quan :
- Chủ quan :


người Nhật luôn tiếp thu những tinh hoa của nhân

người Nhật luôn tiếp thu những tinh hoa của nhân
loại; Hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty; Vai
loại; Hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty; Vai
trò điều tiết nền kinh tế và đề ra chiến lược phát triển đúng thời
trò điều tiết nền kinh tế và đề ra chiến lược phát triển đúng thời
cơ của nhà nước; Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo và
cơ của nhà nước; Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo và
luôn có ý chí vươn lên.
luôn có ý chí vươn lên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×