Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Dạy thêm Toán 6_Học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.8 KB, 34 trang )

BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


1

TUẦN 3
NỘI DUNG : __ Tập hợp , phần tử của tập hợp – Số phần tử của tập hợp , tập hợp con .
__ Phép nhân , phép cộng số tự nhiên .
__ Điểm , đường thẳng , ba điểm thẳng hàng.

 Bài 1 :
a) Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
0 A 29 A 5 A 10 A

 Bài 2 : Viết tập hợp các chữ cái trong từ :
a) SỐ HỌC b) CHÂU ĐỐC c) AN GIANG d) ĐIỆN BIÊN PHỦ

 Bài 3 : Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x  N / 9 < x < 13}
b) B = { x  N* / x < 7}
c) C = { x  N / 8 ≤ x ≤15}
d) D = { x  N / 20< x < 50 và x

3}
e) E = { x  N / 18 ≤ x ≤19}
f) F = { x  N* / x ≤8}

 Bài 4 : Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x – 2 = 5


b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 5 = 19
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà 7 – x = 8
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 2 < 6
f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà x + 0 = x
g) Tập hợp G các số tự nhiên x , x  N* mà 0 : x = 0
h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà x + 0 = 0

 Bài 5 : Cho hai tập hợp A = {10 ; 8 ; 2 } và B = { 5 ; 7 ; 9 ;4}
a) Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B
b) Viết các tập hợp gồm ba phần tử trong đó một phần tử thuộc A , hai phần tử thuộc B
c) Viết các tập hợp gồm bốn phần tử trong đó một phần tử thuộc A , ba phần tử thuộc B
d) Viết các tập hợp gồm bốn phần tử trong đó hai phần tử thuộc A , hai phần tử thuộc B
 Bài 6 : Cho hai tập hợp A = {5 ; 9 ; 8 ; 7 } và B = { 9 ; 7 ; 13}
Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A vừa là tập hợp con của B

 Bài 7 : Cho tập hợp B = {1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 }
a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ.

 Bài 8 : Cho hai tập hợp A = { x  N / 31 < x < 40




BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


2


B = { x  N / 32 ≤ x ≤ 39}
Hai tập hợp A , B có bằng nhau không ?


 Bài 9 : Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau :
a) A = { 10 ; 11; 12 ; …. ; 150 }
b) B = { 20 ; 22 ; 24 ; ….; 168}
c) C = { 31 ; 33 ; 35 ; …; 85}
d) D = { 12; 15 ; 18 ; …; 75}
e) E = { 5 ; 10 ; 15 ; …; 100}

 Bài 10 : Tính nhanh :
a) 125 . 1975 .4 .8 .25
b) 22344 .36 + 44688 . 82
c) 29 + 132 + 237 + 868 + 763
d) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
e) 35 . 34 + 35 . 38 + 65 . 75 + 65 .45
f) 3. 25 .8 + 4. 37 .6 + 2. 38 .12
g) 41 . 36 + 59 . 90 + 41 . 84 + 59 .30
h) 4 . 51 . 7 + 2 . 86 .7 + 12 . 2 .7
i) 1 + 2 + 3 + …+ 20
j) 1 + 3 + 5 + …+ 21
k) 2 + 4 + 6 + …+ 22

 Bài 11 : Tìm x , biết :
a) ( x – 45) . 27 = 0
b) 24. ( 48 – x ) = 24
c) ( x – 1954) . 5 = 50
d) 30 . ( ( 60 – x) = 30


 Bài 12 : Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau :
a) Điểm C nằm trên đường thẳng a
b) Điểm D nằm ngòai đường thẳng b
c) Ba điểm M, N, P thẳng hàng
d) Ba điểm P , Q , R không thẳng hàng

 Bài 13 :
a)Vẽ ba điểm thẳng hàng M, N ,P . Có mấy trường hình vẽ ?
b) Trong mỗi trường hợp , hãy cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 Bài 14 : Cho đường thẳng a và điểm A thuộc đường thẳng a và điểm B không thuộc đường thẳng
a.
a) Vẽ hình và viết kí hiệu
b) Vẽ điểm M khác điểm A thuộc đường thẳng a
c) Vẽ điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


3


 Bài 15 : Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau :
a) Điểm c nằm giữa hai điểm A và B ; điểm B nằm giữa hai điểm C và D
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C ; điểm A nằm giữa hai điểm E và F ; ba điểm A , B , E
không thẳng hàng.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010



4

TUẦN 4
NỘI DUNG : __ Phép nhân , phép cộng số tự nhiên .
__ Phép trừ và phép chia
__ Đường thẳng di qua hai điểm.

 Bài 1 : Tính nhanh
a) 39 . 47 – 39 . 17
b) ( 525 + 315 ) : 15
c) ( 1026 – 741 ) : 57
d) ( 6324 + 5220) : 12
e) ( 1200 + 60 ) : 12
f) ( 2100 – 42) : 21
g) 5.7.77 – 7 . 60 + 49 .25 – 15 . 42
h) 53 . 39 + 47 .39 – 53 . 21 – 47 . 21
i) 2. 53 .12 + 4.6 . 87 – 3.8 .40

 Bài 2 : Tính nhanh
a) 1582 – 99
b) 4596 – 298
c) 6789 – 998
d) 1800 : 5
e) 36600 : 50
f) 1800 – 512 – 288

 Bài 3 : Tìm x , biết :
a) x – 2004 = 1215
b) 8134 – x = 135

c) ( x – 15 ) – 75 = 0
d) 575 – ( 6x + 70 ) = 445
e) x – 105 : 21 = 15
f) ( x – 105 ) : 21 = 15
g) 315 + (125 – x ) = 435
h) ( x – 25 ) : 15 = 20
i) x + 99 : 3 = 55
j) ( 100000 – 991) : x = 9
k) x + 245 = 43 .11
l) 7x + 2x = 918
m) 3( x – 2 ) = + 150 = 240
n) 360 : ( x – 7 ) = 90
o) x : [( 1800 + 600) : 30 ] = 560 : (315 – 35 )
p) [ (250 – 25 ) : 15 ] : x = ( 450 – 60) : 130
q)
 Bài 4 : Một phép chia có thương là 9 dư là 8 . Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị và
số chia.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


5


 Bài 5 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279.
Tìm số bị trừ và số trừ.

 Bài 6 : Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất , mỗi số đều gồm năm chữ số :
9 ; 5 ; 7 ; 3 ; 0 (mỗi chữ số chỉ viết một lần)


 Bài 7 : Một cửa hàng cần chở 21000 kg hàng bằng ô tô . Có hai lọai ô tô : lọai thứ nhất mỗi xe
chở được 2000 kg một chuyến , lọai thứ hai mỗi xe chở được 1500 kh một chuyến . Hỏi cửa hàng
cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số hàng đó nếu :
a) Chỉ dùng xe ô tô lọai thứ nhất .
b) Chỉ dùng xe ô tô lọai thứ hai .
c) Dùng cả hai lọai ô tô với số lượng như nhau.

 Bài 8 : Cho hai đường thẳng song song a và b . Lấy điểm A ngòai hai đường thẳng a , b , điểm M
thuộc đường thẳng a, điểm N thuộc đường thẳng b
a) Điểm M có thuộc đường thẳng b không ? Điểm N có thuộc đường thẳng a không ?
b) Ba điểm A, M , N có thẳng hàng không ? Với điều kiện nào thì ba điểm A, M , N
thẳng hàng ?

 Bài 9 : Vẽ hai đường thẳng p và q cắt nhau tại O . Trên đường thẳng p lấy điểm A khác O và trên
đường thẳng q lấy điểm B . Ba điểm A, O, B có thẳng hàng không ? Vì sao ?

 Bài 10: Cho bốn điểm A, B, C , D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng . Kẻ các đường thẳng đi
qua các cặp điểm trong bốn điểm trên.
a) Có mấy đường thẳng tất cả ?
b) Viết tên các đường thẳng đó ?
c) Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


6

TUẦN 5
NỘI DUNG : __ Luyện tập phép trừ và phép chia
__ Lũy thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.


 Bài 1 : Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan . Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn , mỗi ngăn có 6
chỗ ngồi . Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan ?

 Bài 2 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 2 .4 . 16 .8
b) 3
3
. 225 . 45
c) 9. 27 .81
d) 36. 30 .125
e) 7 . 7 .7
f) 7 .35 . 7 .25
g) 2. 3 8. 12 .24
h) x .x . y.y .x . y .x
i) 8
4
. 16
5
. 32
j) 27
4 .
81
10


 Bài 3 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) a
2
. a

4

b) a
5
.a
2
. a
c) xy .xy.xy.xy
d) b
2
.b
4
.b
6
.b
3
. b
e) 2
3
.2
2

f) 5
10
.5
3

g) 8
5
. 2

3


 Bài 4 : So sánh các lũy thừa sau
a)3
2
và 2
3

b) 5
3
và 3
5

c) 4
5
và 5
4

d) 6
2
và 2
6

e) 8
3
và 4
3

f) 2

6
và 8
2
g) 5
5
và 6
3


 Bài 5 : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể được :
a) A = 2 .4 .8 .16 . 256
b) B = 3.9 .27. 81 .729
c) C = 5 .25 . 125 . 625 .5
7

d) D = 7 .49 . 343 . 7
7


 Bài 6 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


7

a) 297 . 299 < 298
2

b) 45

2
- 31
2
> 44
2
- 30
2

c) 26
3
- 24
3
> (26 – 24)
3

d) (17 + 13)
2
> 17
2
+ 13
2


 Bài 7 : Tìm số tự nhiên n , biết :
a) 7
n
= 49
b) 4
n
= 64

c) 5
n
= 625
d) 3
n
= 81
e) 2
n
= 128

 Bài 8 : Tìm số tự nhiên x , biết :
(x
54
)
2
= x

2
x + 3
+ 2
x
= 144

 Bài 9 : Trong các số sau đây số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
4 ; 9 ; 15 ; 64 ; 81 ; 125 ; 1331 ; 729 ; 243

 Bài 10: Tính giá trị các lũy thừa sau :
1 .2
3
; 4

3
; 3
5
. 2 . 10
2
; 15
2
; 16
2

 Bài 11: Tìm số mà bình phương của nó là số một số tự nhiên có bốn chữ số gồm các chữ số 0 ; 2
; 3; 5.


 Bài 12: Tìm số mà bình phương của nó là số một số tự nhiên có bốn chữ số gồm các chữ số 0 ; 2
; 5; 9.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


8

TUẦN 6
NỘI DUNG : __ Lũy thừa với số mũ tự nhiên . Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
__ Thứ tự thực hiện các phép tính

 Bài 1 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 3
5
. 3

3
b) 5
7

: 5
6

c) 125 : 5
3
c) 7
5
: 343
e) 4
6
: 2
2
e) 6
7
: 6
7

f) 9
2
: 3
2
g) 4
6
: 2
2


h) 14
4
: 2
3
: 7
4
i)
4 3 4 3
2
(3 3 ).(3 3 )
9
 

 Bài 2 : Các tổng sau có là một số chính phương không ?
a) 1
2
+ 2
2
b) 1
2
+ 2
2
+ 3
2

c) 3
2
+ 5
2
d) 2

2
+ 3
2

e) 6
2
+ 8
2
f) 3
2
+ 3
3

g) 5
2
+ 12
2
h) 3. 5 .7 .19 . 11 + 3
i) 2 .3 .4 .5 .6 – 3

 Bài 3 : Tìm số tự nhiên n , biết :
a) 2
3
. 2
n
= 64 b) 7 . 7
n + 1
= 343
c) 27 . 3
n

= 243 d) 64 . 4
n
= 4
5

e) 49 . 7
n
= 2401 f) 7 . 7
n + 1
= 343
g) 9 < 3
n
< 81 h) 25 ≤ 5
n
≤ 125

 Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức ;
a) P = ( 10 .10
2
. 10
3
.10
4
….10
9
) : ( 10
5
. 10
10
. 10

25
)
b) Q = (2
9
. 3 + 2
9
. 5) : 2
12


 Bài 5 : Thực hiện phép tính :
a) 4. 3
2
– 5. 6
b) 2 .4
2
– 18 : 3
2

c) 2
3
. 16 – 2
3
. 14
d) 187. (38 + 62) – 87.(62 + 38)
e) 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]}
f) 80 – [130 – ( 12 – 4)
2
]
g) 5

6
: 5
3

+ 3 . 3
2

h) 12

: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7)]}
i) 2
3

. 15 – [ 115 – ( 12 – 5 )
2




j) 600 : [ 450 : [ 450 – ( 4 .5
3
– 2
3
. 5
2
)]}
k) 6
5
: 6
2

+ 4
2
. 4
3
– 1204
l) 160 – (4. 5
2
+ 27 : 3
2
)
m) 1350 : { 225 – 5. [ 5.8 + 8 .(1
2007
– 2007
0
)]}
n) 2
4
. 5 – [131 – ( 13 – 4 )
2
]

BÀI SOẠN DẠY THÊM TỐN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


9





 Bài 6 :: Tính hợp lí :
a) 2
3
. 987 – 2
3
. 984
b) 34 . 37 + 34 . 73 + 66.19 + 66 .91
c) 53 . 39 + 39 . 47 – 10
2

d) 27 . 75 + 27 .75 – 150 .27
e) ( 23 . 36 – 17. 36) : 36
f) 32 + 118 + 882 .32
g) 25 . 5 .4 .27 .2
h) 463 + 318 + 137 + 22
i) 17 .8 5 + 15 . 17 – 120
j) 65. 5
3
– 5
3
. 57




 Bài 7 :Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 28 + 42 : x = 35
b) 23 . ( 42 – x ) = 23
c) (x : 2
4

) + 16 = 26
d) 145 – 5x = 70
e) x . 5
6
= 5
8

f) x
2
= 16
g) ( 2x + 2
4
) .5
3
= 4 . 5
5

h) 215 – 5 .( x + 2 ) = 100
i) ( 7x – 15 ) : 3 = 2
j) 100 – 7(x -5 ) = 58
k) 12(x + 37) = 504
l) 44 + 7x = 10
3
: 10
m) ( 3x – 2
4
) . 7
3
= 2 .7
4


n) ( x .3 – 21 ) : 4 + 108 = 114
o) 12( x – 1 ) : 3 = 4
3
+ 2
3

p) [ (6x – 72) : 2 – 84 ] .28 = 5628




BÀI SOẠN DẠY THÊM TỐN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


10

TUẦN 7

NỘI DUNG : __ Tia
__ Ơn tập : tập hợp và thứ tự thực hiện phép tính

 Bài 1 : Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a) B = { 1991 ; 1992 ; ….; 2003}
b) D = { 19 ; 21 ; 23; …; 101}
c) F = { 18 : 20 ; …; 102 }

 Bài 2 : Trong hai tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại ?
a) A = { T ,O, A, N} B = { V, A , N}

b) A = { c , d} B = { a , b , c }
c) A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau .
B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 11
d) A = { x  N / 0 < x < 10 } B = { 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5 ; 6; 7 ; 8;9}

 Bài 3 : Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó :
a) A là tập hợp các chữ số có trong số 2002
b) B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM”
c) C là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số
d) D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và có chữ số tận cùng bằng 5

 Bài 4 : Lấy các chữ chỉ các tập hợp từ cột A , viết vào vò trí tương ứng phù hợp ở cột B , nếu
có :

Cột A Cột B
A = 2 ; 4 ; 6
B = n

N n. 0 = 1
C =  n

N 5 n < 10
D = 0
E =  n

N
*
n + 6 = 3

1/ Tập hợp có vô số phần tử :

…………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………….
2/ Tập hợp rỗng :
…………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………

 Bài 5 : Trong các dòng sau đây , dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần :
A/ a ; a – 1 ; a + 1 trong đó a

N * B/ c ; c ; c trong đó c

N
C/ b – 1 ; b ; b + 1 trong đó b

N * D/ x + 1 ; x ; x – 1 trong đó x

N *

BÀI SOẠN DẠY THÊM TỐN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


11

 Bài 6 : Tìm số tự nhiên x , biết :
a) x

2

= 64
b) x
2
. 3
5
= 3
7

c) x : 23 = 42
d) 2626 : x = 26
e) 6x – 39 = 5628 : 28
f) (x – 29 ) . 11 = 0
g) 2x – 138 = 2
3
. 3
2

h) 0 : x = 0
i) ( 1225 + 625) – 4x = 1000 – 150

 Bài 7 : Đặt dấu ngoặc ( ) ; [ ] thích hợp vào dãy tính rồi tính để được kết quả bằng 180 .
15 .19 – 63 :3 + 4 + 2

 Bài 8 : Xét biểu thức A = 14 .40 : 5 + 12 :4
a) Tính giá trị biểu thức A
b) Đặt dấu ngoặc thích hợp vào dãy tính để A = 154
c) Đặt dấu ngoặc thích hợp vào dãy để A = 70


HÌNH HỌC

 Bài 1 : Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O bất kì trên xy rồi lấy M Ox , N  Oy
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N
c) Hai tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau khơng ? Có là hai tia đối nhau ?
d) Trong ba điểm M , N , O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 Bài 2 : Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng a
, N là một điểm thuộc đường thẳng b.
a) Hãy vẽ điểm A sao cho M nằm giữa O và A rồi vẽ điểm B sao cho B nằm giữa O và N
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và MN . Điểm I nằm giữa hai điểm nào ?
Điểm I có nằm giữa A và N khơng ?

 Bài 3 : a) Cho hai tia OX và OY đối nhau . Điểm O có là điểm thuộc đường thẳng XY khơng ?
b) Lấy điểm A trên đường thẳng XY . Vậy điểm A thuộc tia nào ?


 Bài 4 : Cho hai tia Ox , Oy đối nhau . Lấy điểm A và B thuộc tia Ox ( A nằm giữa O và B ) , điểm
C thuộc tia Oy. Hãy kể tên :
a) Tia trùng với tia AC
b) Các tia là tia đối của tia AC.

 Bài 5 : Xét ba điểm phân biệt A, B ,C
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


12


a) Khi nào hai tia CA , CB là hai tia đối nhau ?
b) Khi nào hai tia CA , cB là hai tia trùng nhau ?
c) Khi nào hai tia CA , CB là hai tia không đối nhau và cũng không trùng nhau ?

 Bài 6 : Vẽ hai tia đối nhau Oa , Ob
a) Lấy M  Oa , N  Ob . Viết tên các tia trùng với tia Ob
b) Hai tia Ma và Nb có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao ?
c) Hai tia Mb và Nb có phải là hai tia trùng nhau không ?
d) Đọc tên tia đối của tia MN . Đọc tên tia trùng với tia NM .
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


13

TUẦN 8

NỘI DUNG : _ Tính chất chia hết của một tổng
__ Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5

 Bài 1 : Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 7 không ?
a) 42 + 56 b) 140 – 49
c) 210 + 63 + 16 d) 70 + 16 + 5
e) 9226 – 1435 f) 777 + 140
g) 56071 – 707 h) 125 . 7 + 49

 Bài 2 : Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 6 không ?
a) 42 + 54 b) 600 – 14
c) 120 + 48 + 20 d) 48 + 15 +3
e) 230 – 36 f) 5124 – 504


 Bài 3 :
Cho B = 46 + 30 + x với x N . Tìm điều kiện của x để :
a) B

2 b) B

2

 Bài 4 :
Cho A = 5 + 120 + x với x N . Tìm điều kiện của x để :
a) A

5 b) A

5 c) A

10

 Bài 5 :
Cho B = 156 + 273 + 533 + x với x N . Tìm điều kiện của x để :
a) B

13 b) B

13

 Bài 6 : a) Khi chia số tự nhiên a cho 15 ta được số dư là 10 . Hỏi số a có chia hết cho 3 không ?
có chia hết cho 5 không ?
b) Khi chia số tự nhiên b cho 72 ta được số dư là 24 . Hỏi số b có chia hết cho 2 không ?

có chia hết cho 3 không ? có chia hết cho 6 không ?

 Bài 7 : Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 2 không ? chia hết cho 5 không ?
a) 136 + 420 b) 625 – 450
c) 1 .2 .3 .4 .5 .6 – 35 d) 1 .2 . 3 .4 . 5. 6 + 42
e) 1. 2. 3 .4 .5 + 52



 Bài 8 : Viết tập hợp các số x chia hết cho 2, thỏa mãn :
a) 52 < x < 60 b) 105 ≤ x < 115
c) 256 < x ≤ 264 b) 312 ≤ x < 320

BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


14

 Bài 9 : Viết tập hợp các số x chia hết cho 5, thỏa mãn :
a) 124 < x < 145 b) 225 ≤ x < 245
c) 450 < x < 480 b) 510 ≤ x ≤ 545

 Bài 10 : Viết tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Biết :
a) 32 ≤ n ≤ 62 b) 995 ≤ n ≤ 2001

 Bài 11 : Dùng cả ba chữ số 6 , 0 , 5 hãy ghép thành các số có ba chữ số thỏa mãn một trong các
điều kiện sau :
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5

c) Số đó chia hết cho cả 2 và 5

 Bài 12 : Dùng cả bốn chữ số 7 ;0 ; 8 ; 5 hãy ghép thành các số có bốn chữ số thỏa mãn một trong
các điều kiện sau :
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5
c) Số đó chia hết cho cả 2 và 5

 Bài 13 : Điền chữ số vào dấu * để được số :
a) Chia hết cho 2 ; chia hết cho 5 ; chia hết cho cả 2 và 5 :
3*46
;
199*
;
20*1

b) Chia hết cho 5 :
16*5
;
174*
;
53*6

c) Chia hết cho cả 2 và 5 :
73*

d) Chia hết cho 2 ; chia hết cho 5 :
*195



 Bài 14 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số , các chữ số giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 2 ,
còn chia cho 5 cũng dư 2

 Bài 15 : Tìm số tự nhiên có ba chữ số giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 5 thì dư 2 và chia
cho 2 thì dư 1 .

 Bài 16 : Có tồn tại hai số tự nhiên a, b sao cho :
a) 55a + 45b = 3658 b) 400 a + 84 b = 40002 không ?


 Bài 17 : Tìm chữ số a để số
678
a
chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3



BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


15

TUẦN 9

NỘI DUNG : __ Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
__ Ước và bội
__ Đọan thẳng

 Bài 1 : Điền vào dấu * để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

a)
2002*
b)
*9984

c)
51*
d)
745*


 Bài 2 : Thay mỗi chữ số bằng một chữ số để :
a) 972 +
2002
a
chia hết cho 9
b) 3036 +
52 2
a a
chia hết cho 3
c)
7 41
a
chia hết cho 9
d)
52 2
a
chia hết cho 3
e)
145

a
chia hết cho cả 3 và 5
f)
182
a
chia hết cho 3 và chia cho dư 2
g)
97
a b
chia hết cho cả 5 và 9
h)
97
a b
chia hết cho cả 5 và 9


 Bài 3 : Viết tập hợp các số x chia hết cho 3, thỏa mãn :
a) 250 ≤ x ≤ 260 b) 1990 ≤ x ≤ 2004

 Bài 4 : Viết tập hợp các số x chia hết cho 9, thỏa mãn :
a) 185 ≤ x ≤ 225 b) 1945 ≤ x ≤ 1975

 Bài 5 : Dùng ba trong bốn chữ số 7 ; 2 ; 1 ; 6 hãy ghép thành các số có ba chữ số chia hết cho cả
ba số : 2 ; 3 ; 9

 Bài 6 : Dùng ba trong bốn chữ số 5 ; 4 ; 6 ; 0 hãy ghép thành các số có ba chữ số thỏa mãn
một trong các điều kiện sau :
a) Số đó chia hết cho 9
b) Số đó chia hết cho 3
c) Số đó chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

d) Số đó chia hết cho cả 2 và 5

 Bài 7 : Chứng tỏ rằng :

a) 10
5
+ 35 chia hết cho 9 và cho 5
b) 10
5
+ 98 chia hết cho 2 và cho 9

 Bài 8 :
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


16

a) Tìm tập hợp : Ư( 8) ; Ư( 12)
b)Tìm tập hợp B các bội của 7 nhưng nhỏ hơn 30
c) Tìm tập hợp C các bội của 3 nhưng nhỏ hơn 20
d) Tìm các số có hai chữ số là bội của 26
e) Tìm các số có hai chữ số là ước của 80
f) Tìm tập hợp D các bội của 6 nhưng nhỏ hơn 50
g) Viết dạng tổng quát của các số là bội của 6.

 Bài 9 : Viết tập hợp các số x sao cho :
a) 4

x b) x  B ( 5) và x < 21

c) x  B ( 15) và 20 < x < 80 d) x

3 và 10 < x < 70
e) x  Ư (20) và x > 4 f) x

7 và x < 30
g) 35

x và x < 10 h) x  Ư (42) và x > 5
i) x  Ư (65) mà 12 < x ≤ 75 k) x  Ư (65) và x  B (13) mà 12 < x < 50
m) x  Ư (36) và 10 < x < 36 n) x

15 và 0 < x ≤ 90
o) x  B ( 12) và 30 ≤ x ≤ 80 p) x  B (13) mà 26 ≤ x ≤ 104

 Bài 10 : Tìm chữ số a , b để số
52
ab
chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 2

 Bài 11 : Hãy vẽ hai đọan thẳng PQ và MN trong các trường hợp sau :
a) Chúng có một điểm chung
b) Chúng không có điểm chung
c) Chúng có nhiều điểm chung
d) Đường thẳng PQ và đọan thẳng MN có một điểm chung
e) Đường thẳng PQ và đường thẳng MN có một điểm chung nhưng đọang thẳng PQ và đọan
thẳng MN không có điểm chung nào

 Bài 12 : Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Trên đường thẳng a ở về hai phía của điểm O lấy
hai

điểm A và B . Trên đường thẳng b ở về hai phía của điểm O lấy hai điểm C và d
a) Hai đường thẳng AC và CB cắt nhau tại điểm nào ?
b) Hai đọan thẳng AC và BD có cắt nhau không ?
c) Tìm giao điểm của hai đọan thẳng AB và CD.

 Bài 13 : Cho các điểm A , B , C , D theo thứ tự nằm trên đường thẳng d . Có bao nhiêu đọan
thẳng ?
Hãy kể tên

 Bài 14 : Cho các điểm A , B , C không thẳng hàng . Hãy vẽ đường thẳng m sao cho không đi qua
A, B , C và :
a) Cắt hai đọan thẳng AB và BC
b) Cắt hai đọan thẳng AB và AC và không cắt đường thẳng BC
c) Không cắt các đọan thẳng AB , BC , CA

BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


17




BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


18


TUẦN 10

NỘI DUNG : __ Số nguyên tố
__ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
__ Độ dài đọan thẳng.

 Bài 1 : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số : 54321 ; 595 ; 83 ; 227 ; 57

 Bài 2 : Thay chữ số vào dấu * để các số sau là số nguyên tố ?
a)
3*
b)
*7

c)
1*
d)
*1

e)
8*
f)
9*

g)
99*
h)
5*



 Bài 3 : Thay chữ số vào dấu * để các số sau là hợp ?
a)
7*
b)
8*


 Bài 4 : Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay là hợp số ?
a)3150 + 2125
b) 5163 – 2532
c) 19 . 21 . 23 + 21 . 25 .27
d) 15 .19 .37 – 225
e) 5 .31 . 19 . 101 + 62 . 131 . 1989 .17
f) 23 . 161 . 121 . 19 – 13 .157 . 22 .17

 Bài 5 : Chứng tỏ rằng các số sau đây là hợp số ?
a) 297 b) 39743
c) 987624 d) 8765487654
e) 976397639763 f) 111 …1 có 2001 chữ số 1 hoặc 2007 chữ số 1

 Bài 6 :
a) Tìm số tự nhiên k để 17.k là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên k để 23k là số nguyên tố

 Bài 7 : phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
25 ; 48 ; 42 ; 98 ; 100 ; 125 ; 120
105 ; 286 ; 882 ; 5292 ; 924 ; 1575 ; 28875
39690 ; 17017

 Bài 8 : Viết tất cả các ước của các số sau :

a) 7 . 13 b) 3
3

c) 3
2
. 5
2
d) 2
2
. 7
2


 Bài 9 : Tìm số tự nhiên a , biết 105

a và 16 ≤ a ≤ 50
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


19


 Bài 10 : Tìm số tự nhiên a và b , biết :
a) Tích của hai số a và b bằng 75
b) Tích của hai số a và b bằng 36 và a < b
c) Tích của hai số a và b bằng 105
d) Tích của hai số a và b bằng 45

 Bài 11 : Tìm tập hợp các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố.


 Bài 12 : Hòang có 48 viên bi muốn xếp số bi đỏ vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng
nhau.
Hòang có thể xếp 48 viên bi đó vào mấy túi ( Kể cả trường hợp xếp vào một túi )

 Bài 13 : Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số
nguyên tố
nào ? Mỗi số có bao nhiêu ước ?
a) 450 b) 900
c) 2100 d) 3060
e) 24255 f) 62475
g) 2486 h) 2323
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


20

TUẦN 11

NỘI DUNG : __ Ước chung và bội chung
__ Khi nào thì AM + MB = AB

 Bài 1 : Viết các tập hợp :
a) Ư (12) ; Ư(16) ; ƯC(12 ; 16)
b) B(6) ; B(15) , BC(6 ; 15)
c) ƯC ( 6; 12 ; 42) ; BC ( 6 ; 12 ; 42)

 Bài 2 :
a) Tìm a biết a  ƯC ( 4 ; a ) và a < 6

b) Tìm b , biết 15  B ( 3 , b) và b < 5

 Bài 3 :
a) Tìm Ư ( 28)  Ư (86)
b) Tìm B ( 12)  B (18)

 Bài 4 :
a) Tìm các bội của 4 trong các số sau : 4 ; 6; 10 ; 15; 20 ; 24 ; 39 ; 48
b) Viết tập hợp các bội của 6 nhỏ hơn 45
c) Viết tập hợp các ước của 18
d) Viết tập hợp các bội của 12 nhỏ hơn 70
e) Viết tập hợp các ước của 26

 Bài 5 : Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao
cho
trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau ? Với cách chia nào tjì mỗi tổ có số học sinh ít
nhất ?

 Bài 6 : Có 48 quả cam và 18 quả quýt . Hỏi có thể chia cam quýt cho bao nhiêu em và mỗi em
được
bao nhiêu quả cam , quả quýt sao cho các em được cá phần như nhau ? Biết rằng số học sinh
được
chia không nhỏ hơn 5.

 Bài 7 : Tìm giao của hai tập hợp A và B biết :
a) A là tập hợp các ước của 35
b) B là tập hợp các ước của 105

 Bài 8 : Gọi M là tập hợp các học sinh giỏi Văn của lớp 6A
N là tập hợp các học sinh giỏi Tóan của lớp 6A

P là tập hợp các học sinh giỏi Ngọai Ngữ của lớp 6A
Tập hợp M  N ; M  P ; N  P biêu thi tập hợp nào ?
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


21



 Bài 9 : Cho M là một điểm thuộc đọan thẳng EF . Biết EM = 3 cm , MF = 4 cm , .Tính EF

 Bài 10 : Cho ba điểm A, B , C thẳng hàng và AC = 4,5 cm , BC = 7 cm , AB = 2,5 cm . Trong ba
điểm A , B , C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 Bài 11 : Cho ba điểm C, I , D trong đó : CD = 2,3cm , CI = 1,5 cm ; DI = 4 cm. Chứng tỏ rằng ba
điểm C, D , I không thẳng hàng.

 Bài 12 : Trên một đường thẳng cho bốn điểm A , B , C ,D sao cho C nằm giữa A và B còn B nằm
giữa C và D . Cho biết : AB = 5 cm , AD = 8 cm , BC = 2 cm
a) Chứng tỏ rằng AC= BD
b) So sánh hai đọan thẳng AB và BD

 Bài 13 : Cho đọan thẳng AB , E là một điểm nằm giữa A và B , F là một điểm nằm giữa E và B ,
biết AB = 8 cm , AE = 5 cm , FB = 2 cm
a) Tính EB
b) So sánh hai đọan thẳng EF và FB

 Bài 14 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng . Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu :
a) AB = 7 cm , BC = 2 cm , AC = 5 cm

b) AB + BC = AC

 Bài 15 : Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B , C ( B nằm giữa A và C ) sao cho BC = 11 cm .
Lấy điểm M nằm giữa B và C sao cho MB = 9 cm. Chứng tỏ rằng : 2AB + 9AC = 11MA
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


22


TUẦN 12
NỘI DUNG : __ Luyện tập củng cố : ước chung lớn nhất
__ Vẽ đọan thẳng cho biết độ dài

 Bài 1 : Tìm ƯCLN của :

1) 12 , 80 và 56 2) 144 , 120 và 135
3) 150 và 50 4) 1800 và 90
5) 45 , 204 và 126 6) 36 và 396
7) 252 và 180 8) 252 và 396
9) 120 ; 240 và 360 10) 61 , 85 và 172

 Bài 2 :
a) Tìm số tự nhiên a biết 35

a ; 105

a và a > 5
b) Tìm số tự nhiên x biết 70


x ; 84

x và x > 8
c) Tìm số tự nhiên x biết 126

x ; 210

x và 15 < x < 30
d) Tìm số tự nhiên x biết 720

x ; 540

x và 70 < x < 100
e) Tìm số tự nhiên x biết 120

x ; 420

x và x > 20


 Bài 3 : Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của :
a) 16 và 24 b) 36 và 60
c) 90 và 126 d) 60 và 132
e) 36 , 90 và 48 f) 54 ; 60 ; 78
g) 120 ; 125 ; 300 h) 220 ; 240 và 300
i) 240 ; 360 ; 1600 k) 225 , 400 ; 600

 Bài 4 : Trong sác số sau sau , số nào là số nguyên tố cùng nhau
a) 12 ; 25 ; 30 ; 21 b) 8 ; 12 ; 17 ; 15

c) 7 ; 9; 10 ; 11 d) 13 ; 51 và 79
e) 42 ; 63 và 160 f)

 Bài 5 : Người ta muốn chia 240 bút bi , 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thường
như nhau . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng , mỗi phần thưởng có bao
nhiêu bút bi , bút chì , tập giấy ?

 Bài 6 : Có 760 quả vừa cam , vừa táo , vừa chuối .Số chuối nhiều hơn số táo 80 quả , số táo
nhiều
hơn số cam 40 quả. Số cam , táo , chuối được chia đều cho các bạn trong lớp . Hỏi chia như
vậy thì số học sinh nhiều nhất của lớp là bao nhiêu ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quả mỗi
lọai ?

 Bài 7 : Có 693 quyển sách , 99 quyển vở và 1287 bút bi . Số quà trên chia cho nhiều nhất bao
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


23

nhiêu
bạn để số quyển sách , quyển vở và bút bi của mỗi bạn như nhau ?

 Bài 8 : Lớp 6A có 54 học sinh , lớp 6B có 42 học sinh , lớp 6C có 48 học sinh . Trong ngày khai
giảng , ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng
. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
BÀI SOẠN DẠY THÊM TOÁN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010



24


 Bài 9 : Một đám đát hình chữ nhật có chiều dài 52 m , chiều rộng 36 m . Người ta muốn chia đám
đất
Đó thành những khỏanh hình vuông bằng nhau để trồng các lọai rau. Tính độ dài lớn nhất của
cạnh hình vuông.

 Bài 10 : Hải đã sưu tầm được 710 con tem chia ra như sau : có 70 tem ra đời cách đây trên 40
năm ;
210 tem ra đời cách đây 25 năm và số tem còn lại ra đời trong những năm gần đây . Hải
muốn
chia đều mỗi lọai tem để ép vào album tem . Hỏi có bao nhiêu cách chia , số album cần có ít
nhất là bao nhiêu ? Tính số tem mỗi lọai trong các album đó ?

 Bài 11 : Lớp 6A có 40 học sinh , lớp 6B có 48 học sinh , lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp cùng xếp
thành các hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều
nhất có
thể xếp được .

 Bài 12 : Cho đọan thẳng AB và điểm C thuộc đọan thẳng AB. Biết aC = 5 cm , BC = 7 cm .
Tính AB

 Bài 13 :Cho đọan thẳng AB= 13 cm . Điểm C nằm giữa A và B . Biết CA – CB = 7 cm . Tính
CA ,
CB

 Bài 14 : Vẽ AB = 24 cm và điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 2CB. Tính AC , BC

 Bài 15 : Xét ba điểm thẳng hàng M , A, B . biết AB= 2 cm , AM = 3 cm và MB = 1 cm . Hãy só

sánh AM + MB với AB

 Bài 16 : Gọi A, B là hai điểm trên tia Ox . Biết OA = 5 cm , AB = 4 cm . Tính OB

 Bài 17 : Vẽ đọan thẳng AB dài 10 cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm , trên tia BA
lấy
điểm D sao cho BD = 4 cm .Chứng tỏ rằng CB = 3 CD
BÀI SOẠN DẠY THÊM TỐN 6 GV:Lê Long Châu
Năm học :2009-2010


25

TUẦN 13
NỘI DUNG : Ơn tập kiểm tra 1 tiết Số học

 Dạng 1 : Thực hiện phép tính :

1) 5
3
. 8 – 8.[2008
0
+ ( 21 – 14)
2
]

2) 2
3
. 125 – 5.[1
2008

+ ( 12 – 5)
2
]

3) [425 – ( 25 + 4 .5
2
) . 7
0
] : 30 + 70

4) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
999 : 111 + 3
5
: 3
2

5) 408 : 450 :[950 – (9
2
.2
3
+ 8.19)] 

6) 4 .  3
2
. [ 5
2 +
2
3
) : 11 ] – 26  + 2003


7) [5
2
. 2006
0
+ 68 : 17 – ( 150 – 5
3
] . 24

 Dạng 2 : Tìm x và y

Bài 1 : Tìm x và y để
yx54
chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
Bài 2 : Tìm x và y để
yx45
chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
Bài 3 : Tìm x và y để
yx 51
chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9

 Dạng 3 : Tìm x :

1) 105 – 5.(4 : x + 2) = 90 2) 2
4
.x – 3
2
.x = 145 – 255 : 51

3) 7. (x – 14) + 35 = 25 + 279 : 9 4) ( 3x – 6 ). 3 = 3
4



5) (3x – 2
4
).7
4
= 2. 7
4
6) 96 – 3 .(x +1 ) = 42

7) x .3
5
= 3
7
8) 55 – 5.(7 : x + 2) = 10

9) 5x – 35 : 7 = 5
3
10) (3
4
: 3 ).x + 38 = 2
3
. 5
2



11) 315

x , 540


x và x > 15 12)36

x ; 60

x ; 72

x và 5 < x  12

13) 225

x , 540

x và x > 15
14) Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê :

×