Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Dạy thêm Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.27 KB, 32 trang )

Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
Ngày soạn:..../9/2008
Chủ đề Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
(thời lợng:6 tiết)
I, Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm vững khái niệm về số hữu tỉ. Biểu diễn đợc số hữu tỉ trên trục
số và so sánh đợc hai số hữu tỉ.
- Thực hiện thành thạo các phép toán về số hứu tỉ.
II, Chuẩn bị:
- Giáo án sgk thớc thẳng
III, Các hoạt động dạy học trên lớp
1.ổn định tổ chức:
2. Kiêm tra bài cũ:
( kiểm tra sự chuẩn bị cho môn học của học sinh)
3. Tổ chức dạy học.
A, Kiến thức cần nhớ
? Số hữu tỉ đợc viết nh thế nào
? Trong các phân số sau phân số nào biểu
diễn số hữ tỉ
5
2
:
15
5
;
10
6
;
25
10


;
10
4


? Các số hữu tỉ đợc biểu diễn nh thế nào
? Hãy biểu diễn số
5
3
trên trục số.
? để so sánh các số hữu tỉ ta thực hiện nh
thế nào
? Em có nhận xét gì về vị trí của các điểm
biểu diễn các số hữu tỉ x, y trên trục số nếu
x > y.
? Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm,
số 0 là số hữu tỉ dơng hay số hữu tỉ âm
? Trong các số hữu tỉ sau số nào là số hữu
tỉ dơng, số nào là số hữu tỉ âm.
7
3

;
3
2
;
7
3
; 0,3
? Để cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ ta

thực hiện nh thế nào.
Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b Z ,b 0.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đ-
ợc gọi là điểm x.
- Với x,y Q thì: hoặc x = y
hoặc x > y
hoặc x < y
- Cho x Q nếu x > 0 thì x là số hữu tỉ d-
ơng.
nếu x < 0 thì x là số hữu tỉ âm
+ số 0 không là số hữu tỉ dơng cũng không
là số hữu tỉ âm.
+ Với x =
m
a
; y =
m
b
( a,b,m Z, m >
0 )
ta có: x + y =
m
a
+
m
b

=
m
ba
+
x - y =
m
b
-
m
b
=
m
ba

+ Với x =
b
a
; y =
d
c
ta có:
1
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong
tập hợp các số hữu tỉ.
? Tỉ số của hai số đợc xác định nh thế nào.
? giá trị của một số hữu tỉ đợc xác định nh
thế nào.
? Tìm giá trị tuyệt đối của các số hữu tỉ sau:
- 0,5 ;

4
3
;- 2
7
2
; 0.
? Các phép tóan với số thập phân đợc thực
hiện nh thế nào.
x.y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
x : y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c

d
=
bc
da.
.
*với x, y,z Q ta có: x + y = z

x = z - y
* Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y 0 ) đợc
kí hiệu:
y
x
hay x : y.

* ta có:
B. Bài tập.
? Em có nhận xét gì về các tổng đã cho?
? Để giải bài tập này ta thực hiện nh thế nào
( Gv hớng dẫn học sinh thảo luận cùng
giải )
? ở hai bài toán trên ta đã sử dụng những
tính chất nào của phép cộng để giải hai bài
toán trên.
? Các số x phải thỏa mãn điều kiện gì
? Số tự nhiên có ba chữ số giống nhau đợc
viết nh thế nào.
? Khi chia một số tự nhiên bất kì cho 4 thì
bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức:
A = 100 + 98 + 96 + + 2- 97 - 95 - -1
B = 1+ 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 +10 - 11

- 12 + .- 299 - 300 + 301 + 302
Giải
A = 100 + (98 - 97) + (96 - 95 ) + +
(2 -1) = 100 + 49 = 149
( vì có 49 hiệu mối hiệu bằng 1)
B = 1 + (2 - 3 - 4 + 5) + (6 - 7 - 8 +9) +
(10 - 11 - 12 + 13) + +
(228 - 229 - 300 + 301) + 302
= 1 + 302 = 303

Bài tập 2:Tìm tập hợp M các số x là ớc của
65 mà
12 < x 75.
Giải
Ta có:Ư(65) = {1;5;13;65} mà các số phải
tìm là ớc của 65 thoả mãn 12 < x 75.
nên M = {13;65}
Bài tập 3: Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên có
ba chữ số giống nhau đều là bội của 37.
Giải
Giả sử số có ba chữ số giống nhau là
aaa

ta có:
aaa
= 111a = 3.37 .a

37 Vây
aaa


chia hết cho 37.
Bài tập 3:Chứng minh rằng với mọi số tự
nhiên N khác 0 thì;
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có dạng
4n

1
2
|x| =
x nếu x 0
- x nếu x < 0
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
có thể xày ra những khả năng nào.
? Một phân số nh thế nào là phân số tối
giản.
? Để chứng minh phân trên là phân số tối
giản ta cần chứng minh điều gì
? Trong cách giải bài táon trên ta đã vận
dụng tính chất nào của phép chia hết
? Để so sánh các phân số ta làm nh thế nào.
? Có những cách nào để so sánh các phân
số.
? Nhận xét gì về các số hạng của tổng đã
cho.
Gv: giới thiệu bổ đề sau:
Với mọi k N và k 1 ta có:
1
11
)1|.(
1

+
=
+
kkkk
Giải
với mọi số tự nhiên N bất kì khi chia cho 4
thì xảy ra 1 trong 4 khả năng: N chia cho 4
d 0, N chia cho 4 d 1, N chia cho 4 d 2,
nchia cho 4 d 3.
- Nếu n chia choa 4 d 0 hoặc d d 2 thì N
chia hết cho 2.Vậy N là hợp số.
- Nếu N chia cho 4 d 3 thì N = 4m + 3 = 4m
+ 4 - 1 = 4(m +1) - 1 = 4n - 1 ( với m N
và n = m + 1).
Bài tập 4: Chứng minh răng với mọi số tự
nhiên n thì phân số
314
421
+
+
n
n
là phân số tối
giản.
Giải
Gọi ƯCLN của 21n + 4 và 14n + 3 là d
( d N và d 1) khi đó 2(21n + 4) chia hết
cho d và 3(14n + 3) cũng chia hết cho d hay
42n + 8 chia hết cho d và 42n + 9 chia hết
cho d do đó 42n + 9 - 42n - 8 = 1


d .
Nh vậy phân số
314
421
+
+
n
n
là phân số tối giản
Bài tập 5:So sánh các phân số: a,
7
6

137
120
b,
75
18

112
28
Giải
a, Ta có
7
6
=
140
120
20.7

20.6
=
<
137
120
Vậy
7
6
<
137
120
b, ta có:
75
18
<
4
1
72
18
=
;
112
28
=
4
1
Vậy
75
18
<

112
28
Bài tập 6: Không quy đồng mẫu hãy tính
tổng:
100.99
1
99.98
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
+++++

Giải
áp dụng tính chất trên ta có:
100.99
1
99.98
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1

+++++
100
1
99
1
99
1
98
1
...
4
1
3
1
2
1
2
1
1
+++++=
=
100
99
100
1
1
=
3
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Nhận xét gì về bài toán đã cho? ta có thể

thực hiện bài toán này nh thế nào.
(Học sinh thảo luận hiện - gv hớng dẫn học
sinh nhận xét đánh giá).
? Ta còn có thể vận dụng tính chất nào để
thực hiện giải bài toán này nữa hay không.
(
65
32
.
48
16
21
8
56
51






++
=
195
32
1365
256
455
204
65

32
.
48
16
65
32
.
21
8
65
32
.
56
51
++=++
=
5
4
1365
1092
1365
224
1365
256
1365
612
==++
)
? Trong hai cách giải trên cách giải nào
nhanh hơn

Gv: nhận xét và lu ý học sinh khi vận dụng
tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng
? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho
trớc ta thực hiện nh thế nào
( Muốn tìm giá trị phân số của một số cho
trớc ta nhân số cho trớc với phân số)
? Để tìm một số biết giá trị phân số của nó
ta thực hiện n thế nào.
? Nêu công thức tính chu vi và diện tích cảu
hình chữ nhật.
? Để so sánh các số hữu tỉ ta thực hiện nh
thế nào
- Học sinh thảo luận thực hiện - gv hớng
dẫn nhận xét đánh giá.
Bài tập7: Tính






++
48
16
21
8
6
51
.

65
32
Giải






++
48
16
21
8
6
51
.
65
32
=
65
32
.
336
112
336
128
336
306







++
=
65
32
.
8
13
65
32
.
336
546
=
=
5
4
Bài tập 8: Một lớp học có 45 học sinh, 60%
số học sinh của lớp đạt loại khá. Số học
sinh giỏi bằng
3
1
số học sinh khá, còn lại
là học sinh trung bình và yếu. Hỏi lớp lớp
có bao nhiêu học sinh trung bình và yếu.
Giải

Số học sinh khá: 45.
100
60
= 27 (học sinh)
Số học sinh giỏi: 27.
3
1
= 9 (học sinh)
Số học sinh trung bình và yếu :
45 - (27 + 9 ) = 9 (học sinh).
Bài tập 9: Một mảnh vờn hình chữ nhật, biết
40% chiều rộng bằng
7
2
chiều dài. Biết
chiều dài là 70m. Tính chu vi và diện tích
của cảu mảnh vờn.
Giải
7
2
chiều dài là:70.
7
2
= 20 (m)
40% chiều rộng là 20m,nên chiều rộng là:
20:
100
40
= 50(m)
Chu vi của mảnh vờn là:

(70 + 50).2 = 240m
Diện tích của mảnh vờn là:
70.50 = 3500m
2

Bài tập 10: So sánh các số hữu tỉ:
a,
91
18


114
23

b,
35
22


177
103

Giải
a,
114
23
115
23
5
1

90
18
91
18
<==<
nên
91
18

>
114
23

4
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Để thực hiện các phép toán trên ta thực
hiện nh thế nào.
( Học sinh thảo luận thc hiện giáo viên h-
ớng dẫn học sinh nhận xét đánh giá.)
? Làm thế nào để so sánh hai số hữu tỉ đã
cho.
( đa các số hữu tỉ về hai phân số cùng mẫu
dơng)
Gv: Yêu cầu học sinh luận thực hiện giải
các bài toán trên - hớng dẫn học sinh nhận
xét đánh giá.
b,
175
103
175

110
35
22
>=
nên
35
22

<
177
103

Bài tập 11: Thực hiện các phép tính
a,
5
2
6
1
4
3
3
2

+

+

b,
10
7

7
5
4
3
5
1
3
2

+

+

Giải
a,
5
2
6
1
4
3
3
2

+

+

20
3

20
8
20
5
5
2
4
1
5
2
12
3
5
2
12
9
12
2
12
8
5
2
4
3
6
1
3
2

==


+=

+=

+






++

=

+






++

=

b,
10
7

7
5
4
3
5
1
3
2

+

+


4
1
12
3
12
1061
12
10
12
6
12
1
6
5
2
1

12
1
7
5
10
5
12
1
6
5
10
7
10
2
12
9
12
8
6
5
10
7
5
1
4
3
3
2

=


=
+
=+=
+=+=







+

+






+

=








+

+






+

=
Bài tập 12:Cho a,b Z, b > 0 . So sánh hai
số hữu tỉ
b
a

2001
2001
+
+
b
a
Giải
Xét tích: a(b +2001) = ab + 2001b
b(a+2001) = ab + 2001a
Vì b > 0 nên b + 2001 > 0
a, Nếu a > b thì ab + 2001a > ab +2001b
a(b +2001) > b(a + 2001)


2001
2001
+
+
>
b
a
b
a
b, Nếu a<b thì chứng minh tơng tự ta có

2001
2001
+
+
<
b
a
b
a
c, Nếu a = b thì
2001
2001
+
+
=
b
a
b

a
Bài tập13:Tìm x Q biết rằng:
a,
3
2
5
2
12
11
=






+
x
b,
0
7
1
.
=








xx
Giải
a,
4
1
12
3
12
8
12
11
3
2
12
11
5
2
====+
x
5
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Em có nhận xét gì về các phân số trong
phép tính đã cho
? Để thực hiện đợc cộng ta phải làm gì
?Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
hay x =
20
3

20
8
20
5
5
2
4
1

==
b, x = 0 hoặc x -
0
7
1
=
hay x =
7
1
.
Bài tập 14: Tính















18
45
6
8
23
7
Giải














18
45
6
8
23

7
=







2
5
)
3
4
(
23
7
=
6
7
6
23
.
23
7
6
3).5(
6
)2.4(
23

7
=







=







+

Bài tập 15: Tìm x biết a, |x| =
5
1

b, |x| = 0,37; c, |x| = 0; c, |x| = - 2
Giải
a,|x| =
5
1
;
5

1
5
1
==
xx
b, |x| = 0,27

x = 0,37 và |x |= - 0,37
c, |x| = 0 nên x = 0.
d, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ không
có giá trị âm.
C. Bài tập luyện tập
Bài 1: Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ:
3
2

Bài 2: Biểu diễn số
5
7
trên trục số.
Bài 3: Tính:a,
10
2
7
2
5
4









b,






+







3
2
15
1
:
9
5
22
5
11

1
:
9
5
Bài 4: Tìm x biết : a, x +
3
2

=
3
5
4
3

+
Ngày soạn:..../09/2008
chủ đề Luỹ thừa của một số hữu tỉ
(thời lợng 3 tiết)
I.Mục tiêu:
- Ôn lại khái niệm về luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
III.Nội dung:
1) Nhắc lại kiến thức cơ bản:
6
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Luỹ thừa của một số hữu tỉ là gì.
GV: ghi lên góc bảng:
( )
. . ... , , 1

n
x x x x x x Q n N n= >

.
m n m n
x x x
+
=
( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

=

( )
.
n
m m n
x x=
( )
. .
n
n n
x y x y=

n
n
n
x x

y
y

=


( x, y Q, y 0, nN).
2) Các dạng bài tập cơ bản:
Bài tập 1: Tính
( )
0 2 4
3
1 1 1
; 3 ; 2,5 ; 1
2 2 4



ữ ữ ữ

HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 2: Viết các số sau dới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1:
125; -125; 27; -27.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 3: Viết số 25 dới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 4: Tìm xQ biết :

a)
2
1
0
2
x

=


b)
( )
2
2 1x =
c)
( )
3
2 1 8x =
d)
2
1 1
2 16
x

+ =


HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 5: Viết các biểu thức số sau dới dạng a

n
(aQ, nN);
a)
3 2
1
9.3 . .3
81
b)
5 3
1
4.2 : 2 .
16



c)
2
2 5
2
3 .2 .
3



d)
2
2
1 1
. .9
3 3




.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 6: Tìm số hữu tỉ x, biết:
a)
( )
4
2 1 81x =
b)
( )
5
1 32x =
c)
( ) ( )
6 8
2 1 2 1x x =

HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 7: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
2
5 5 650
x x+
+ =
b)
1 1

3 5.3 162
x x
+ =
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
7
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
Bài tập 8: Tìm số tự nhiên x và y, biết:
a)
1
2 .3 12
x y x+
=
b)
10 : 5 20
x y y
=
c)
1
2 4
x y
=

8
27 3
y x+
=
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 9: Chứng minh rằng:

a)
6 5 4
7 7 7+
chia hết cho 55 b)
5 15
16 2+
chia hết cho 33
c)
7 9 13
81 27 19
chia hết cho 405
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
3) Hớng dẫn tự học: làm các bài tập trong SBT.
Ngày soạn:.../09/2008
Chủ đề : tỉ lệ thức. tính chất của d y tỉ số bằng nhauã
(Thời lợng 3 tiết)
I.Mục tiêu:
- Ôn lại định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của d y tỉ số bằng nhau, làm các ã
dạng bài tập cơ bản.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
III.Nội dung:
8
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
1) Nhắc lại kiến thức cơ bản:
? Tỉ lệ thức là gì. Các tính chất của tỉ lệ thức.
GV: ghi lên góc bảng:
Tính chất: Nếu
a c

b d
=
thì ad = bc
2) Các dạng bài tập cơ bản:
Bài tập 1: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức sau:
a) x:15=8:24 b)
1 1
3 : 0,4 :1
2 7
x=
c) 36:x=54:3 d)
1,56 : 2,88 2,6 : x=
.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 2:Tìm x từ tỉ lệ thức sau:
a)
3 2 3 1
5 7 5 1
x x
x x
+
=
+ +
b)
1 0,5 2
2 1 3
x x
x x
+ +

=
+ +
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2, và diện
tích bằng 5400m
2
. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 4: Cho tỉ lệ thức
7 3
x y
=
. Tính x và y biết:
a) x+y=100
b) x-y=50.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 5: Tìm x và y biết
2 4
x y
=
và xy = 8.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 6: Tìm x và y biết
2 2 2 2
3 5
y x x y +

=
và x
10
.y
10
= 1024.
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
Bài tập 7: Tìm x và y, biết :

2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
x y x y
x
+ +
= =
HS: hoạt động cá nhân và lên bảng trình bày.
GV: nhận xét.
3) Hớng dẫn tự học: làm các bài tập trong SBT.
Bài tập 8: Tìm ba số x, y, z biết:

3 3 3
8 64 216
x y z
= =
và x
2
+ y
2
+ z

2
= 14.
9
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
Ngày soạn:...../9/2008
Chủ đề Đờng thẳng vuông góc - đờng thẳng song song
( Thời lợng 8 tiết )
i.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vuông
góc, hai đờng thẳng song song, định lí, cách chứng minh một định lí.
- Hình thành - Rèn luyện các kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình học cho học
sinh.
II.Chuẩn bị
- Giáo án, sgk,, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, eke.
10
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
III.Các hoạt động dạy học trên lớp:
1, ổn định tổ chức
2, Kiểm tra bài cũ:
Tuỳ thuộc vào từng tiết học cụ thể mà giáo viên lựa chọn câu hỏi kiểm tra bài cũ
để đa ra cho học sinh.
3. Tổ chức dạy học:
? Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hai góc
đối đỉnh quan hệ nh thế nào với nhau.
? Em hãy vẽ hai góc đối đỉnh
1. Hai góc đối đỉnh.
+ Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh
của góc này là một tia đối của một cạnh của
goá kia.
+ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

? Thế nào là hai đờngg thẳng vuông góc
? Hai đờng thẳng vuông góc thì có cắt
nhau hay không.
? Hai đờng thẳng cắt nhau có vuông góc
hay không.
? Trong hình vẽ bên hai đờng thẳng xx
và yy cắt nhau tạo thành mấy góc
vuông.
2. Hai đờng thẳng vuông góc.
Hai đờng thẳng xx và
yy cắt nhau và trong
các góc tạo thành có
một góc vuông đợc
gọi là hai
đờng thẳng vuông góc kí hiệu xx

yy
? Đờng trung trục của đoạn thẳng AB đ-
ợc định nghĩa nh thế nào.
? Để đờng thẳng xy là đờng trung trực
của đoạn thẳng AB thì nó phải thoả mãn
mấy điều kiện.
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Đờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại
trung điểm của nó đợc gọi là đờng trung trực
của đoạn thẳng ấy.
Nếu xy AB = I
và IA = IB
Thì xy là đờng trung
trực của doạn thẳng

AB.
? Vẽ một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
hãy chỉ ra các cặp góc đồng vị, các cặp
góc trong cùng phía, ngoài cùng phía.
? Thế nào là hai đờng thẳng song song
? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.
4. Hai đờng thẳng song song
Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b và
trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng
nhau) thì a và b song song với nhau.
? Em hãy biểu diễn hai đờng thẳng a và
b song song với nhau bẳng kí hiệu.
? Em hãy vẽ hai đờng thẳng song song.
cho c a = A
c b = B
Nếu A
1
= B
3
(hoặc A
1
= B
1
)
Thì a // b
11
x
x

y
y
I
A
B
y
x
b
a
c
A
B
1
2
1
2 3
4
3
4
Giáo án dạy ôn Toán 7/2008-2009
? Phát biểu nội dung tiên đề ơclit
? Qua một điểm ở ngoài một đờng thẳng
có bao nhiêu đờng thảng song song với
nó.
5. Tiên đề ơ clit
Qua một điểm ở ngoài
một đờng thẳng chỉ có
một đờng thẳng song
song với đờng thẩng
đó.

Điểm M nằm ngoài
đờng thẳng a, đờng
thẳng b đi qua M và
song song với a là
duy nhất.
6. Tính chất của hai đờng thẳng song song.
? Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song các cặp góc đồng vị, các cặp
goc so le trong , các cặp góc trong cùng
phía quan hệ với nhau nh thế nào.
Nếu a//b ,c a = A
c b = B
Thì: A
1
= B
3
A
1
= B
1
A
1
+ B
2
= 180
0
7. Quan hệ giữa tính vuông góc và song
song.
? Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đờng thẳng thứ ba thì quan

hệ với nhau nh thế nào.
? Hãy vẽ hình và viết tính chất trên đới
dạng nếu thì.
Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đờng thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
Nếu a c, b c
Thì a // b
? Nếu một đờng thẳng vuông góc với
một trong hai đờng thẳng song song thì
nó quan hệ nh thế nào với đờng thẳng
còn lại.
? Hãy vẽ hình và viết tính chất trên dới
dạng nếu thì.
Nếu một đờng thẳng vuông góc với một trong
hai đờng thẳng song song thì nó cũng vuông
góc với đờng thẳng kia.
Nếu a // b , c a.
Thì c b
? Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng
song song với một đờng thẳng thứ ba thì
chúng quan hệ với nhau nh thế nào.
? Hãy vẽ hình và viết nội dung của tính
chất trên dới dạng nếu thì.
Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng song song
với một đờng thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Nếu a // c, b // c
Thì a // b
( a // b // c)

8.Định lí
12

a
M
b
b
a
c
A
B
1
2
1
2 3
4
3
4
a
b
c
a
b
c
a
b
c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×