LỚP 10C
3
LỚP 10C
3
LỚP 10C
3
BÀI 34: THỰC HÀNH
VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢNXUẤT
MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 10
KIểM TRA BàI Cũ
Ghép đáp án đúng:
1. Trung tâm CN
2. Khu CN
3. Điểm CN
4. Vùng CN
DC
A B
TL:
*CN nặng (nhóm A):
*CN nhẹ (nhóm B): !"#$%&'
KIểM TRA BàI Cũ
CH: Nêu tên các nghành CN đã học? Dựa vào công dụng kinh tế của
sản phẩm, hãy phân loại các nghành công nghiệp đó (phần địa lí các
nghành CN)?
Căn cứ vào: Bảng SL và yêu cầu (tr 133, SGK địa lí 10):
I. Vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm
công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép:
()*
+,-./01
II. Nhận xét biểu đồ
2&'3&4#5607&
!2&'8!3&!9:
; 701<./#=8>&'
?"@
NỘI DUNG
Bài 34: thực hành
CH: Nội dung của bài thực hành là gì ?
A,#B4(CDE4
F(GH
IJF
K*(CLEF(EEI
K*(CDEF:I
M(CLEF(EEI
+DHE (EE
(N+E
IO5607&P!22%
I. Vẽ biểu đồ:
1. Xử lí số liệu:
số liệu năm 1960 100
→ % 1960 =
số liệu năm 1950
Bài 34: thực hành
I. Vẽ biểu đồ:
Năm
Sản phẩm
1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than (tr tấn) 1.820 2.630 2.936 3.770 3.387 5300
Dầu mỏ (tr tấn) 523 1.052 2.336 3.066 3.331 3.904
Điện (tỉ KWh) 967 2.304 4.962 8.247 11.832 14.851
Thép (tr tấn) 189 346 594 682 770 870
Tình hình sản xuất một số sản phẩm
công nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 - 2003
Hoạt động nhóm: Q&!G9;
Nhóm 1: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm than
Nhóm 2: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm dầu mỏ
Nhóm 3: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm điện
Nhóm 4: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm thép
Bảng số liệu:
1. Xử lí số liệu:
CH: Dựa vào gợi ý, yêu cầu SGKvà
bảng số liệu, hãy nêu cách xử lí số liệu?
% 1960 =
số liệu năm 1950
số liệu năm 1960 100
Cách xử lí số liệu:
Bảng số liệu đã xử lí:
Năm
Sản phẩm
1950 1960 1970 1980 1990 2003
Than 100 143 161 207 186 291
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 747
Điện 100 238 513 852 1.224 1.536
Thép 100 183 314 361 407 460
(Đơn vị: %)
Bài 34: thực hành
(CLE (CDE (CRE (CNE (CCE +EEH
I. Vẽ biểu đồ:
1. Xử lí số liệu:
Bước 1:,-S"$TSB0T4
+ Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: %
+ Trục hoành: thời gian, đơn vị: năm (chú ý khoảng
cách giữa các năm)
Bước 2:)20<U&V+SB
Bước 3:M*05"S"SB9!4(CLEF(EEI
+ Căn cứ vào số liệu, vào đơn vị chia trên trục tung và
trục hoành, xác định các điểm. Vd: than
+ Nối các điểm lại tạo thành đường biểu diễn
+ Các sản phẩm: dầu mỏ, điện, thép vẽ tương tự.
Bước 4: W9!./01
E
(GEE
+EE
(+EE
(EEE
NEE
DEE
GEE
(DEE
(EE
I
2. Vẽ biểu đồ:
Bài 34: thực hành
SL
+C(
(GH (D(
+ER (ND
Lưu ý: + Tên biểu đồ
+ Chú giải: Mỗi một đối tượng một ký hiệu
+ Chính xác, trực quan, thẩm mỹ
Hướng dẫn:
Biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm
công nghiệp trên thế giới, thời kỳ 1950 - 2003
Bài 34: thực hành
Chú giải:
X?"@:
X@!&'8Y!3&!9:
.X; 7PZ*0TSV8>&'
II. Nhận xét biểu đồ:
Bài 34: thực hành
Chú giải:
Biểu đồ tình hình sản xuất
một số sản phẩm công
nghiệp trên thế giới,
thời kỳ 1950 - 2003
M!&'82!3&[S4
\3&4#560
\3&47&
NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
CH: Đây là sản phẩm của những ngành công nghiệp nào?
Bài 34: thực hành
]
DẦU MỎ
- J*0TSV2^J_4(G(IX
O9Z0/4khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên
liệu, là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu, sử dụng nhiều trong GTVT…
Biểu đồ tình hình sản xuất
một số sản phẩm công
nghiệp trên thế giới,
thời kỳ 1950 - 2003
Bài 34: thực hành
Chú giải:
* THAN
* THAN
<&0TSV20Z^J_4LLIX
J`a(CNE(CCE*0TSVYbdo tìm được nguồn liệu khác
thay thế ( dầu, khí, hạt nhân, NL gió, NL mặt trời …).
,!9*Y(CCE!2b&2S/do đây là nguồn
nhiên liệu có trữ lượng lớn và do nhu cầu của ngành công nghiệp hóa chất
Hoạt động nhóm: Q&!G9;
Nhóm 1: Nhận xét và giải thích sản phẩm than
Nhóm 2: Nhận xét và giải thích sản phẩm dầu mỏ
Nhóm 3: Nhận xét và giải thích sản phẩm điện
Nhóm 4: Nhận xét và giải thích sản phẩm thép
* ĐIỆN
J*0T&2S/S^J_4+CIX0c.!>Y(CNESV
b0@
@!!SdPQ9e;!!&2S/P!
582!f!!Q
* THÉP
J*0TSV20Z^J_4NRIX
J7&!&'8!3&0g0#BZ
S90`*P!2!f!!fb9 @#%h
Bài 34: thực hành
Biểu đồ tình hình sản xuất
một số sản phẩm công
nghiệp trên thế giới,
thời kỳ 1950 - 2003
NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
Bài 34: thực hành
* DẦU MỎ
- J*0TSV2^J_4(G(IX
O9Z0/4khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên
liệu, là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu…
* ĐIỆN
J*0T&2S/S^J_4+CIX0c.!>Y(CNESV
b0@
@!!SdPQ9e;!!&2S/P!
582!f!!Q
* THÉP
J*0TSV20Z^J_4NRIX
J7&!&'8!3&0g0#BZ
S90`*P!2!f!!fb9 @#%h
* THAN
* THAN
<&0TSV20Z^J_4LLIX
J`a(CNE(CCE*0TSVYbdo tìm được nguồn liệu khác
thay thế ( dầu, khí, hạt nhân, NL gió, NL mặt trời …).
,!9*Y(CCE!2b&2S/do đây là nguồn
nhiên liệu có trữ lượng lớn và do nhu cầu của ngành công nghiệp hóa chất
khai thác than
khai thác than
Khai thác dầu khí
phong điện & triều điện
Năng lượng bxmt & địa nhiệt
thủy điện & nguyên tử
sản xuất thép
Hoạt động nối tiếp
W9!.!%!V!
'.<.!Q4JfG(_!HL4,Si2@*
VP!0c0/&@.*2!#<PB
Bài 34: thực hành
goodbye