Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài giảng địa lý 10 bài 37 địa lý các ngành giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 34 trang )

Bài 37

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 10
Em hãy cho biết trên thế giới có các
ngành giao thông vận tải nào?
I Đường sắt
II Đường ô tô
III Đường ống
IV Đường sông, hồ
V Đường biển
VI Đường hàng không
I Đường sắt
1. Ưu và nhược điểm

Ưu điểm : vận chuyển hàng nặng, nhanh, giá
rẻ, ổn định.

Nhược điểm: chỉ hoạt đông trên tuyến cố định.
2. Đặc điểm và xu hướng phát triển

Máy hơi nước dầu điện.

Khổ đường ray ngày càng rộng.

Tốc độ và sức tải ngày càng tăng.

Toa chuyên dụng đa dạng và càng tiện nghi.

Bị cạnh tranh bởi ngành GTVT đường ôtô
Ðầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước
chế tạo khoảng 60 năm về trước.


Tàu ngầm
Tàu lửa
hiện đại
3. Phân bố chủ yếu

Châu âu, Hoa
Kỳ…

Tại sao sự phân bố
mạng lưới đường
sắt trên thế giới
phản ánh rõ sự
phân bố CN ở các
nước, châu lục ?
HOA
KỲ
CHÂU
ÂU
II Đường ô tô
1. Ưu và nhược điểm

Ưu điểm : tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với
mọi điều kiện địa hình.
Hiệu quả kinh tế cao.
Phối hợp đươc với các phưong tiện vận
tải khác.
Tại sao nói ôtô là phương tiện
phối hợp tốt với phương tiện vận
tải khác ?
Cảng

kho
Đại lý
Bán lẻ
Hãy nhận xét về đặc điểm phân bố
ngành ôtô trên thế giới ?
BẮC
MỸ
TÂY-
BẮC ÂU
CHÂU
ÚC
NHẬT
BẢN
b.Nhược điểm:

Tốn nhiều nguyên nhiên liệu gây ô nhiễm môi
trường.

Gây ùn tắt GT, tai nạn….
2.Đặc điểm và xu hướng phát triển

Phương tiện dần cải tiến.

Xuất hiện các phương tiện ít tố hiên liệu, ít
gfây ô nhiễm môi trường.

Khối lượng luân chuyển ngày càng tăng.
III Đường ống


Ưu điểm:
Giá rẻ, tiện lợi, nhanh chóng.

Nhược điểm:
+ Chỉ vân chuyển chủ yếu là khí đốt, nước.
+ Gây ô nhiễm môi trường.
2. Đặc điểm và xu hướng phát triển

Là ngành trẻ.

Chiều dài đường ống không ngừng tăng lên.

Việt Nam đang phát triển hệ thống đường ống
từ mỏ Bạch Hổ và Nam Côn Sơn.
3. Phân bố chủ yếu :
Khu vực Trung Đông, HK, LB Nga, Trung
Quốc…
IV Đường sông, hồ
1. Ưu và nhược điểm:
+Ưđ :giá rẻ, chở hàng nặng, cồng kềnh,
không cần nhanh.
+Nđ : Tốn nhiều thời gian.
2. Đặc điểm và xu hướng phát triển:
Lưu thông chủ yếu trong vùng hoặc trong
nước.
3. Phát triển mạnh ở HK, LB Nga, Canada.
Hãy kể tên các sông lớn ở Việt Nam
mà em biết ?
Sông Hàn
Sông Cửu Long

V Đường biển
NB
HK
V.PECXICH
ĐTD
PHILAĐENPHIA
BRAXI
N
V Đường biển
1 Ưu và nhược điểm:( giống đường sông, hồ
). Ngoài ra có điểm khác:
+ Ưđ : Bảo đảm phần lớn vận tải hàng hóa
quốc tế.
Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn
+Nđ : Sản phẩm chủ yếu là dầu thô,dể gây ô
nhiễm biển.
2. Đặc điểm và xu hướng phát triển:

Các đội tàu buôn tăng.

Kênh biển được xây dựng rút ngăn khoảng
cách.

Phát triển mạnh các cảng container.
Hãy chứng minh vai trò của các
kênh biển ?
XUYÊPANAM
A
3. Phân bố


Các cảng biển:
Tập trung chủ yếu hai bên bờ Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương.

Các kênh biển:
Xuyê, Panama….

Các nước có đội tàu buôn lớn :
Nhật Bản, Libêria, Panama…
Tại sao các hải cảng lớn trên thế giới đều tập
trung chủ yếu ở hai bên bờ ĐTD?
SINGAPORE
SIDNEY

×