Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Sổ điểm Mĩ thuật (2011-2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.27 KB, 18 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦU KÈ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG PHÚ C

HƯỚNG DẪNĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

 !"#
!$%&'#() **%+&'#(,'-
+.&/$*$012)3&4
Nhận xét, chứng cứ cũ Nhận xét, chứng cứ mới
5 ** 5 **
Lớp 1
6)7*

589:2;
:2#)<=
>1
6)7*

589;9
?$2=>9
5@A 6-- 6--
Lớp 2
589:2;
:2#)<=
B3C>1
589;9
?$2=>9
5@
**@D4=
+EFG?H
=I


5J
KC=
L#<M9
KC=
>1
5N
**8-=
1
5O
P#"#
**D
Lớp 3
58JQR
%? S
<F!9
Lớp 4, 5 Nhận xét và chứng cứ không thay đổi
Một số điểm cần lưu ý khi đánh giá bằng nhận xét theo Chuẩn kiến thức
Kỹ năng môn Mĩ thuật ở Tiểu học
*****
1.T2%"UV$=WK+BB#)<@XD3B.&
V.#GFBVBBB@XD**-Y-9
5ZWK!8@#QFB!DJN#8[.&
=#)<FBB3%$9
2.5BZ**#\-Y-#L'P]+=-Z*
*$%-^&# BFBI&FB^Y=.&3
U .#G#2#_FB$^&9+Y^
Y==**#$*CY$9
3.TF!Z#G$HI'$%$BF`".#G
]`,E.#G5aI%2&'_"IBF`"
.#G]`Y&a]`Y&Y>9T2#3&&b

BBP]%2&'#(Ya"I"3B
F`S<F!#)<3FB#G$H.&#c&)9
5B$%$$#.BF`b'F`P]%2&'WKF`
_dd=aY-b'"a9
4.TF!BB$^Y#$0F`
B+dY#^Y=&&$2FB
#eU BFBY^Y=.&39
5.5ZWK)&BBBP]+%$d#f#G
$H#2,CBBY)!$'23&3&9
6.5-aFB3/.&WK#2#"F-
$>H$c79
7.gZ%#G$HP]+"#2WK%$
Y2_(*L"#"$&
^&I>BY2\9
8.%2WKF`FBfb' h
J
YU-FB3iI1GbH
Bj,$FB#G$H.&,9

NHẪN XÉT BIỂU HIỆN CỤ THỂ (Chứng cứ)
HỌC KÌ I
Thường thức Mó thuật
Nhận xét 1.1:
Mô tả được những hình ảnh, màu sắc chính của bức
tranh.
- Nêu được tên tranh, tên người vẽ.
- Kể được các hình ảnh chính.
- Chỉ ra các màu chính có trong tranh (đỏ-vàng-xanh
lam)
Vẽ theo mẫu

Nhận xét 2.1:
Biết vẽ những nét thẳng, nét cong, nét xiên (Không
dùng thước kẻ).
- Nhận biết được nét thẳng, nét cong, nét xiên.
- Vẽ được hình bằng nét thẳng, nét cong, nét xiên.
- Không dùng thước kẻ, compa khi vẽ nét thẳng, vẽ nét
cong, vẽ nét xiên.
Vẽ trang trí
Nhận xét 3.1:
Biết vẽ các họa tiết theo mẫu, biết cách chọn màu, tô
màu phù hợp.
- Vẽ được các họa tiết theo mẫu.
- Biết cách tô màu vào hình.
- Tô được màu đều, gọn trong hình.
Vẽ tranh
Nhận xét 4.1:
Biết cách chọn đề tài và sắp xếp các hình ảnh, biết tô
màu phù hợp.
- Chọn được đề tài đơn giản, phù hợp với khả năng, phù
hợp với nội dung.
- Biết cách sắp xếp các hình ảnh cân đối, hợp lý.
- Vẽ được màu phù hợp với nội dung.
HỌC KÌ II
Thường thức Mó thuật
Nhận xét 1.2:
Biết mô tả được những hình ảnh, màu sắc chính của
bức tranh.
Nói lên sự yêu thích của bức tranh này hơn bức tranh
khác.
- Mô tả được những hình ảnh chính của bức tranh.

- Kể được tên các màu sắc chính có trên bức tranh.
- Đưa ra lý do cái gì ở trên bức tranh đó làm cho mình
thích hoặc không thích, ví dụ các hình ảnh chính phụ,
các màu sắc được vẽ trên bức tranh.
Vẽ theo mẫu
Nhận xét 2.2:
Biết sử dụng các nét thẳng, nét cong, nét xiên để vẽ
các hình đơn giản.
- Nhận dạng được các đồ vật có dạng nét thẳng, nét
cong, nét xiên.
- Vẽ được tranh đơn giản từ các hình tròn, hình tam
giác và hình vuông.
- Biết phối hợp nét thẳng, nét cong, nét xiên để vẽ
hình.
Vẽ trang trí
Nhận xét 3.2:
Biết vẽ tiếp họa tiết, biết cách chọn màu phù hợp, tô
màu đều, đúng hình, rõ nội dung.
- Vẽ tiếp được các họa tiết, chọn được màu thích hợp,
để tô, tô theo họa tiết mẫu.
- Phối hợp được màu khi tô.
- Tô màu đều, gọn trong hình.
Vẽ tranh
Nhận xét 4.2:
Biết vẽ tranh có hình ảnh, sắp xếp cân đối, vẽ màu
phù hợp, thể hiện rõ nội dung.
- Vẽ được tranh có từ 2 hình ảnh trở lên.
- Sắp xếp các hình ảnh cân đối, hợp lý.
- Vẽ màu phù hợp rõ nội dung.
Khi xếp loại học lực môn Mó thuật, cần áp dụng các quy tắc sau:

Xếp loại học lực Học kì I Học kì II (Cả năm)
Hoàn thành tốt (A
+
)
4 nhận xét 8 nhận xét
Hoàn thành (A)
2 – 3 nhận xét 4 – 7 nhận xét
Chưa hoàn thành (B)
0 – 1 nhận xét 0 – 3 nhận xét
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 1A
P]54Thạch Rưa
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk
W$jk
W$jkk
lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8 6 n&
@ 6o& T
D 66Wc n
J pL6c n)
N :5 W
A 66Y+6Y :-
O pM6c& p'
Q 66cWB 
R 6 qd

8[ 66c6& 6L'
88 66c6& 6
8@ 66c 6)
8D 66& 6d
8J 6 ]&
8N 66cq r
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 1A:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 1B
P]54Sơn Hưa
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk

W$jk
W$jkk
lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8
66csL PB
@
66& WB
D
66c6 WB
J
66c W
N
662 WB
A
6 WB
O
6 :&
Q
p-t& :
R
5'u6c :2
8[
66c6& p&
88
:5 p
8@
6
5L
8D

66cK
q
8J
66c
KL
8N
6
K
8A
66c
6&
8O
662
6
8Q
6
6)7
8R
66c5
6Y
@[ 6 6Y)7
@8
q]
6*
@@
65Z5
r
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999

;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 1B:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 1C+2C
P]54Thạch Bê
*Lớp 1C:
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk
W$jk
W$jkk
lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8 66cW& n
@ 66c K&o
D 66c5 6Y
*Lớp 2C:
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk
W$jk
W$jkk

lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8 66c +
@ 66c 
D 66cK 5
J 6K& o,
N 66c5& 6Y
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
CỬA RA, VÀO
SƠ ĐỒ LỚP 1C + 2C:
BÀN GV
BẢNG ĐEN 1C
BẢNG ĐEN 2C
NHẪN XÉT BIỂU HIỆN CỤ THỂ (Chứng cứ)
HỌC KÌ I
Thường thức Mó thuật
Nhận xét 1.1:
Mô tả được những hình ảnh, màu sắc chính của bức
tranh.
- Nêu được tên tranh, tên người vẽ.

- Kể được các hình ảnh chính của bức tranh.
- Chỉ ra các màu chính có trong tranh.
Vẽ theo mẫu
Nhận xét 2.1:
Biết cách vẽ hình, vẽ được các nét cơ bản của mẫu.
- Vẽ được khung hình cơ bản.
- Vẽ được hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm
trong khung hình.
- Hoàn chỉnh hình, hình vẽ gần giống mẫu về tỉ lệ hình
dáng.
Vẽ trang trí
Nhận xét 3.1:
Biết vẽ họa tiết, biết sắp xếp họa tiết, biết tô màu phù
hợp.
- Vẽ được họa tiết theo mẫu.
- Sắp xếp được họa tiết cân đối, hợp lý.
- Vẽ màu được màu phù hợp rõ nội dung.
Vẽ tranh
Nhận xét 4.1:
Biết cách chọn đề tài, biết sắp xếp hình ảnh, biết vẽ
màu phù hợp, rõ nội dung.
- Chọn được đề tài đơn giản, phù hợp với khả năng, phù
hợp với nội dung.
- Biết cách sắp xếp các hình ảnh chính phụ cân đối,
hợp lý.
- Vẽ được màu phù hợp rõ nội dung.
HỌC KÌ II
Thường thức Mó thuật
Nhận xét 1.2:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc chính trên bức

tranh.
Bước đầu biết cảm nhận về bức tranh.
- Mô tả được các hình ảnh chính phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu sắc chính có trên bức tranh.
- Đưa ra ít nhất một lý do cho sự lựa chọn của mình:
Tên bức tranh (đường phố, cánh đồng), hình ảnh trong
tranh và cảm nhận riêng (Em thích ánh nắng mặt trời,
cái cây hay màu sắc của bức tranh này).
Vẽ theo mẫu
Nhận xét 2.2:
Biết cách dựng hình, biết cách sắp xếp hình ảnh cân
đối, hợp lý, vẽ được hình gần giống mẫu.
- Vẽ được khung hình cân đối.
- Vẽ được hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm
trong khung hình.
- Hoàn chỉnh hình, hình vẽ gần giống mẫu.
Vẽ trang trí
Nhận xét 3.2:
Biết cách sắp xếp họa tiết, biết cách chọn màu, tô
màu phù hợp, đúng hình.
- Vẽ tiếp họa tiết, biết cách sắp xếp họa tiết
- Chọn được màu phù hợp, tô được màu vào hình.
- Tô màu đều, gọn, trong hình có màu đậm, màu nhạt.
Vẽ tranh
Nhận xét 4.2:
Biết vẽ tranh trong đó có nhiều hình ảnh, màu sắc phù
hợp, thể hiện rõ nội dung.
- Vẽ được tranh có từ 3 hình ảnh trở lên.
- Sắp xếp được các hình ảnh cân đối, hợp lý.
- Vẽ được màu phù hợp rõ nội dung.

Khi xếp loại học lực môn Mó thuật, cần áp dụng các quy tắc sau:
Xếp loại học lực Học kì I Học kì II (Cả năm)
Hoàn thành tốt (A
+
)
4 nhận xét 8 nhận xét
Hoàn thành (A)
2 – 3 nhận xét 4 – 7 nhận xét
Chưa hoàn thành (B)
0 – 1 nhận xét 0 – 3 nhận xét
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 2A
P]54Kim Thị Phương Thúy
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk
W$jk
W$jkk
lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8 K WS
@ 6 :&
D
Wj6c6&
5)
J K6cr 5
N pM6c 5
A &q o,
O K ov

Q K 6L
R 66co& 6&
8[ 6w 6C
88 66& 6
8@ 6K& 6&
8D 66c& 6
8J 66cx& 6
8N K5 6YH
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 2A:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 2B
P]54Thạch Vinh
T
T
HỌ VÀ TÊN HS

Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
W$jk W$jkk
W$jk
W$jkk
lm
1.1 2.1 3.1 4.1 1.2 2.2 3.2 4.2
8 6 w_
@ 66c 
D 66c0 W
J 6T :&
N 66c p=
A 66c5& t'
O 66c5& o&
Q p- 6L
R 66cK 6&'
8[ 66c 6
88 66c 6)
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999

;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 2B:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
NHẪN XÉT BIỂU HIỆN CỤ THỂ (Chứng cứ)
HỌC KÌ I
Thường thức Mó thuật:
Nhận xét 1:
Biết mô tả được những hình ảnh, màu sắc chính của bức
tranh.
Bước đầu có cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
- Kể được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu chính có trên bức tranh.
- Trả lời được câu hỏi: thích hay không thích bức tranh.
Vẽ theo mẫu:
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ hình: vẽ được các nét cơ bản, bài vẽ gần giống
mẫu.
- Vẽ được hình cân đối.
- Vẽ được hình bằng nét phác (nét thẳng) nằm trong khung
hình.
- Bước đầu vẽ hoàn chỉnh hình vẽ, hình vẽ gần với mẫu về tỉ
lệ hình dáng.
Vẽ tranh trang trí:
Nhận xét 3:
Biết vẽ và sắp xếp họa tiết, biết chọn màu, tô màu phù hợp.

- Vẽ được họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp với nội dung.
Vẽ tranh:
Nhận xét 4:
Biết cách chọn nội dung, biết cách sắp xếp hình ảnh, vẽ
màu phù hợp.
- Chọn được nội dung đơn giản, phù hợp với khả năng.
- Sắp xếp được các hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp.
Nhận xét 5:
Các bài vẽ bước đầu thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc riêng.
- Hoàn thành tốt các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài bước đầu có sự sáng tạo.
- Các bài tập bước đầu có thể hiện cảm xúc và cá tính riêng.
HỌC KÌ II
Thường thức Mó thuật:
Nhận xét 6:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc chính trên bức tranh.
Bước đầu biết cảm nhận về vẻ đẹp của bức tranh.
- Mô tả được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu sắc chính có trên bức tranh.
- Nêu cảm nhận về bức tranh và đưa ra lý do cho sự lựa chọn
của mình.
Vẽ theo mẫu:
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ hình, vẽ được những nét cơ bản, vẽ được hình
gần giống với mẫu.
- Vẽ được khung hình cân đối.
- Vẽ được hình bằng các nét phác (nét thẳng) trong khung

hình.
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình.
- Hình vẽ gần giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ.
Vẽ trang trí:
Nhận xét 8:
Biết vẽ và sắp xếp họa tiết, biết chọn màu, tô màu phù hợp
rõ nội dung.
- Vẽ được các họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp với nội dung.
Vẽ tranh:
Nhận xét 9:
Biết vẽ tranh trong đó có nhiều hình ảnh, màu sắc phù hợp
thể hiện rõ nội dung.
- Vẽ được tranh có từ 3 hình ảnh trở lên.
- Chọn và sắp xếp được các hình ảnh cân đối, hợp lý, rõ nội
dung.
- Vẽ được màu phù hợp.
Nhận xét 10:
Các bài vẽ bước đầu đã thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc
riêng.
- Hoàn thành tốt các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài thực hành có sự sáng tạo.
- Hầu hết các bài tập thực hành đều có thể hiện cảm xúc
riêng.
Quy đònh xếp loại học lực môn Mó thuật:
Xếp loại học lực Học kì I Học kì II (Cả năm)
Hoàn thành tốt (A
+
)

Hoàn thành (A)
5 nhận xét
3 – 4 nhận xét
10 nhận xét
5 – 9 nhận xét
Chưa hoàn thành (B)
0 – 2 nhận xét 0 – 4 nhận xét
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 3A
P]54Sơn Phol
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
Học kỳ I Học kỳ II
Học kỳ I
Học kỳ II
(cả năm)
8 @ D J N A O Q R 8[
8 66c .&
@ 6 )7
D 66c nu
J 6Y+K& W'
N q] Wj
A 5'u] :
O 66c pB
Q 66c pG
R 6 pL
8[ 6 
88 66c6 5&
8@ 66cK& t&

8D W'6c t'H
8J 66c& o-
8N 6 K
8A 6K% 6&
8O 6] 6
8Q 6K% 6
8R 6 6
@[ 66c 6
@8 66c 6B
@@ Wj6& 6b
@D 6 ]
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 3A:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 3B
P]54Võ Văn Lộc Anh
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
Học kỳ I Học kỳ II
Học kỳ I
Học kỳ II
(cả năm)

8 @ D J N A O Q R 8[
8 6 5&
@ 66c 5&
D 6& yo&
J : qpB
N 6 t
A 66cK 6&
O 66c 6B
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 3B:

BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
NHẪN XÉT BIỂU HIỆN CỤ THỂ (Chứng cứ)
HỌC KÌ I
Nhận xét 1:
Biết mô tả được những hình ảnh, màu sắc của bức tranh.
Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
- Kể được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu có trên bức tranh.
- Nêu được lí do thích hay không thích bức tranh.
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống mẫu.
- Vẽ được hình cân đối với tờ giấy.
- Vẽ được hình bằng nét phác (nét thẳng) nằm trong khung
hình.
- Bước đầu hoàn chỉnh, hình vẽ gần giống mẫu về tỉ lệ hình
dáng.
Nhận xét 3:
Biết chọn họa tiết và sắp xếp họa tiết, vẽ màu phù hợp rõ
nội dung.
- Vẽ được các họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp.
Nhận xét 4:
Chọn nội dung đề tài, vẽ được tranh rõ chủ đề.
- Chọn được nội dung đề tài phù hợp với khả năng.
- Sắp xếp được các hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp lý có
trọng tâm.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp rõ nội dung.

Nhận xét 5:
Các bài vẽ bước đầu thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc riêng.
- Hoàn thành các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài có sáng tạo.
- Các bài tập có thể hiện cảm xúc riêng.
HỌC KÌ II
Nhận xét 6:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc chính trên bức tranh,
cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
- Mô tả được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu sắc chính có trên bức tranh.
- Nêu cảm nhận về bức tranh và đưa ra lý do cho sự lựa chọn
của mình thích hay không thích bức tranh.
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống với mẫu.
- Vẽ được khung hình cân đối.
- Vẽ được hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm trong
khung hình.
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ có đậm có nhạt
hoặc vẽ gần giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ.
Nhận xét 8:
Biết chọn họa tiết và sắp xếp họa tiết, vẽ màu phù hợp rõ
nội dung.
- Chọn, vẽ được các họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp, rõ nội dung, bài vẽ có
trong tâm.
Nhận xét 9:
Chọn được nội dung đề tài, vẽ được tranh rõ nội dung.
- Vẽ được tranh có từ 4 - 5 hình ảnh trở lên.

- Chọn và sắp xếp được các hình ảnh cân đối, hợp lý, rõ nội
dung.
- Vẽ được màu phù hợp rõ chủ đề có trọng tâm.
Nhận xét 10:
Các bài vẽ bước đầu đã thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc
riêng.
- Hoàn thành các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài tập thực hành có sự sáng tạo.
- Các bài tập thực hành có thể hiện cảm xúc và cá tính
riêng.
Quy đònh xếp loại học lực môn Mó thuật:
Xếp loại học lực Học kì I Học kì II (Cả năm)
Hoàn thành tốt (A
+
)
Hoàn thành (A)
5 nhận xét
3 – 4 nhận xét
10 nhận xét
5 – 9 nhận xét
Chưa hoàn thành (B)
0 – 2 nhận xét 0 – 4 nhận xét
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 4A
P]54Nguyễn Thị Nga
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn
Học kỳ I Học kỳ II
Học kỳ I

Học kỳ II
(cả năm)
8 @ D J N A O Q R 8[
8 6 w&,
@ 6 w-
D K6& n'
J 66cpH W&
N 6969&K pB
A KW&z p&
O 5'uW&z p
Q 6 
R 66cx& 5
8[ 66c6& 5L
88 66c 5
8@ 66cT& 5'
8D 6K q
8J 6 q)<
8N 6C& o&
8A 66c6& o&
8O 56cK& o
8Q 66cK& o
8R 66& K&
@[ 66cw K
@8 6 6=
@@ 6 6c
@D 65Z5L{ |
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999

;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 4A:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO
NHẪN XÉT BIỂU HIỆN CỤ THỂ (Chứng cứ)
HỌC KÌ I
Nhận xét 1:
Biết mô tả được những hình ảnh, màu sắc của bức tranh.
Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
- Kể được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu có trên bức tranh.
- Nêu được lí do thích hay không thích bức tranh.
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống mẫu.
- Vẽ được hình cân đối với tờ giấy.
- Vẽ được hình bằng nét phác (nét thẳng) nằm trong khung
hình.
- Bước đầu hoàn chỉnh, hình vẽ gần giống mẫu về tỉ lệ hình
dáng.
Nhận xét 3:
Biết chọn họa tiết và sắp xếp họa tiết, vẽ màu phù hợp rõ
nội dung.
- Vẽ được các họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp.
Nhận xét 4:
Chọn nội dung đề tài, vẽ được tranh rõ chủ đề.
- Chọn được nội dung đề tài phù hợp với khả năng.
- Sắp xếp được các hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp lý có

trọng tâm.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp rõ nội dung.
Nhận xét 5:
Các bài vẽ bước đầu thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc riêng.
- Hoàn thành các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài có sáng tạo.
- Các bài tập có thể hiện cảm xúc riêng.
HỌC KÌ II
Nhận xét 6:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc chính trên bức tranh,
cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
- Mô tả được các hình ảnh chính, phụ của bức tranh.
- Kể tên được các màu sắc chính có trên bức tranh.
- Nêu cảm nhận về bức tranh và đưa ra lý do cho sự lựa chọn
của mình thích hay không thích bức tranh.
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống với mẫu.
- Vẽ được khung hình cân đối.
- Vẽ được hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm trong
khung hình.
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ có đậm có nhạt
hoặc vẽ gần giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ.
Nhận xét 8:
Biết chọn họa tiết và sắp xếp họa tiết, vẽ màu phù hợp rõ
nội dung.
- Chọn, vẽ được các họa tiết theo yêu cầu của bài.
- Sắp xếp được các họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẻù.
- Tô được màu vào hình phù hợp, rõ nội dung, bài vẽ có
trong tâm.
Nhận xét 9:

Chọn được nội dung đề tài, vẽ được tranh rõ nội dung.
- Vẽ được tranh có từ 4 - 5 hình ảnh trở lên.
- Chọn và sắp xếp được các hình ảnh cân đối, hợp lý, rõ nội
dung.
- Vẽ được màu phù hợp rõ chủ đề có trọng tâm.
Nhận xét 10:
Các bài vẽ bước đầu đã thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc
riêng.
- Hoàn thành các bài tập thực hành.
- Có trên một nữa số bài tập thực hành có sự sáng tạo.
- Các bài tập thực hành có thể hiện cảm xúc và cá tính
riêng.
Quy đònh xếp loại học lực môn Mó thuật:
Xếp loại học lực Học kì I Học kì II (Cả năm)
Hoàn thành tốt (A
+
)
Hoàn thành (A)
5 nhận xét
3 – 4 nhận xét
10 nhận xét
5 – 9 nhận xét
Chưa hoàn thành (B)
0 – 2 nhận xét 0 – 4 nhận xét
ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC MÔN MĨ THUẬT LỚP 5A
P]54Nguyễn Văn Bảy
T
T
HỌ VÀ TÊN HS
Đánh giá học lực môn Mĩ thuật Xếp loại học lực môn

Học kỳ I Học kỳ II
Học kỳ I
Học kỳ II
(cả năm)
8 @ D J N A O Q R 8[
8 66c &
@ 66c n&
D 66& nH
J 65 W
N 6 :&
A 66 p&
O 66c p&
Q pM6cp' 5&
R 66c6 5L
8[ K6cr 5
88 6 5=
8@ 66c6& 5
8D 6 5-
8J 66cK q&
8N 66c q)
8A KW} t&
8O K o7,
8Q 66c K-
8R 6 6L
@[ 6K 6
@8 Wj6c 6
@@ 66c 6Y&
@D K6c 6'
@J 6 ]
@N 66c ]

@A 66c ]
@O 66c ]
*Ghi chú:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;999
SƠ ĐỒ LỚP 5A:
BÀN GIÁO VIÊN
BẢNG ĐEN
CỬA RA, VÀO

×