Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BAI DU THI GVDG CAP TINH Tiet 45 quan he giua goc toi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.93 KB, 13 trang )



TrêngTHCShµhuytËp
Líp 9A

KiÓmtrabµicò:
- HiÖn t îng khóc x¹ ¸nh s¸ng lµ g×?
- Nªu sù gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a tia
s¸ng truyÒn tõ kh«ng khÝ sang n íc vµ tia s¸ng
truyÒn tõ n íc sang kh«ng khÝ?

Trảlờibàicũ:
- Hiện t ợng tia sáng truyền từ môi tr ờng trong suốt này sang
môi tr ờng trong suốt khác thì bị gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi tr ờng gọi là hiện t ợng khúc xạ ánh sáng.
Tia sáng truyền từ không
khí sang n ớc
Tia sáng truyền từ n ớc
sang không khí
Giống nhau
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới
Khác nhau
Góc khúc xạ nhỏ hơn
góc tới
Góc khúc xạ lớn hơn
góc tới
K
I
N
N'
S


K
I
N
N'
S

Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
1. Thí nghiệm
Tấm thuỷ tinh hình bán nguyệt, đĩa gỗ
hoặc xốp có chia độ, 3 chiếc đinh ghim.
* Tiến hành thí nghiệm:
a) Khi góc tới bằng 45
0
- Đặt miếng thuỷ tinh trong suốt lên đĩa chia
độ.
- Xác định pháp tuyến NN tại điểm I
- Cắm đinh ghim A ở vị trí sao cho
AIN = 45
0
- Đặt mắt ở phía cạnh cong của miếng thuỷ
tinh sao cho khi nhìn qua khe I thấy A.
-
Đ a đinh ghim A tới vị trí sao cho nó che
khuất đồng thời cả đinh ghim tại A và khe I.
- Cắm một đinh ghim tại điểm I
90
0
45
0

A
I
A'
N
N'
* Dng c thớ nghim

Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
1. Thí nghiệm
? Hãy nhận xét đ ờng truyền
của tia sáng từ không khí sang
thuỷ tinh, chỉ ra tia tới, tia
khúc xạ, góc tới, góc khúc xạ,
xác định độ lớn góc khúc xạ.
? Hãy chứng minh đ ờng nối các
các vị trí A, I, A là đ ờng truyền
của tia sáng từ chân ghim A đến
mắt
90
0
45
0
A
I
A'
N
N'
Ta quan sát từ A thấy 3 đinh ghim
trùng nhau chứng tỏ tia sáng đó truyền

từ A đến I và đến A.
-
Tia tới: AI
-
Tia khúc xạ: IA
-
Góc tới: AIN = i
-
Góc khúc xạ: AIN = r
a) Khi góc tới bằng 45
0
r
i

Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
1. Thí nghiệm
90
0
45
0
A
I
A'
N
N'
? Hãy làm lại thí nghiệm trên
và xác định độ lớn góc khúc xạ
khi góc tới bằng 60
0

; 30
0
; 0
0
a) Khi góc tới bằng 45
0
b) Khi góc tới bằng 60
0
; 30
0
; 0
0
Lần
đo
Góc
tới i
Góc khúc xạ r K
Q
N1 N2 N3 N4 N5 N6
1
60
0
40 35 35 35 40 50 35
2
45
0
35 30 26 30 30 40 30
3
30
0

20 20 20 20 20 25 20
4
0
0
0 0 0 0 0 0 0

Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
1. Thí nghiệm
2. Kết luận
Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh:
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Góc tới tăng ( giảm) góc khúc xạ cũng tăng ( giảm).
? Khi ánh sáng chiếu từ không
khí sang các môi tr ờng trong suốt
khác có tuân theo quy luật này
không?
3. Kết luận chung
Khi ánh sáng truyền từ không khí sang các môi tr ờng
trong suốt rắn, lỏng khác nhau thì:
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Góc tới tăng ( giảm) góc khúc xạ cũng tăng ( giảm).
- Khi góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ

, tia sáng
không bị khúc xạ
cũng bằng 0
0


Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
Ghi nhớ
Khi ánh sáng truyền từ không khí sang các môi tr ờng
trong suốt rắn, lỏng khác nhau thì:
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Góc tới tăng ( giảm) góc khúc xạ cũng tăng ( giảm).
- Khi góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ

, tia sáng
không bị khúc xạ
cũng bằng 0
0

Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
II. Vận dụng
A
B
I
M
C3: A là vị trí thật của viên sỏi
trong n ớc. Đặt mắt tại M thì quan
sát thấy B là ảnh của A. Hãy vẽ đ
ờng truyền của tia sáng từ viên sỏi
đến mắt.


Vậtlí:tiết45:bài41:quanhệgiữagóctớivàgóckhúcxạ
I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới
II. Vận dụng
C4: Hình bên có:
SI là tia tới.
Tia khúc xạ của tia này
trùng với một trong các đ
ờng IH, IE, IG, IK. Hãy điền
dấu mũi tên vào tia khúc xạ
đó.
H
I
S
N
N
K
E
G

VËtlÝ:tiÕt45:bµi41:quanhÖgi÷agãctíivµgãckhócx¹
I. Sù thay ®æi gãc khóc x¹ theo gãc tíi
II. VËn dông
? NÕu ¸nh s¸ng truyÒn tõ m«i tr
êng trong suèt (1) sang m«i tr êng
trong suèt (2) nh ta biÕt nã bÞ
khóc x¹ nh h×nh bªn: tia tíi SI;
tia khóc x¹ IK. Hái nÕu tia tíi lµ
KI th× tia khóc x¹ cã lµ IS kh«ng
?
I

S
N’
N
K


Các em học thuộc phần ghi nhớ

Đọc phần có thể em ch a biết

Làm bài tập 40-41.1 đến 40-41.3(sbt)

Chuẩn bị bài 42 : thấukínhhộitụ

Chóc thÇy c« gi¸o søc
khoÎ vµ h¹nh phóc!
Chóc c¸c em häc giái!

×