Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giao an hinh hoc 8 ky II - Hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.18 KB, 86 trang )

Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 33: DIN TCH HèNH THANG
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
2. K nng:
+ Chứng minh đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
+ Vận dụng đợc công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. DNG DY HC
- Thy: SGK, thc
- Trũ : SGK, thc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
+ Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác ?
* Bi mi: GV đặt vấn đề nh SGK
2. Hot ng 1: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang. (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Với các công thức tính diện tích đã


học, có thể tính diện tích hình thang nh thế
nào?
- GV: Cho HS làm
?1
Hãy chia hình
thang thành hai tam giác
- GV: + Để tính diện tích hình thang
ABCD ta phải dựa vào đờng cao và hai đáy
+ Kẻ thêm đờng chéo AC ta chia hình
thang thành 2 tam giác không có điểm
trong chung
- GV: Ngoài ra còn cách nào khác để tính
diện tích hình thang hay không?
+ Tạo thành hình chữ nhật
S
ADC
= ? ; S
ABC
= ? ; S
ABDC
= ?
1) Công thức tính diện tích hình thang.
?1
- p dụng công thức tính diện tích tam giác
ta có: S
ADC
=
1
2
AH. DC (1)

S
ABC
=
1
2
AH. AB (2)
- Theo tính chất diện tích đa giác thì
S
ABDC
= S
ADC
+ S
ABC
=
1
2
AH.DC +
1
2
AH.AB =
1
2
AH.(DC + AB)
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
1
Giáo án Hình học 8
- GV cho HS phát biểu công thức tính diện
tích hình thang?
* CT: S =
2

1
(a + b).h
(a, b là hai đáy; h là đờng cao)
Kt lun: Din tớch hỡnh thang bng na tớch ca tng hai ỏy vi chiu cao
3. Hot ng 2: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh (5 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
- GV: Em nào có thể dựa và công thức tính
diện tích hình thang để suy ra công thức
tính diện tích hình bình hành
- GV cho HS làm
?2
- GV gợi ý:
* Hình bình hành là hình thang có 2 đáy
bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra
công thức tính diện tích hình bình hành
nh thế nào?
- HS phát biểu định lý.
2) Công thức tính diện tích hình bình
hành
?2

Hình thang ABCD có
đáy AB = DC = a
đờng cao AH = h
S
ABCD
=
2

1
(AB + DC).AH =
2
1
(a + a).h = a.h
* Định lý:
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một
cạnh với chiều cao tơng ứng.
S = a.h
Kt lun: Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tơng ứng.
4. Hot ng 3: Rốn k nng v hỡnh theo din tớch. (10 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c k nng v hỡnh theo din tớch
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
Cho HS đọc ví dụ
Bài toán yêu cầu gì?
Để vẽ đợc tam giác có cạnh bằng cạnh của
hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích
hình chữ nhật đó thì tam giác phải thoã
mãn điều kiện gì?
Nêu cách vẽ
GV vẽ hình theo trình tự nh hình 138. SGK
3) Ví dụ:
HS đọc ví dụ. HS nhắc lại y/cầu của bài toán
Để vẽ đợc tam giác có cạnh bằng cạnh của
hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích hình
chữ nhật đó thì tam giác phải có chiều cao
gấp đôi kích thớc kia của hình chữ nhật
Kt lun: GV nhc li k nng v hỡnh bi tp trờn
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (15 phỳt)

Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
2
Giáo án Hình học 8
* Tng kt:
- Bài học hôm nay cho các em biết thêm công thức tính diện tích của những hình
nào?
- Giải bài tập 26; 27 - tr 126 SGK
- Cho cả lớp cùng giải, gọi 1HS lên trình bày
- HS: Chữa bài 27/sgk
* Cách vẽ: vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là đáy của hình bình hành và cạnh còn lại là
chiều cao của hình bình hành ứng với cạnh đáy của nó.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: nắm chắc công thức tính diện tích các hình đã học trong bài
- Làm bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình thoi
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
3
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 34: DIN TCH HèNH THOI
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thoi.
2. K nng:
+ Chứng minh đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
+ Vận dụng đợc công thức tính diện tích các hình đã học.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. T duy nhanh, tìm tòi
sáng tạo.

II. DNG DY HC
- Thy: Thc
- Trũ : Thc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta đợc 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?
* Bi mi: GV: ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình
hành đặc biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi
không ? Bài mới sẽ nghiên cứu.
2. Hot ng 1: Tỡm hiu cỏch tớnh DT 1 t giỏc cú 2 /chộo vuụng gúc (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS hiu rừ cỏch tớnh DT 1 t giỏc cú 2 /chộo vuụng gúc
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho thực hiện bài tập
?1
- Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC
và BD biết AC

BD
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện
tích tứ giác ABCD?

- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc?
- GV: Cho HS chốt lại
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đ ờng
chéo vuông góc
?1

S
ABC
=
1
2
AC.BH ;
S
ADC
=
1
2
AC.DH
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC

=
1
2

AC.BH +
1
2
AC.DH
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
4
H
D
C
B
A
Giáo án Hình học 8
=
1
2
AC(BH + DH) =
1
2
AC.BD
Kt lun: * Diện tích của tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc với nhau bằng nửa tích của 2
đờng chéo đó.
3. Hot ng 2: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi (7 phỳt) :
- Mc tiờu: HS hiu rừ cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi.
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
- GV: Cho HS thực hiện bài
?2
- Hãy viết công thức tính diện tích hình
thoi theo 2 đờng chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đờng chéo vuông góc

với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập
trên ta suy ra công thức tính diện tích hình
thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác.
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
?2
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng
chéo: S =
1
2
d
1
.d
2

[?3] Ta cũng có thể tính diện tích hình thoi
theo công thức tính diện hình bình hành.

S = a.h
h : đờng cao
a : cạnh hình thoi
Kt lun: * Định lý: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng chéo
4. Hot ng 3: Vn dng (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm vng lý thuyt
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
- GV cho HS vẽ hình 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện
các nhóm trình bày bài.

- GV cho HS các nhóm khác nhận xét và
sửa lại cho chính xác.
b) MN là đờng trung bình của hình thang
ABCD nên ta có:
MN =
30 50
2 2
AB CD+ +
=
= 40 m
EG là đờng cao hình thang ABCD nên
MN.EG = 800

EG =
800
40
= 20 (m)

Diện tích bồn hoa MENG là:
3. Vớ d
ABCD là hình thang cân: AB = 30 cm,
CD = 50 cm, S
ABCD
= 800 cm
2
Tính S
MNPQ
?
Tứ giác MENG là hình gì? Vì sao?
a) Theo tính chất đờng trung bình tam giác ta

có:
ME// BD và ME =
1
2
BD; GN// BD và
GN =
1
2
BD

ME//GN và ME = GN =
1
2
BD
Vậy MENG là hình bình hành
T
2
ta có:EN//MG ; NE = MG =
1
2
AC (2)
Vì ABCD là Hthang cân nên AC = BD (3)
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
5
Giáo án Hình học 8
S =
1
2
MN.EG =
1

2
.40.20 = 400 (m
2
)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
Vậy MENG là hình thoi.
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (8 phỳt)
* Tng kt:
- Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc, công thức tính
diện tích hình thoi.
- HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 32.
Bài tập 32:
a) Có thể vẽ đợc vô số tứ giác thoã mãn yêu cầu của bài toán tức là :
AC = 3,6 cm ; BD = 6cm ; AC

BD
S
ABCD
=
2
1
AC . BD =
2
1
.3,6 . 6 = 10,8 (cm
2
)
b) Hình vuông có đờng chéo bằng d là
S =
2

1
d
2
HS: a
2
=
2
1
d
2


d = a
2
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: Nắm chắc cách tính diện tích của các loại tứ giác đã học trong bài
- Làm BT 33,34,36 sgk
- Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi.
- Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập về diện tích hình thang, hình bình hành và hình
thoi.
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
6
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 35: LUYN TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Khắc sâu các công thức tính diện tích các hình đã học. Thấy đợc mối liên hệ giữa
diện tích của các hình.

2. K nng:
+ Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích các hình đã học.
+ HS có kỹ năng vẽ hình.
3. Thỏi :
+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn
II. DNG DY HC
- Thy: Thc
- Trũ : Thc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
- Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi ?
* Bi mi:
2. Hot ng 1: Luyn tp (35 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm vng cỏc kin thc c bn v din tớch cỏc hỡnh ó hc
- dựng dy hc:Thc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV yờu cu HS c bi v nờu yờu
cu ca bi toỏn.
- HS trình bày cách làm.
H
G
I
K
F

E
D
C
B
A
- GV yờu cu HS c bi v nờu yờu
cu ca bi toỏn.
- HS trình bày cách làm.
Bài 30/ 126 SGK
Ta có:

AEG =

DEK( g.c.g)
=> S
AEG
= S
DKE

Tơng tự:

BHF =

CIF( g.c.g)
=> S
BHF
= S
CIF

Mà S

ABCD
= S
ABFE
+ S
EFCD
= S
GHFE
- S
AGE
- S
BHF
+ S
EFIK
+ S
FIC
+ S
EKD
= S
GHFE
+ S
EFIK
= S
GHIK
Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình
chữ nhật có một kích thớc là đờng TB của
hình thang kích thớc còn lại là chiều cao của
hình thang
Bài 33/ 128 SGK
S
ABCD

=
2
1
BD . AC;
S
MNCA
= MN. NC
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
7
Giáo án Hình học 8
GV : Gọi một hs lên bảng vẽ hình .
HS - Đứng tại chỗ trả lời.
Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao?
So sánh diện tích hình thoi với diện tích
hình chữ nhật?
Từ đó ta có cách tính diện tích hình thoi.
Mà NC =
2
1
BD.

S
ABCD
= S
MNCA
Bài 34/ 128 SGK
ABCD là hình chữ nhật . M, N, P, Q lần lợt là
trung điểm của các cạnh.
QM // BD; QM =
2

1
BD.
PN // BD ; PN =
2
1
BD.

QM // PN, QM = PN

MNPQ là hình
bình hành
Lại có AC = BD

MN = NP = PQ = QM

MNPQ là hình thoi.
S
MNPQ
=
2
1
S
ABCD
=
2
1
AD.AB =
2
1
MP.NQ

Kt lun: Gv nhn mnh phng phỏp gii cỏc bi tp trờn
3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học , nêu lại các công thức tính diện tích các hình
đã học.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: nắm chắc kiến thức bài học, nắm chắc công thức tính diện tích của các loại
tứ giác đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Diện tích đa giác
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
8
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 36: DIN TCH A GIC
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Biết cơ sở của phơng pháp tính diện tích của đa giác chính là dựa vào tính chất của
diện tích đa giác.
2. K nng:
+ Chia đa giác một đa giác thành các tam giác để tính diện tích của nó với bài toán
đơn giản.
3. Thỏi :
+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn
II. DNG DY HC
- Thy: Thc
- Trũ : Thc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.

IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
- Nêu tính chất của diện tích?
- Viết công thức tính diện tích của các hình : chữ nhật ,tam giác, hình thang, hình
bình hành , hình thoi
* Bi mi: Ta đã biết cách tính diện tích của các hình nh: diện tích

diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ khác
với các dạng trên ta làm nh thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
2. Hot ng 1: Xõy dng cỏch tớnh din tớch a giỏc. (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c cỏch tớnh din tớch a giỏc.
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho ngũ giác ABCDE bằng phơng
pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác
nhau nhng cùng tính đợc diện tích của đa
giác ABCDE theo những công thức tính
diện tích đã học
- GV: Chốt lại
- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta
có thế chia đa giác thành các tanm giác
hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa
giác. Nếu có thể chia đa giác thành các
tam giác vuông, hình thang vuông, hình

1) Cách tính diện tích đa giác
C1: Chia ngũ giác
thành những tam giác
rồi tính tổng:
S
ABCDE
= S
ABE
+ S
BEC
+ S
ECD
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
9
E
D
C
B
A
M
N
E
D
C
B
A
Giáo án Hình học 8
chữ nhật để cho việc tính toán đợc thuận
lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có

công thức tính diện tích ta đo các cạnh các
đờng cao của mỗi hình có liên quan đến
công thức rồi tính diện tích của mỗi hình.
C2: S
ABCDE
= S
AMN
- (S
EDM
+ S
BCN
)
C3: Chia ngũ giác thành tam giác vuông và
hình thang rồi tính tổng
Kt lun: Gv nhn mnh phng phỏp tớnh din tớch a giỏc
3. Hot ng 2: p dng (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm vng cỏch tớnh din tớch a giỏc.
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
- GV đa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này nh thế nào?
- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI
- GV chốt lại
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH

- Tính diện tích ABCDEGHI ?
S
AHI
tính nh thế nào? Vì sao?
ABGH là hình gì? S
ABGH
= ?
CDEG là hình gì? S
CDEG
= ?
Vậy S
ABCDEGHI
= ?
2) Ví dụ
HS ghi đề bài, vẽ hình
HS thảo luận để tìm
cách giải
S
ABCDEGHI
= S
AHI
+ S
ABGH
+ S
CDEG
HS lần lợt tính S
AHI
, S
ABGH
, S

CDEG
để suy ra
S
ABCDEGHI
S
AHI
=
1
2
AH. AK =
1
2
.7.3 = 10,5 cm
2
S
ABGH
= AB. AH = 3.7 = 21 cm
2
S
CDEG
=
1
2
(DE + CG).CD =
1
2
.8.2 = 8 cm
2
S
ABCDEGHI

= S
AHI
+ S
ABGH
+ S
CDEG
= 10,5 + 21 + 8 = 39,5 cm
4. Tng kt v hng dn hc tp nh. (15 phỳt)
* Tng kt:
- Giải bài tập 37 - tr 130. SGK
- Cho HS đo chính xác đến mm độ dài các cạnh có liên quan
S
ABCDE
tính nh thế nào?
Hãy tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
- HS: tiến hành đo độ dài các cạnh có liên quan đến việc tính diện tích các đa giác,
tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
S
ABCDE
= S
ABC
+ S
AHE
+ S
DEHK
+ S
CDK
= =1090 cm
2


- Giải bài tập 38 - tr 130. SGK
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: Nắm chắc các cách tính diện tích đa giác
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Chuẩn bị bài: Định lý Talét trong tam giác
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
10
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
CHNG III TAM GIC NG DNG
Tit 37: NH Lí TALET TRONG TAM GIC
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu đợc các định nghĩa: tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.
+ Biết đợc tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị.
+ Hiểu đợc định lý Ta lét.
2. K nng:
+ Tính đợc tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo.
+ Viết đợc các cặp đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ có một đờng thẳng song song với
một cạnh và cắt hai cạnh còn lại của tam giác.
+ Biết sử dụng định lí Ta lét để chứng minh hai đờng thẳng song song.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. DNG DY HC
- Thy: Thc
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:

1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
Nhắc lại tỷ số của hai số là gì ? Cho ví dụ ?
* Bi mi: Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trớc có tỷ số không,
các tỷ số quan hệ với nhau nh thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
2. Hot ng 1: Tỡm hiu v t s ca hai on thng. (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS hiu v t s ca hai on thng
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
GV: Đa ra bài toán
?1
Cho đoạn thẳng
AB = 3 cm; CD = 5cm. EF = 4 dm ; MN =
7 dm . Hãy tính
AB
CD
= ?
EF
MN
= ?
AB
CD
là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"

1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
?1
+ Ta có : AB = 3 cm, CD = 5cm.
3
5
AB
CD
=
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
11
Giáo án Hình học 8
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?
Nếu AB = 60 cm; CD = 1,5 dm. thì
AB
CD
=?
+ Ta có : EF = 4 dm; MN = 7dm.
7
4
=
MN
EF
* Định nghĩa: (sgk - tr.56)
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Kt lun: Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
3. Hot ng 2: Tỡm hiu on thng t l (5 phỳt) :
- Mc tiờu: HS hiu on thng t l

- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
GV: Đa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH =0,75m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số:
&
AB EF
CD GH

- GV cho HS làm
?2

' ' ' '
AB CD
A B C D
=
hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
Ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm

Vậy
45 3
75 5
EF
GH
= =
;
3
5
AB EF
CD GH
= =
?2
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vậy

AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
* Định nghĩa: (sgk - tr.57)
Kt lun: HS nhc li nh ngha SGK
4. Hot ng 3: Tỡm hiu kin thc mi. (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm vng kin thc mi
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
- GV: Cho HS tìm hiểu bài tập
?3

- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đờng thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các
tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các
đoạn thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các
đoạn thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trởng trả
lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.
- GV: khi có một đờng thẳng // với 1 cạnh
của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam
giác đó thì rút ra kết luận gì?

- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL
của ĐL .
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
- Tìm độ dài x trong hình vẽ: Từ MN // EF
3) Định lý Ta lét trong tam giác
?3
AB AC
AB AC

=
;
AB AC
B B C'C

=


B B C C
AB AC

=
Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam
giác và song song với cạnh còn lại thì nó định
ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng
ứng tỉ lệ.
* Định lý Ta Lét: ( sgk)
GT

ABC; B'C' // BC
KL

' 'AB AC
AB AC
=
;
' '
' '
CB AC
B B C C
=
;
' 'B B C C
AB AC
=
- Ví dụ: Từ MN // EF , theo định lí Talét ta
có:
DM DN
=
ME NF
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
12
Giáo án Hình học 8
ta có tỷ số nào? Độ dài x tính nh thế nào?
-GV cho HS làm
?4
HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
- GV gọi 2 HS lên bảng.
HS làm bài theo sự HD của GV
DM . NF
ME =

DN
x =

6,5.2
3,25
4
= =
?4

a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
EC
AE
DB
AD
=

3
5 10
x
=


x = 10
3
: 5 = 2
3
b)
3,5
5 4
BD AE AE

CD CE
= =
AE = 2,8
Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
Kt lun: Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (10 phỳt)
* Tng kt:
-Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác .
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1, 2/58
+ BT1: a)
5 1
15 3
AB
CD
= =
; b)
48 3
160 10
EF
GH
= =
, c)
120
5
24
PQ
MN
= =

+ BT2:
3 3 12.3
9
4 12 4 4
AB AB
AB
CD
= = = =
. Vậy AB = 9 cm .
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học thuộc các định nghĩa và định lí Talét.
- Làm các bài tập 3, 4, 5 ( sgk)
- HD Bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
- Chuẩn bị bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
13
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 38: NH Lí O V H QU CA NH Lí TA LẫT
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định
các cắp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp có thể xảy
ra khi vẽ đờng thẳng song song cạnh.
2. K nng:
+ Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đờng thẳng song song. Vận
dụng linh hoạt trong các trờng hợp khác.

3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. T duy biện chứng, tìm
mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phơng pháp mới để chứng minh
hai đờng thẳng song song.
II. DNG DY HC
- Thy: Dng c v
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
Phát biểu định lí Talét (thuận) ?
* Bi mi:
2. Hot ng 1: Tỡm hiu nh lý Ta lột o (15 phỳt)
- Mc tiờu: HS hiu nh lý Ta lột o
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
Gọi một hs lên bảng vẽ hình
Hãy so sánh
AB
AB
'


AC
AC
'
Có B

C

// BC, nêu cách tính AC

Nêu nhận xét về vị trí của C

và C

, BC và
B

C

1) Định lý Ta Lét đảo
?1
SGK

Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3

=
;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
. Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
14
C''
C'
B'
C
B
A
Giáo án Hình học 8
GV: Đó chính là nội dung của định lí đảo
của định lí Talét
GV: Y/c h/s phát biểu nội dung định lí đảo
của dịnh lí Talét và viết gt-klcủa dịnh lí
GV: Ta thừa nhận định lí mà không chứng
minh
* Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét

- GV: Cho HS làm bài tập
?2

( HS làm việc theo nhóm)
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo
kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đa ra lời giải chính
xác.
+ Các cặp cạnh tơng ứng của các tam giác
tỷ lệ
b) Có BC// BC


AB
AB
'
=
AC
AC
''
(định lí
Talét) hay
3
2
=
9
'
AC

AC


= 3 cm
Trên tia AC có AC

= 3 cm và AC

= 3 cm
suy ra C



C


B

C



B

C

mà B

C

// BC


B

C

// BC
* Định lý Ta Lét đảo (sgk)
GT

ABC; B'

AB ; C'

AC ;
' '
' '
AB AC
BB CC
=
;
KL B'C' // BC
?2
a) Có 2 cặp đờng thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2
cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
AD
AB

= =

5 1
10 2
AE
EC
= =


AD AE DE
AB EC BC
= =


7 1
14 2
DE
BC
= =
Kt lun: GV nhc li ni dung nh lý Ta lột o
3. Hot ng 2: Tỡm hiu h qu ca nh lý Ta lột (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS hiu h qu ca nh lý Ta lột
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Talet.
- HS vẽ hình, ghi GT,KL.
- GVhớng dẫn HS chứng minh:

( kẻ C

D // AB)
- GV: Trờng hợp đờng thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của hai
cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng
không?
- GV đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
- Hệ quả vẫn đúng cho trờng hợp đờng
thẳng a song song với một cạnh của tam
2) Hệ quả của định lý Talet
GT

ABC ; B'C' // BC
( B'

AB ; C'

AC)
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:
AC
AC
AB
AB ''

=
(1)
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có:

'AC BD
AC BC
=
(2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có:
B'C' = BD
- Từ (1), (2) và thay B'C' = BD ta có:
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
15
14
10
7
6
3
F
E
D
C
B
A
D
C'
B'
C
B
A

Giáo án Hình học 8
giác và cắt phần kéo dài hai cạnh còn lại
GV: Đa ra
?3
GV: Hớng dẫn chung tại lớp
Câu b, c, h/s hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu c
GV: Nhận xét và chốt lại lời giải
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
* Chú ý ( sgk)

?3
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= = =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= = = =
c) x = 5,25

Kt lun: GV nhc li ni dung h qu nh lý Ta lột
4. Tng kt v hng dn hc tp nh. (10 phỳt)
* Tng kt:
- Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
- Làm bài 6 - tr 62. Sgk
- HS cả lớp làm bài tập 6, 1HS lên bảng trình bày
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả)
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 tr 63 Sgk
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
16
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 39: LUYN TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo.
+ Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
2. K nng:
+ Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ
thức
3. Thỏi :
+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn
II. DNG DY HC
- Thy: Dng c v
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.

IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
- Phát biểu định lí Talét, vẽ hình ghi gt- kl.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét vẽ hình ghi gt- kl
* Bi mi:
2. Hot ng 1: Luyn tp (35 phỳt)
- Mc tiờu: HS vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Bài 10 Sgk.
- Gọi lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl
- Muốn chứng minh
AH' B'C'
AH BC
=
ta làm nh
thế nào?
1. Bài 10/63 Sgk.
Hs:Lên bảng vẽ hình ghi gt - kl

H
H'
C'
B'
C

B
A
ABC, AH

BC, B'C' // BC
b)
S
AB'C'
? biết AH' =
1
3
AH

S
ABC
= 67,5 c
m
2
a)
Hs: Trả lời.
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
17
Giáo án Hình học 8
-Biết AH

=
1
3
AH, S
ABC

= 67,5 cm
2
.
Tính diện tích

AB

C

ta làm nh thế nào?
Hãy tính diện tích tam giác?
y/c h/s trình bày vào vở, 1hs lên bảng tính
Gv: Nhận xét
2. bài tập 11 :
GV cho HS vẽ hình, ghi Gt - Kl của bài
toán
Vận dụng bài 10, hãy c/m câu a

MN
BC
= ?,
EF
BC
= ?
S
MNFE
tính nh thế nào?
Theo bài 10:
AMN
ABC

S
?
S
=
Tơng tự ta có
AEF
ABC
S
?
S
=
Từ (1), (2), (3) suy ra S
MNFE
= ?
Có B

C

// BC (gt) Suy ra
AH' AB' B'C'
AH AB BC
= =
(Hệ quả của đl Talét)
S
ABC
=
1
AH'.B'C'
2
Và S

ABC
=
1
AH.BC
2

1 AH' 1 B'C'
AH' AH
3 AH 3 BC
= = =
2
AB'C'
ABC
S
AH'.B'C' AH' 1
S AH.BC AH 9

= = =




AB'C' ABC
1 1
S S .67,5 7,5
9 9
= = =
cm
2
2. Bài 11/63 SGK

HS vẽ hình, ghi Gt - kl
K
I
a) Tính độ dài MN, EF
b)Tính
S
MNFE
Biết
S
ABC
= 270
cm
2
ABC: AB = 15cm
AH

BC
AK = KI = IH
EF // BC // MN
H
F
E
N
M
C
B
A
a)
MN AK 1 1
= = MN BC 5

BC AH 3 3
= =
cm

EF AI 2 2
= = EF BC 10
BC AH 3 3
= =
cm
b) S
MNFE
= S
AEF
- S
AMN
(1
2
AMN
AMN ABC
ABC
S
AK 1 1
S S
S AH 9 9

= = =


(2)
2

AEF
AEF ABC
ABC
S AI 4 4
S S
S AH 9 9

= = =


(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
S
MNFE
= S
AEF
- S
AMN
=
ABC
4
S
9
-
ABC
1
S
9
=
ABC

1
S
3
Kt lun: Gv nờu phng phỏp gii cỏc bi tp trờn
3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- Phát biểu định lí Talét ?
- Phát biểu định lí đảo của định lí Talét ?
- Phát biểu hệ quả của định lí ta lét ?
- Gọi 3 Hs đứng tại chổ trả lời.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học thuộc các định lí và hệ quả của định lí Talét
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Tính chất đờng phân giác của tam giác
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
18
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 40: TNH CHT NG PHN GIC CA TAM GIC
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu đợc tính chất đờng phân giác của một tam giác.
+ Biết đợc định lý đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
2. K nng:
+ Vẽ đợc đờng phân giác, đo đợc dộ dài các đoạn thẳng.
+ Biết tính toán độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất
của đờng phân giác.
3. Thỏi :
+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn

II. DNG DY HC
- Thy: Dng c v
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
Thế nào là đờng phân giác trong tam giác ?
* Bi mi: Bài hôm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu đờng phân giác của tam giác có tính
chất gì nữa và nó đợc áp dụng ntn vào trong thực tế ?
2. Hot ng 1: Tỡm hiu nh lý. (20 phỳt)
- Mc tiờu: HS hiu nh lý
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
Từ kết quả trên em thấy có nhận xét gì ?
GV: Kết quả này đúng với mọi tam giác.
Đó là nội dung của định lí
- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí
- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn
1:Định lý:
?1
Kết quả đo:
DB = 2,5cm ; DC = 5cm

Ta có:
AB
AC
=
3 1
6 2
=
;
2,5
5
DB
DC
=
=
2
1


AB
AC
=
DB
DC
* Định lý: (sgk/65)
GT

ABC: AD là tia phân giác của
( D

BC )

Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
19
Giáo án Hình học 8
thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta
phải dựa vào yếu tố nào? ( Từ định lý nào)
- Theo em ta có thể tạo ra đờng thẳng //
bằng cách nào? Vậy ta chứng minh nh thế
nào?
- HS trình bày cách chứng minh
KL
AB
AC
=
DB
DC
Chứng minh:
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:
^ ^
CAE BAE=
(gt)
Vì BE // AC nên
^ ^
CAE AEB=
(slt)

^ ^
AEB BAE=
do đó


ABE cân tại B

BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào

DAC
ta có:
DB
DC
=
BE
AC
(2)
Từ (1) và (2) ta có
AB
AC
=
DB
DC
Kt lun: GV nhc li ni dung nh lý
3. Hot ng 2: Chỳ ý (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
- GV: Đa ra trờng hợp tia phân giác góc
ngoài của tam giác:
- GV: Vì sao AB

AC
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc

ngoài của tam giác
HS làm
?2 ; ?3
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm trả lời
2) Chú ý:
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác :
'D B
DC
=
AB
AC
(AB

AC)
?2
Do AD là phân giác của
^
BAC
nên:
3,5 7
7,5 15
x AB
y AC
= = =
+ Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 =
7
3


?3
Do DH là phân giác của
^
EDF
nên
3
3
5,8
5

===
xHF
EH
EF
DF


x - 3 = (3.8,5):5 = 8,1
4. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- Hãy phát biểu đl về t/c đờng phân giác của tam giác
- Làm bài tập 17 sgk.
- Cho HS đọc đề bài . GV vẽ H. 25. SGK lên bảng. Cho HS chứng minh
- HS làm bài tập 17:
MD là phân giác của

AMB,

AMC, nên:
DA MA

=
DB MB
(1)
EA MA MA
=
EC MC MB
=
Vì MB = MC (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
DA EA
DB EC
=


DE // BC
* Hng dn hc sinh hc nh:
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
20
E
D
C
B
A
Giáo án Hình học 8
- Học để nắm vững định lí, vận dụng giải bài tập.
- Làm bài tập 18, 19, 20 Sgk
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 41: LUYN TP

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đờng phân giác của
tam giác để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó
2. K nng:
+ Phân tích, chhứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức.
+ Bớc đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đờng phân giác
trong và phân giác ngoài của tam giác
3. Thỏi :
+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn
II. DNG DY HC
- Thy: Dng c v
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
Phát biểu định lý đờng phân giác của tam giác?
* Bi mi:
2. Hot ng 1: Luyn tp (35 phỳt)
- Mc tiờu: HS cú k nng gii bi tp
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Bài 19/68 SGK
- GV cho HS vẽ hình.
Để C/m

AE BF
=
ED FC
ta cần C/m gì ?
AE
=
ED
?
BF
FC
= ? Vì sao?
Tơng tự ta có các tỉ lệ thức nào?
Chứng minh?
Bài 20/68 SGK
Để c/m OE = OF ta C/m gì?
Bài 19/68 SGK
Giải
áp dụng định lí Talét vào

ACD và

ACB
Ta có:
AE AO
=
ED OC
;
BF AO
FC OC
=



AE BF
=
ED FC

AE AO
=
AD AC
;
BF AO
FC AC
=


AE BF
=
AD BC

DE CO
=
AD AC
;
CF CO
BC AC
=


DE CF
=

AD BC
Bài 20/68 SGK
Trong

ACD và

ACB với EO//CD,OF//AB
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
21
a
O
F
E
D
C
B
A
Giáo án Hình học 8
Ta C/m:
OE OF

CD CD
=

OE = OF
Hãy c/m
OE OF

CD CD
=

?
- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình, ghi GT, KL.
- GV: Hãy so sánh diện tích

ABM
với diện tích

ABC ?
+ Hãy so sánh diện tích

ABDvới
diện tích

ACD ?
+ Tỷ số diện tích

ABDvới diện tích

ABC
- GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm
B và M không? Vì sao?
- Tính S

AMD
= ?
Ta có:
OE AO
=
CD AC

(1);
OF BO
=
CD BD
(2)
Từ AB // CD suy ra:
AO OB AO OB AO OB
OC OD OC + AO OD + OB AC BD
= = =
(3)
Từ (1); (2) và (3)

OE OF

CD CD
=

OE = OF
Bài 21/68 SGK
S

ABM
=
1
2
S

ABC
( Do M là trung điểm của BC)
*



=
ABD
ACD
S m
S n
( Đờng cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau, hay
sử dụng định lý đờng phân giác)
*


=
+
ABD
ABC
S m
S m n
* Do n > m nên BD < DC

D nằm giữa B, M nên:
S

AMD = S

ABM - S

ABD
=
1

2
S -
m
m n+
.S
= S (
1
2
-
m
m n+
)
= S
2( )
n m
m n



+

Kt lun: GV nờu phng phỏp gii cỏc bi tp trờn
3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đờng phân giác của tam
giác.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: Nắm chắc kiến thức đã vận dụng vào bài học
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Khái niệm tam giác đồng dạng

Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
22
M
D
C
B
A
Giáo án Hình học 8
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 42: KHI NIM HAI TAM GIC NG DNG
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
+ Lấy đợc ví dụ về hai tam giác đồng dạng, biết tỉ số đồng dạng và các tính chất của
hai tam giác đồng dạng.
+ Biết hai tam giác gọi là đồng dạng với nhau nếu các góc tơng ứng bằng nhau và
các cạnh tơng ứng tỉ lệ.
2. K nng:
+ Nêu đợc các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng.
+ Dựa vào tính chất hai đờng thẳng song song và hệ quả của Định lý Ta lét chứng
minh đợc: nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại
thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. DNG DY HC
- Thy: Dng c v, b tranh v hỡnh ng dng
- Trũ : Dng c v
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.

IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c:
Phát biểu hệ quả của định lý Talet ?
* Bi mi:
2. Hot ng 1: Tỡm hiu v hỡnh ng dng (5 phỳt)
- Mc tiờu: HS bit th no l hỡnh ng dng
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 28 sgk lên bảng
và giới thiệu: Bức tranh gồm ba nhóm hình
mỗi nhóm gồm 2 hình.
- Em hãy nhận xét về hình dạng và kích th-
ớc của các hình trong nhóm?
Gv: Những hình có hình dạng giống nhau
và có kích thớc có thể khác nhau gọi là
những hình đồng dạng.
Tiết học này ta chỉ xét các tam giác đồng
Hs: Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng
giống nhau, kích thớc có thể khác nhau
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
23
Giáo án Hình học 8
dạng.
3. Hot ng 2: Tỡm hiu tam giỏc ng dng (20 phỳt) :
- Mc tiờu: HS hiu tam giỏc ng dng

- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
- GV: Em có
nhận xét gì rút ra từ
?1
.
- GV: Tam giác ABC và tam giác A
'
B
'
C
'

2 tam giác đồng dạng.
- Vậy khi nào thì

ABC đồng dạng
với

ABC ?
- HS phát biểu định nghĩa
- Ta kí hiệu tam giác đồng dạng nh sau:

ABC

ABC
Gv: Khi viết


ABC

ABC ta viết
theo thứ tự cặp đỉnh tơng ứng
Tỉ số các cạnh t/:
A'B' B'C' A'C'
= =
AB BC AC
= k
k gọi là tỉ số đồng dạng
- Lu ý: Khi viết tỉ số đồng dạng k của

ABC

ABC thì cạnh của

ABC
viết trên, cạnh của

ABC viết dới.
- GV: Cho HS làm bài tập
?2
theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2
- Nhóm trởng trình bày.
Gv: Mỗi tam giác có đồng dạng với chính
nó không?
Nếu

ABC


ABC theo tỉ số k thì

ABC

ABC theo tỉ số nào?
Từ
?2
ta có thể phát biểu thành các tính
chất nào?
Cho HS đọc tính chất trong SGK
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
?1

+
à
à
à
à
à
à
A A';B B';C C'
= = =
+
A'B' B'C' A'C' 1
= =
AB BC AC 2
=
* Định nghĩa: SGK

b. Tính chất.
?2
1. Nếu

A
'
B
'
C
'
=

ABC thì

A
'
B
'
C
'

ABC
tỉ số đồng dạng là 1.
2. Nếu

ABC

A
'
B

'
C
'
có tỷ số k thì

A
'
B
'
C
'


ABC theo tỷ số
1
k
* Tính chất:
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/

ABC

A
'
B
'
C
'
thì


A
'
B
'
C
'

ABC
3/

ABC

A
'
B
'
C
'


A
'
B
'
C
'


A
''

B
''
C''
thì

ABC

A
''
B
''
C''.
Kt lun: GV nhc li ni dung nh ngha
4. Hot ng 3: Tỡm hiu nh lý (10 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c ni dung nh lý v bit chng minh nh lý
- dựng dy hc: Dng c v
- Cỏch tin hnh:
- GV: Cho HS làm bài tập
?3
theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập
?3
.
- Cử đại diện lên bảng
- GV: Chốt lại

Thành định lý
2. Định lý (SGK/71).
?3
Chứng minh:

Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
24
Giáo án Hình học 8
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí
và đa ra phơng pháp chứng minh đúng,
gọn nhất.
- HS ghi nhanh phơng pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.
- Xét

ABC và MN // BC (gt)
- Hai

AMN và

ABC có :
^ ^ ^ ^
;AMB ABC ANM ACB= =
( góc đồng vị)
^
A
là góc chung
- Theo hệ quả của định lý Talet

AMN và

ABC có 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ

AM AN MN
AB AC BC

= =
Vậy

AMN

ABC
* Chú ý: Định lý còn đúng trong trờng hợp đt
a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.
Kt lun: HS nhc li ni dung nh lý
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- Bài học hôm nay đã giúp các em biết thêm kiến thức gì?
- Giải bài tập 24- tr 72. SGK
- HS cả lớp giải bài tập 24:

ABC

ABC theo tỉ số k
1
=
A'B'
A"B"

ABC

ABC theo tỉ số k
2
=
A''B''

AB

ABC

ABC theo tỉ số k =
A'B'
AB
=
A'B' A''B''
.
A"B" AB
= k
1
. k
2
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài: Nắm chắc đ/n, t/c và định lí về tam giác đồng dạng
- Làm các bài tập còn lại trong SGK: Bài 23, 25, 26 - tr 72. SGK
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Nguyễn Đình Dũng Trờng THCS Bùi Hữu Diên
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×