Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Toàn, tiếng việt lớp 1 - kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.17 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Họ và tên:……………………………………………………………………
Lớp:…………………………………………………………………………….
Bài 1: Điền .S hay .X
ương ớm iêu nhân iêng năng ôi éo Cá ấu
Chè en e ben e cộ Chè anh anh mơn mởn
Chả iên ung ướng em iếc ư thầy Thuốc ịt muỗi
Bài 2: Điền l hay n
…… ong ……anh ……ạnh cóng Cái ong Cái ia iêu đất
Quan …….iêu on ước ước sôi Ngọ lửa hồng ửa vòng trái đất
i cô Mưa … ũ …….ũ … ượt … inh tính ….ơ thơ
Bài 3: Nối thành câu có nghĩa
Nhà bạn Hà thì trời mưa to
Tôi đang đi học con gấu bông to
Sinh nhật em Gấu, bố tôi tặng em có dàn hoa thiên lý rất đẹp
Cầu Chương Dương phải được người lớn dắt
Trẻ em khi sang đường mãi mê vẽ tranh
Bé Hải không dành cho người đi xe đạp và đi bộ
Bài 4:
Tìm 3 từ có vần ôi: ………………………………………………………………………………………………………………
Tìm 3 từ có vần ui: ………………………………………………………………………………………………………………
Tìm 3 từ có vần ưa:……………………………………………………………………………………………………………
Tìm 3 từ có vần ơi:……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Sắp xếp lại các từ sau thành câu có nghĩa
Bà/ cho/đi/ chợ/Hà/ bé/ hoa/ quả/ mua:
………………………………………………………………………………………………….
Hồ Gươm/ thủ/ đô/ nằm/ giữa/ Nội/ Hà: ……… ……………………………………………………………………………………….
Bố/ cho/ Lê/ đi/ Nguyên/xiếc/ xem/ tối/buổi: ……… ………………………………………………………………………………
Chú/ Tú/ công/ mỏ/nhân/ than/ là: ……… ……………………………………………………………………………………………….
Em/ mẹ/ là/ sư/ kỹ/ cầu/ đường: ……… …………………………………………………………………………………………………
Điểm


Em/ học/ chăm/ nên/ cô/ được /giáo / khen: ……… ………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA TOÁN
Họ và tên:……………………………………………………………………
Lớp:…………………………………………………………………………….
Bài 1: ĐIền vào ô trống số hoặc dấu >,<,=, +,- cho thích hợp:
+2 + = 5
+ 4 + = 9
-4 + =8
+1+ =7
-3 + = 8
2 + 3 + 4 2 + 3 +2
1 + 3 + 4 2 + 6 +2
2 + 2 + 4 2 + 1 +2
2 + 1 + 4 2 + 0 +2
3+ 3 + 1 2 + 0 +2
2 + 5+ 3 0 + 3 +2
8 + 1 + 1 7 + 3 +0
4 2 =2
5 4 = 9
5 5 = 4 +
7 2 = 1 +
9 3 = 6 -
8 7 = 1 +
9 5 = 1 + +
Bài 2: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số sau:
a. 1,3,5,7,9,4,0: ………….
b. 2,5,8,9,3: ………………….
c. 3,5,7,8,9,10: ……………
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại các dãy số trên theo thứ tự:
a………………………………………………………………………

b…………………………………………………………………………
c……………………………………………………………………………
Bài 3: Có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
……………
…………………
Bài 4: Bài toán sao
a. Tìm một số biết rằng, số đó cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì bằng 5: ………………………
b. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 7 rồi cộng với 1 thì bằng 3: ……………………….
Điểm

×