Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn ĐỀ THI TOÁN - TIẾNG VIỆT LỚP 1 GHK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 7 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC : 2010– 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
1/- Viết vần : 4 vần
. . . . . ./ 2 điểm
2/- Viết từ ngữ : 4 từ (8 tiếng)
. . . . . ./ 4 điểm
3/- Viết câu :
. . . . . ./ 4 điểm
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
A.- PHẦN KIỂM TRA :
I/- KIỂM TRA ĐỌC :
1/- Đọc thành tiếng các vần : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự,
liên tục cho học sinh đọc 5 vần.
2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ : Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kì không theo thứ tự
5 từ ngữ cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước )
3/- Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh
đọc sai, giáo viên gạch chéo ( \ ) vào phiếu của học sinh)
4/- Nối ô từ ngữ : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các tư ngữ có trong các ô, hướng dẫn
các em lần lượt chọn từ ngữ thích hợp để nối với nhau .
4/- Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm
đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào .
II/- KIỂM TRA VIẾT :
Giáo viên đọc to rõ, chậm rãi cho học sinh nghe – viết vào các dòng ô li đã kẻ sẵn ( 2 lần /
vần, từ ) yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng
các dòng và xuống hàng sau mỗi câu thơ . Cụ thể :
1/- Viết vần : : ep – up – uy – oan
2/- Viết từ ngữ : : hoa mai, gạo nếp, khoai lang, hộp bút
3/- Viết câu : : Bố em là bộ đội
Ở tận vùng đảo xa
Chưa lần nào về phép


Mà luôn luôn có quà .
B.- PHẦN ĐÁNH GIÁ :
I/- KIỂM TRA ĐỌC : 10 ĐIỂM
1/- Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm ) : Đọc đúng , to , rõ ràng, đảm bảo không quá 3 giây/ vần :
0,4 đ / vần ( 0,4 đ x 5 vần = 2 điểm) .
2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm ) : Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/ từ
ngữ : 0,4 đ / từ ngữ ( 0,4 đ x 5 từ ngữ = 2 điểm) .
3/- Đọc thành tiếng các câu (2 điểm): Đọc đúng, to , rõ ràng, trôi chảy 1 điểm / câu ( 1 đ x 2 = 2
điểm . Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ : không được điểm ).
4/- Nối ô từ ngữ ( 2 điểm) : Đọc hiểu để nối đúng 2 ô (thành 1 cặp từ) được 0,5 . (0,5 x 4 = 2 điểm)
5/- Điền vần thích hợp dưới tranh ( 2 điểm) : Điền đúng 1 vần được 0,5 điểm ( 0,5 đ x 4 = 2điểm)
II/- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
1/- Viết vần : : ( 2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / vần
- Viết không đều nét , sai cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / vần
2/- Viết từ ngữ : (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ ngữ
- Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : trừ 0,25 điểm / từ ngữ
3/- Viết câu : ( 4 điểm) .
- Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 điểm / câu (dòng thơ) ( 0,2
điểm/ chữ
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0,5 điểm / câu ( dòng thơ) ( 0,1 điểm/ chữ).
Chú ý :
- Giữ nguyên điểm số theo hướng dẫn
- Ghi nhận lại tất cả những vần, từ ngữ học sinh đọc hoặc viết sai để rèn luyện lại cho các em .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
I .- Đọc thành tiếng các vần : 4 vần ( 2đ )
êp iêc oai up uân

oanh uy ươp oăn uyên
uya oang oat uât oai
II – Đọc thành tiếng các từ ngữ : 4 từ ( 2đ )
ướp cá hoạt hình cá chép đón tiếp luật lệ
áo choàng bắt nhòp chim oanh khuân vác sức khỏe
thu hoạch xum xuê tuần lễ tuyệt vời hoa huệ
III.- Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( 2đ )
- Mùa xuân trăm hoa đua nở.
- Chú gà trống rất khôn ngoan.
- Em thích học môn toán.
- Chú mèo trèo leo thoăn thoắt .
IV.- Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2đ )
Bé bò
 
là vốn quý
Chú mèo
 
luật giao thông
Sức khỏe
 
trèo cây cau
Tuyên truyền
 
ngã hch
ảo th
quả m
máy kh
tàu th
?
V.- Điền vần còn thiếu : ( 2đ )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GIỮA KÌ II - NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN: TOÁN LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phút)
Câu 1:……/ 2đ

Câu 2:……/ 2đ
Câu 3:……/ 2đ
1/ Tính :
a) 30 17
50 4
…………. ……..……..
b) 16 + 2 - 5 = …………… 60 + 20 – 50 = ……………

2/ Điền dấu : < , > , =
90 70 + 20 20 + 10 40
60 80 – 30 12 19 – 7
3/
a) Đọc số :
- 38 đọc là : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- 70 đọc là : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết số :
Số 27 gồm ………. chục và ………. đơn vò.
Số 40 gồm ………. chục và ………. đơn vò.

+
-

×