Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.47 KB, 15 trang )

Chương 8:
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hoài Phương
Lớp : Sư Phạm Hóa – K08
Làm sao để biết trong các ống nghiệm này chứa
những chất hay ion gì?
BÀI 40:
NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCH
Dung dịch chứa
ion
+
Thuốc thử
Chất kết tủa
Sản phẩm có màu
Chất khí khó tan sủi bọt
Chất khí bay khỏi dung dịch
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH
Cation
Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Na
+
NH
4
+
Ba
2+
Al
3+
Fe
3+


Fe
2+
Cu
2+
Thử màu ngọn lửa
Kết tủa xanh
Dung dịch kiềm
Ngọn lửa có màu vàng tươi
Kết tủa keo trắng tan trong OH
-


Kết tủa trắng xanh→đỏ nâu
Tạo khí NH
3

mùi khai
Kết tủa màu trắng



Kết tủa nâu đỏ
Dd kiềm
hoặc NH
3
Dung dịch kiềm
Dung dịch kiềm
Dung dịch H
2
SO

4

Dung dịch kiềm
Ion Na
+
hầu như không kết tủa với các anion
khác
+ -
4 3 2
NH +OH NH +H O→ ↑
2+ 2-
4 4
Ba +SO BaSO→ ↓
3+ -
3
Al +3OH Al(OH)→ ↓
3+ -
3
Fe +3OH Fe(OH)→ ↓
2+ -
2
Fe +2OH Fe(OH)→ ↓
2+ -
2
Cu +2OH Cu(OH)→ ↓
- -
3 2 2
Al(OH) +OH AlO +H O→
2 2 2 3
4Fe(OH) +O +H O 4Fe(OH)→ ↓

II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH
Đồng hidroxit
Sắt (III) hidroxit
Nhôm hidroxitBari cacbonat
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH
Bài 1: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO
4
, Cu(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.
C. dung dịch Ba(OH)
2
.
D. dung dịch BaCl
2
.
B. dung dịch NaOH.
Giải: Dùng dd Ba(OH)
2
vì:
ZnSO
4

tạo kết tủa màu trắng.
Cu(NO
3
) tạo kết tủa màu xanh.
Al(NO
3
) tạo kết tủa keo.
2 4 4 2
Ba(OH) +ZnSO BaSO +Zn(OH)→ ↓
3 2 2 2 3 2
Cu(NO ) +Ba(OH) Cu(OH) +Ba(NO )→ ↓
3 3 2 3 3 2
Al(NO ) +Ba(OH) Al(OH) +Ba(NO )→ ↓
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH
Bài 2: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: FeCl
3
, BaCl
2
, NH
4
Cl, Al(NO
3
)
3
, MgSO
4
. Hãy trình
bày phương pháp để nhận biết các lọ mất nhãn trên.
Giải:


Trích một ít mẫu thử cho vào 5 ống nghiệm được đánh số lần lượt từ 1 đến 5.

Cho NaOH lần lượt vào các ống nghiệm:
Ống xuất hiện kết tủa keo màu trắng là ống chứa Al(NO
3
)
3
.
Ống xuất hiện kết tủa màu trắng xanh rồi dần chuyển sang màu nâu đỏ là ống nghiệm chứa FeCl
2
.
3 3 3 3
Al(NO ) +NaOH Al(OH) +NaNO→ ↓
3 3
FeCl +3NaOH Fe(OH) +3NaCl→ ↓
Ống xuất hiện khí mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm là ống chứa NH
4
Cl.
Ống xuất hiện kết tủa màu trắng là ống chứa MgSO
4
và BaCl
2
. Trích lại mẫu thử của 2 dung
dịch này cho vào 2 ống nghiệm khác. Cho vào 2 ống nghiệm dd H
2
SO
4l
: ống xuất hiện kết tủa
màu trắng là ống chứa BaCl
2

,
nên ống còn lạ là MgSO
4
.
II. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH
4 3 2
NH Cl+NaOH NH +NaCl+H O→ ↓
2 2 4 4
BaCl +H SO BaSO +HCl→ ↓
Đáp án:

Lọ 1:

Lọ 2:

Lọ 3:

Lọ 4:

Lọ 5:
Dung dịch FeCl
3
Dung dịch NH
4
Cl
Dung dịch BaCl
2
Dung dịch Al(NO
3
)

3
Dung dịch MgSO
4
Lọ 1
Lọ 2 Lọ 3
Lọ 5Lọ 4
III. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
Khi cho bột Cu vào dung dịch KNO
3

thì có hiện tượng gì?
Khi cho thêm H
2
SO
4
vào hiện tượng
có thay đổi không?
III. NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DUNG DỊCH
Anion Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
NO
3
-
SO
4
2-
Cl
-

CO
3

2-
Dd axit mạnh/
Ca(OH)
2
Dd AgNO
3
Dd Ba
2+
/ H
+

Cu / H
+
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Dd có màu xanh, khí thoát ra hóa
nâu trong không khí.
- +
3
3Cu+2NO +8H →
2+
2
3Cu +2NO +4H O↑
2 2
2NO+O 2NO→
2+ 2-
4 4
Ba +SO BaSO→ ↓
+

Ag +Cl Ag Cl

→ ↓
2- +
3 2 2
CO +2H C O +H O→ ↑
2 2 3 2
CO +Ca(OH) CaCO +H O→ ↓
IV. ÁP DỤNG
Bài 1: Trình bày cách nhận biết các dung dịch axit sau : HCl,HNO
3
, H
2
sO
4
bằng phương pháp hóa học?
Giải:
Trích mỗi chất một ít cho vào 3 ống nghiệm khác nhau:

Lấy dung dịch BaCl
2
cho vào 3 ống nghiệm, ống nào cho kết tủa trắng là H
2
SO
4
:

Lấy dung dịch AgNO
3
cho vào hai ống còn lại, ống nào cho kết tủa trắng sau hóa đen ngoài không khí là chứa axit HCl.


Mẫu HNO
3
được nhận biết bằng cách cho miếng Cu vào dung dịch đun nóng, có khi bay ra rồi hóa nâu:
2 2 4 4
BaCl +H SO BaSO +2HCl→ ↓
3 3
AgNO +HCl AgCl +HNO→ ↓
3 3 2 2
3Cu+8HNO 3Cu(NO ) +2NO +4H O→ ↑
2 2
2NO+O 2NO (nâu)→
IV. ÁP DỤNG
Bài 2: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, NH
4
NO

3
, (NH
4
)
2
SO
4
chỉ cần dùng
thuốc thử là
Giải:
Dùng dd Ba(OH)
2
vì :
Fe(NO
3
)
3
tạo kết tủa màu nâu đỏ.
Al(NO
3
)
3
tạo kết tủa keo.
Mg(NO
3
)
2
tạo kết tủa trắng.
NH
4

NO
3
tạo khí mùi khai.
(NH
4
)
2
SO
4
tạo kết tủa màu trắng đồng thời có khí
mùi khai thoát ra.
A. dung dịch H
2
SO
4
.
C. dung dịch NH
3
.
D. dung dịch Ba(OH)
2
.
B. dung dịch NaOH.
Bye Bye

×